| Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo. | | 2/25/2024 11:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bắc Tân Uyên | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bắc Tân Uyên | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 818/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bắc Tân Uyên. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Bắc Tân Uyên | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 815/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 811/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, TP.Thuận An | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Tân Uyên | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Tân Uyên | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 814/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Tân Uyên. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, TP.Tân Uyên | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng. | | 1/13/2022 7:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng | | | 1/13/2022 7:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Dĩ An | Bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Dĩ An | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Dĩ An. | | 11/19/2020 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Phê duyệt bổ sung đồ án Quy hoạch tổng thể quản lý - xử lý chất thải rắn tỉnh Bình Dương đến năm 2030 | Phê duyệt bổ sung đồ án Quy hoạch tổng thể quản lý - xử lý chất thải rắn tỉnh Bình Dương đến năm 2030 | | UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 10/09/2012 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch tổng thể quản lý - xử lý chất thải rắn tỉnh Bình Dương đến năm 2030. Tải về Quyết định 1942/QĐ-UBND | 5/1/2017 11:00 AM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác, tái chế, xử lý chất thải | Ban Biên tập | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương (nguồn nước mặt) | Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương (nguồn nước mặt) | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương (nguồn nước mặt) | | 7/12/2022 10:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác tài nguyên thiên nhiên | Mai Xuân | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở thương mại, dịch vụ Sabinco - Tương Bình Hiệp, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở thương mại, dịch vụ Sabinco - Tương Bình Hiệp, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | UBND thành phố Thủ Dầu Một vừa ban hành Quyết định về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở thương mại, dịch vụ Sabinco - Tương Bình Hiệp, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | | 4/3/2019 12:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên. | | 1/13/2022 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bàu Bàng đến năm 2025 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bàu Bàng đến năm 2025 | | UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bàu Bàng đến năm 2025. Tải về Quyết định 879/QĐ-UBND | 4/12/2017 10:00 AM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | Quy hoạch phát triển KT-XH | Ban Biên tập | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị Tân Bình đến năm 2040, huyện Bắc Tân Uyên | Phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị Tân Bình đến năm 2040, huyện Bắc Tân Uyên | UBND tỉnh ban hành Quyết định về việc phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị Tân Bình đến năm 2040, huyện Bắc Tân Uyên. | | 1/10/2018 12:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát. | | 1/13/2022 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Phát triển 1 triệu nhà ở cho công nhân, người lao động trong giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 | Phát triển 1 triệu nhà ở cho công nhân, người lao động trong giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 | TTĐT - UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-2025. | Theo đó, mục tiêu Kế hoạch là tiếp tục nâng cao chất lượng nhà ở, đáp ứng nhu cầu về nhà ở cho tất cả các nhóm dân cư, đặc biệt là các đối tượng chính sách theo quy định tại Điều 49 Luật Nhà ở. Phát triển nhà ở theo hướng công trình xanh, hiện đại, bảo vệ môi trường, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, hướng