Đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là ngành Maketing với 27.5 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Khoa học môi trường với 18 điểm. Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động từ 21.5 đến 27 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển công bố là điểm không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng. Thí sinh có điểm ưu tiên khu vực hoặc đối tượng, thí sinh sẽ cộng điểm ưu tiên vào tổng điểm xét tuyển. Nếu điểm sau cộng bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn thì thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Tất cả các thí sinh đã được Trường thông báo đủ điều kiện trúng tuyển sớm đều được Trường đưa lên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD-ĐT) để thí sinh chủ động lựa chọn thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Năm nay, theo quy định của Bộ GD-ĐT, thí sinh đã được trường thông báo trúng tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD-ĐT để được xét tuyển và công nhận trúng tuyển. Cụ thể, từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023, thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp trên hệ thống (Đăng nhập tại: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) để thực hiện đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần. Đối với thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2022 trở về trước), nếu chưa có tài khoản thì cần phải đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nhập học, thời gian đăng ký cấp tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo hướng dẫn của Sở GD-ĐT nơi thí sinh đang ở.
Theo lộ trình tuyển sinh năm nay, Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ gửi giấy báo trúng tuyển qua đường bưu điện cho thí sinh trước ngày 15/8/2023. Thời gian thí sinh nhập học trực tiếp tại trường từ ngày 23/8/2023 đến 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.
Chi tiết điểm trúng tuyển và chỉ tiêu của từng ngành học:
Stt | Ngành | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu | Điểm chuẩn trúng tuyển |
| | | | Xét học bạ (chung cho tất cả các tổ hợp) | Đánh giá năng lực | Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 32 | 26 | 640 | 9.1 |
2 | Luật | 7380101 | 182 | 25.6 | 700 | 8.7 |
3 | Kế toán | 7340301 | 193 | 25.3 | 740 | 8.9 |
4 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 289 | 24.5 | 690 | 8.7 |
5 | Marketing | 7340115 | 25 | 27.5 | 850 | 9.4 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 213 | 24.8 | 680 | 8.9 |
7 | Hóa học | 7440112 | 50 | 24.4 | 650 | 8.5 |
8 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 50 | 24.5 | 750 | 8.0 |
9 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | 55 | 24.2 | 790 | 8.4 |
10 | Quản lý Công nghiệp | 7510601 | 54 | 22 | 550 | 8.0 |
11 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 100 | 22.2 | 580 | 8.0 |
12 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 80 | 21.5 | 600 | 8.0 |
13 | Kiến trúc | 7580101 | 50 | 23.5 | 760 | 8.7 |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 50 | 23.2 | 720 | 8.0 |
15 | Kỹ thuật điều kiển và tự động hóa | 7520216 | 90 | 23 | 700 | 8.0 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 110 | 24.7 | 680 | 8.5 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 136 | 26.1 | 780 | 9.0 |
18 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 85 | 24.5 | 570 | 8.6 |
19 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 220 | 25 | 740 | 8.7 |
20 | Toán học | 7460101 | 30 | 26.3 | 820 | 9.0 |
21 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | 15 | 18 | 550 | 8.0 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 239 | 24.7 | 750 | 8.8 |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 42 | 26.2 | 770 | 9.3 |
24 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 60 | 24.6 | 550 | 8.7 |
25 | Công tác Xã hội | 7760101 | 40 | 25 | 650 | 8.0 |
26 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 70 | 22.7 | 600 | 8.4 |
27 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 170 | 23.5 | 550 | 8.0 |
28 | Quản lý Đất đai | 7850103 | 70 | 21.6 | 550 | 8.0 |
29 | Tâm lý học | 7310401 | 60 | 26 | 760 | 8.8 |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 70 | 25 | 740 | 8.6 |
31 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 70 | 25.6 | 550 | 8.9 |
32 | Du lịch | 7810101 | 80 | 24.4 | 630 | 8.6 |
33 | Kiểm toán | 7340302 | 20 | 26.5 | 800 | 9.3 |
34 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25 | 27 | 800 | 9.2 |