đến phát triển đô thị thông minh. Các chỉ tiêu cụ thể: Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh là 31,5 m2/người (diện tích nhà ở tối thiểu 10,0 m2/người), trong đó, khu vực đô thị là 32,5 m2/người, khu vực nông thôn là 26,6 m2/người. Nâng tỷ lệ nhà ở kiên cố toàn tỉnh lên 65,0%, giảm tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố xuống còn 0,5%... Theo định hướng chỉ đạo chung của Tỉnh ủy, phấn đấu phát triển 1 triệu nhà ở cho công nhân, người lao động trong giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030. Năm 2025 dự kiến diện tích nhà ở bình quân đầu người của toàn tỉnh đạt 31,5 m2, trong đó khu vực đô thị là 32,5 m2, khu vực nông thôn là 26,6 m2. Đồng thời, tổng diện tích sàn xây dựng tăng thêm của nhà ở thương mại và nhà dân tự xây trên toàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 là khoảng 25,3 triệu m2 (trong đó: 9,7 triệu m2 sàn thương mại, 11,5 triệu m2 sàn nhà dân tự xây và 4,10 triệu m2 sàn nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư). Với dự kiến năm 2021, diện tích bình quân đầu người toàn tỉnh Bình Dương vào khoảng 30,5 m2/người, tính toán chi tiết cho thấy chỉ tiêu diện tích nhà ở tăng thêm của từng địa phương giai đoạn 2021-2025 và cụ thể năm 2021 như sau: STT | Địa phương | Năm 2021 (làm tròn) m2 sàn | I | Bình Dương | 5.440.800 | | Vùng đô thị | 3.965.500 | | Vùng nông thôn | 1.475.300 | II | Theo địa phương | | 1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 725.000 | | Nhà ở thương mại | 125.000 | | Nhà dân tự xây | 500.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 100.000 | 2 | Thành phố Dĩ An | 787.300 | | Nhà ở thương mại | 337.300 | | Nhà dân tự xây | 300.000 | 3 | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 100.000 | | Thành phố Thuận An | 853.000 | | Nhà ở thương mại | 453.000 | | Nhà dân tự xây | 300.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 100.000 | 4 | Thị xã Bến Cát | 843.000 | | Nhà ở thương mại | 443.000 | | Nhà dân tự xây | 300.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 100.000 | 5 | Thị xã Tân Uyên | 932.000 | | Nhà ở thương mại | 432.000 | | Nhà dân tự xây | 350.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 150.000 | 6 | Huyện Bắc Tân Uyên | 335.500 | | Nhà ở thương mại | 255.500 | | Nhà dân tự xây | 30.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 50.000 | 7 | Huyện Bàu Bàng | 480.000 | | Nhà ở thương mại | 300.000 | | Nhà dân tự xây | 30.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 150.000 | 8 | Huyện Dầu Tiếng | 150.000 | | Nhà ở thương mại | 75.000 | | Nhà dân tự xây | 25.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 50.000 | 9 | Huyện Phú Giáo | 335.000 | | Nhà ở thương mại | 255.000 | | Nhà dân tự xây | 30.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 50.000 |
Phân bổ chỉ tiêu các loại hình nhà ở được phát triển mới trong giai đoạn 5 năm (2021-2025) ở từng địa phương dự kiến như sau: STT | Địa phương | Chỉ tiêu sàn nhà ở tăng thêm 2021-2025 (m2 sàn) | I | Toàn tỉnh | 25.320.000 | | Nhà ở thương mại | 9.700.000 | | Nhà dân tự xây | 11.520.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 4.100.000 | II | Các địa phương | | 1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 3.638.000 | | Nhà ở thương mại | 1.330.000 | | Nhà dân tự xây | 1.828.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 480.000 | 2 | Thành phố Dĩ An | 3.525.000 | | Nhà ở thương mại | 1.240.000 | | Nhà dân tự xây | 1.785.000 | | Nhà ở xã hội | 500.000 | 3 | Thành phố Thuận An | 3.360.000 | | Nhà ở thương mại | 1.300.000 | | Nhà dân tự xây | 1.610.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 450.000 | 4 | Thị xã Bến Cát | 3.980.000 | | Nhà ở thương mại | 1.650.000 | | Nhà dân tự xây | 1.690.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 640.000 | 5 | Thị xã Tân Uyên | 4.320.000 | | Nhà ở thương mại | 1.700.000 | | Nhà dân tự xây | 2.040.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 580.000 | 6 | Huyện Bắc Tân Uyên | 1.677.000 | | Nhà ở thương mại | 630.000 | | Nhà dân tự xây | 597.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 450.000 | 7 | Huyện Bàu Bàng | 2.418.000 | | Nhà ở thương mại | 1.100.000 | | Nhà dân tự xây | 718.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 600.000 | 8 | Huyện Dầu Tiếng | 602.000 | | Nhà ở thương mại | 100.000 | | Nhà dân tự xây | 352.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 150.000 | 9 | Huyện Phú Giáo | 1.800.000 | | Nhà ở thương mại | 650.000 | | Nhà dân tự xây | 900.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 250.000 |
Về quỹ đất ở dự kiến tăng thêm, trong giai đoạn 2021-2025, dự kiến diện tích đất ở tăng thêm 1.600ha, trong đó: Việc xây dựng các dự án nhà ở thương mại vào khoảng 613,0 ha; xây dựng nhà dân tự xây là 728,0 ha; việc phát triển các dự án nhà ở tái định cư và nhà ở xã hội là khoảng 259,1 ha. Như vậy nhu cầu đất ở cần thiết để xây dựng nhà ở trong giai đoạn 2021-2025 là khoảng 1.600 ha (trung bình khoảng 320 ha/năm). Giao Sở Xây dựng phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện triển khai thực hiện các giải pháp phát triển nhà ở. Quyết định | 12/31/2021 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Dương | Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Dương | Chính phủ vừa ban hành Nghị quyết về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Dương. | Theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Dương, đến năm 2020, diện tích đất nông nghiệp toàn tỉnh là 190.535 ha, chiếm 70,7% và diện tích đất phi nông nghiệp là 78.929 ha, chiếm 29,3%; không còn đất chưa sử dụng. Trong kỳ cuối (2016-2020), diện tích đất nông nghiệp được chuyển mục đích sử dụng sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 là 178 ha, năm 2017 là 3.233 ha, năm 2018 là 8.483 ha và năm 2020 là 4.127 ha; chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 10 ha vào năm 2016; 551 ha năm 2017; 351 ha năm 2018; 273 ha năm 2019 và 350 ha năm 2020. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020), năm 2016 Bình Dương có 207.435 ha đất nông nghiệp và 62.029 ha đất phi nông nghiệp; năm 2017 có 204.203 ha đất nông nghiệp và 65.262 ha đất phi nông nghiệp; năm 2018 có 195.719 ha đất nông nghiệp và 73.745 ha đất phi nông nghiệp; năm 2019 có 194.662 ha đất nông nghiệp và 74.802 ha đất phi nông nghiệp; năm 2020 có 190.535 ha đất nông nghiệp và 78.929 ha đất phi nông nghiệp.
Tải về Nghị quyết 59/NQ-CP Tải về Bản đồ | 6/19/2018 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Ban Biên tập | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040 tại vị trí Khu đô thị số 5 | Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040 tại vị trí Khu đô thị số 5 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 54/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040 tại vị trí Khu đô thị số 5. | Theo đó, vị trí điều chỉnh cục bộ tại Khu đô thị số 5 (Khu đô thị công nghiệp công nghệ cao) thuộc một phần các phường Uyên Hưng và Hội Nghĩa, TP.Tân Uyên với tứ cận: Phía Bắc giáp xã Bình Mỹ và xã Tân Lập, huyện Bắc Tân Uyên; phía Nam giáp đường LKV11 và ĐH.411; phía Đông giáp xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên; phía Tây giáp đường ĐT.747A. Quy mô khu vực điều chỉnh cục bộ 2.680,92 hecta. Điều chỉnh chức năng sử dụng đất: Điều chỉnh chuyển đổi đất điểm dân cư nông thôn và đất giao thông với tổng diện tích 189,59 hecta thành đất sản xuất công nghiệp, kho tàng (thuộc Khu công nghiệp Bắc Tân Uyên 1); điều chỉnh đất sản xuất công nghiệp, kho tàng tại vị trí giáp đường LKV.11, phường Uyên Hưng với tổng diện tích 73,68 hecta thành đất điểm dân cư nông thôn. Điều chỉnh quy mô dân số: Tại vị trí khu vực phát triển mới nằm trên đường ĐT.746 với tổng diện tích 369,27 hecta, dân số 8.860 người (theo Quy hoạch chung được duyệt) đã được chuyển đổi 185,86 hecta thành đất sản xuất công nghiệp, kho tàng (KCN Bắc Tân Uyên 1) nên diện tích của khu vực này giảm xuống còn 183,41 hecta, tương ứng với dân số 4.400 người. Tại vị trí khu vực phát triển mới nằm trên đường Vành đai 4 và Vành đai 5, thuộc khu vực phát triển đô thị số 1, có tổng diện tích 116,69 hecta, dân số 6.730 người (theo Quy hoạch chung được duyệt) đã được chuyển đổi thành đất dịch vụ nên diện tích của khu vực này giảm xuống còn 47,71 hecta, tương ứng với dân số 2.750 người. Tại vị trí khu vực phát triển mới nằm trên đường Vành đai 4, thuộc khu vực phát triển đô thị số 1, có tổng diện tích 107,97 hecta, dân số 3.240 người (theo Quy hoạch chung được duyệt) hiện tại sẽ chuyển thành đất dịch vụ và di dời về phía Nam giáp với đường LKV.11, nên diện tích của khu vực này giảm xuống còn 73,23 hecta, tương ứng với dân số khoảng 1.850 người. Điều chỉnh hạ tầng kỹ thuật: Về giao thông, điều chỉnh bỏ một đoạn tuyến đường CĐT.06 có điểm đầu từ đường Trục CĐT.03 (ĐT.746) đến điểm cuối là ranh Bắc Tân Uyên. Về hệ thống thoát nước mưa, điều chỉnh cải tạo tuyến suối Nhánh (suối Xếp) giáp ranh phía Bắc khu vực với bề rộng suối 20-30m, sau đó thoát về tuyến suối Bà Phó đảm bảo nhu cầu thoát nước mưa cho khu công nghiệp; cập nhật lại đường kính cống thoát nước mưa theo thực tế hiện trạng đang thi công nâng cấp cải tạo với đường kính D800mm-D1500mm đảm bảo thoát nước mưa cho cho vực. Về hệ thống cấp, thoát nước trên đường CĐT.03 (ĐT.746), điều chỉnh đường kính ống cấp nước từ ống D100mm thành ống D300mm, đường kính cống thoát nước thải từ cống D300mm thành cống D400mm để đảm bảo nhu cầu cấp, thoát nước cho khu công nghiệp. Về hệ thống hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động, bố trí thêm các trạm thu phát sóng A1 trong khu công nghiệp để đảm bảo nhu cầu viễn thông. Nhà ở xã hội: Bổ sung 4 quỹ đất bố trí nhà ở xã hội, nhà lưu trú cho công nhân cho Khu đô thị số 5 theo Đề án phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công nhân giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 10/6/2024. Các nội dung khác không điều chỉnh, thực hiện theo Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Tân Uyên đến năm 2040. Quyết định số 54/QĐ-UBND | 1/22/2025 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040, vị trí Khu đô thị số 5 | Quy hoạch xây dựng, đô thị; Quy hoạch phát triển KT-XH | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng. | | 3/1/2023 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 810/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, TP.Thủ Dầu Một | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung TP.Dĩ An đến năm 2045 | Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung TP.Dĩ An đến năm 2045 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 929/QĐ-UBND về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung tỷ lệ 1/10.000 TP.Dĩ An đến năm 2045. | Theo đó, phạm vi lập quy hoạch theo địa giới hành chính TP.Dĩ An với diện tích 6.010 hecta, gồm 07 phường: Dĩ An, Đông Hoà, Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Bình An, Bình Thắng và An Bình. Ranh giới tứ cận được xác định: Phía Bắc giáp TP.Tân Uyên; phía Nam giáp TP.Thủ Đức (TP.Hồ Chí Minh); phía Đông giáp TP.Biên Hòa (tỉnh Đồng Nai) và TP.Thủ Đức (TP.Hồ Chí Minh); phía Tây giáp TP.Thuận An. Dĩ An là đô thị Dịch vụ – Giáo dục – Công nghiệp, Trung tâm đô thị đại học, đầu mối giao thông vùng; trong đó, công nghiệp phát triển theo hướng công nghệ cao. Đến năm 2030, Dĩ An đạt tiêu chí đô thị loại I; đến năm 2045 là đô thị hoàn chỉnh, phát triển bền vững. Quy mô dân số năm 2030 đạt khoảng 650.000 - 750.000 người; đến năm 2045 khoảng 800.000 - 900.000 người. Dĩ An được chia thành 03 phân vùng phát triển: Vùng đô thị phía Đông đường sắt Bắc - Nam là trung tâm chính trị văn hoá, xã hội, thương mại... của TP.Dĩ An; lấy trung tâm đô thị và Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh làm hạt nhân. Vùng đô thị phía Tây đường sắt Bắc - Nam, phát triển gắn kết với đầu mối giao thông vùng; lấy khu vực ga đầu mối An Bình làm hạt nhân. Vùng đô thị phía Bắc đường sắt TP.Hồ Chí Minh - Lộc Ninh và Trảng Bom – Hoà Hưng: Phát triển các trung tâm thương mại dịch vụ, dịch vụ du lịch và các khu ở hỗn hợp tích hợp đa chức năng theo mô hình TOD dọc theo tuyến Mỹ Phước Tân Vạn và đường sắt đô thị; lấy các trung tâm thương mại làm hạt nhân. Giao UBND TP.Dĩ An có trách nhiệm tổ chức công bố quy hoạch, cắm mốc giới và quản lý giám sát việc thực hiện quy hoạch theo quy định. Phối hợp chặt chẽ với các ngành chức năng liên quan đề xuất các giải pháp quản lý triển khai thực hiện quy hoạch, lập kế hoạch đầu tư xây dựng, huy động vốn đầu tư để thực hiện các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, các công trình trọng điểm. Quyết định số 929/QĐ-UBND | 4/3/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Quy hoạch chung TP.Dĩ An | Quy hoạch xây dựng, đô thị; Quy hoạch phát triển KT-XH | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 816/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Bàu Bàng | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Bến Cát | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Bến Cát | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 813/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Bến Cát. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, TP.Bến Cát | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Dĩ An | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Dĩ An | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 812/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Dĩ An. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, TP.Dĩ An | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 817/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Phú Giáo | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo đến năm 2040 | Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo đến năm 2040 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương đến năm 2040 | Theo đó, phạm vi nghiên cứu theo địa giới hành chính huyện Phú Giáo, gồm thị trấn Phước Vĩnh và 10 xã (An Bình, An Linh, An Long, An Thái, Tân Long, Phước Hòa, Phước Sang, Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, Tam Lập) với tứ cận tiếp giáp như sau: Phía Bắc giáp huyện Đồng Phú và huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước; phía Nam giáp sông Bé và huyện Bắc Tân Uyên; phía Đông giáp sông Mã Đà và huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai; phía Tây giáp huyện Bàu Bàng. Quy mô lập quy hoạch: Trên tổng diện tích tự nhiên huyện Phú Giáo 54.443,85 hecta. Định hướng đến năm 2030 phát triển theo hướng nông nghiệp - công nghiệp - đô thị, dịch vụ. Định hướng đến 2040 phát triển theo hướng công nghiệp - đô thị, dịch vụ - nông nghiệp. Quan điểm, mục tiêu quy hoạch: Cụ thể hóa chiến lược phát triển kinh tế - xã hội đã được định hướng trong Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;định hình sự phát triển không gian toàn huyện, bao gồm sự phát triển của hệ thống hạ tầng kỹ thuật, định hướng sử dụng đất, các đô thị, các khu chức năng. Đây là cơ sở pháp lý để quản lý về hoạt động xây dựng trên toàn huyện, nhằm đảm bảo sự phát triển không gian của vùng đúng với các định hướng đã đề ra trong đồ án; đồng bộ quy hoạch xây dựng với quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch kinh tế - xã hội; làm cơ sở để triển khai các đồ án quy hoạch chi tiết, lập các dự án đầu tư và thực hiện đầu tư theo quy hoạch được phê duyệt, trong giai đoạn 2020-2025, 2025-2030 và 2030-2040; 10/10 xã đạt nông thôn mới nâng cao và công nhận huyện nông thôn mới nâng cao vào năm 2025, trong đó có 03 xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu, bao gồm xã Tân Hiệp, xã Tân Long, xã Vĩnh Hòa. Dự báo quy mô dân số huyện Phú Giáo đến năm 2030 khoảng 160.000 người, đến năm 2040 khoảng 240.000 người. Quyết định | 4/5/2024 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch phát triển KT-XH; Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo. | | 1/13/2022 7:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. | | 10/20/2020 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch hạ tầng, kỹ thuật | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Danh mục các ngành nghề, vùng, địa điểm có nguy cơ xảy ra ô nhiễm, sự cố môi trường trên địa bàn tỉnh và các giải pháp phòng ngừa, xử lý | Danh mục các ngành nghề, vùng, địa điểm có nguy cơ xảy ra ô nhiễm, sự cố môi trường trên địa bàn tỉnh và các giải pháp phòng ngừa, xử lý | | UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định về Danh mục các ngành nghề, vùng, địa điểm có nguy cơ xảy ra ô nhiễm, sự cố môi trường trên địa bàn tỉnh và các giải pháp phòng ngừa, xử lý. Tải về Quyết định 2566/QĐ-UBND | 10/1/2017 11:00 AM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác, tái chế, xử lý chất thải | Ban Biên tập | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một. | | 2/26/2024 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |