| Quy trình phối hợp hỗ trợ, can thiệp, xử lý đối với các trường hợp trẻ em bị bạo lực, xâm hại, xâm hại tình dục trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Quy trình phối hợp hỗ trợ, can thiệp, xử lý đối với các trường hợp trẻ em bị bạo lực, xâm hại, xâm hại tình dục trên địa bàn tỉnh Bình Dương | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quy trình phối hợp hỗ trợ, can thiệp, xử lý đối với các trường hợp trẻ em bị bạo lực, xâm hại, xâm hại tình dục trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | | 9/10/2020 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch phát triển KT-XH; Quy hoạch khối VH-XH | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Bình Mỹ đến năm 2040 | Nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Bình Mỹ đến năm 2040 | TTĐT - HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết số 30/NQ-HĐND về việc thông qua Nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Bình Mỹ đến năm 2040 tại huyện Bắc Tân Uyên. | Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa X, Kỳ họp thứ 22 (chuyên đề) thông qua ngày 11/4/2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua. Theo đó, đô thị mới Bình Mỹ được xác định bao gồm toàn bộ ranh giới xã Bình Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên. Quy mô diện tích lập quy hoạch 5.643,13 hecta. Ranh giới tứ cận được xác định: Phía Đông giáp xã Tân Lập, xã Tân Định thuộc huyện Bắc Tân Uyên; phía Tây giáp thị trấn Tân Bình thuộc huyện Bắc Tân Uyên, phường Vĩnh Tân thuộc TP.Tân Uyên; phía Nam giáp phường Hội Nghĩa thuộc TP.Tân Uyên; phía Bắc giáp thị trấn Tân Bình thuộc huyện Bắc Tân Uyên và xã Phước Hòa thuộc huyện Phú Giáo. Phạm vi nghiên cứu: Toàn bộ xã Bình Mỹ; ranh giới theo ranh hành chính xã Bình Mỹ gồm có ấp Đồng Sặc, ấp Chòi Dúng, ấp Mỹ Đức, ấp Bào Gốc, ấp Bình Cơ. Phạm vi nghiên cứu trong bán kính 25km tính từ xã Bình Mỹ; bao gồm vùng huyện Bắc Tân Uyên, TP.Thủ Dầu Một, TP.Tân Uyên, TP.Bến Cát, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng; các không gian đô thị và công nghiệp hiện hữu, sản xuất nông nghiệp dọc theo các tuyến ĐT.747A, ĐT.742, nút giao Cổng Xanh. Bình Mỹ là trung tâm kinh tế - xã hội của huyện Bắc Tân Uyên, định hướng là đô thị công nghiệp - dịch vụ với các loại hình dịch vụ đa dạng phục vụ cho đô thị, hỗ trợ phát triển công nghiệp. Định hướng đến năm 2030, đô thị Bình Mỹ là đô thị công nghiệp - dịch vụ - nông nghiệp công nghệ cao. Đến năm 2040 đô thị Bình Mỹ là đô thị công nghiệp - dịch vụ - nông nghiệp công nghệ cao. Đến năm 2030, dân số đô thị Bình Mỹ khoảng 25.000 - 30.000 người (bao gồm dân cư đô thị và người lao động trong các khu công nghiệp); đến năm 2040, dân số đô thị Bình Mỹ khoảng 45.000 - 55.000 người (bao gồm dân cư đô thị và người lao động trong các khu công nghiệp). Giai đoạn từ nay đến năm 2030, đạt tiêu chí đô thị loại V; giai đoạn năm 2030 – 2040, củng cố nâng cao tiêu chí đô thị loại V, hướng đến đô thị phát triển bền vững, thân thiện với môi trường và là đô thị đáng sống của huyện. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND | 4/28/2025 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Quy hoạch chung đô thị mới Bình Mỹ đến năm 2040 | Quy hoạch phát triển KT-XH; Quy hoạch xây dựng, đô thị | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Bổ sung 06 công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | Bổ sung 06 công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1323/QĐ-UBND về việc phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một. | Theo đó, bổ sung 06 công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một với diện tích 24,26 hecta. 
Các nội dung khác của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một thực hiện theo Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh. UBND TP.Thủ Dầu Một có trách nhiệm công bố công khai việc bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Quyết định số 1323/QĐ-UBND | 5/31/2025 6:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng | Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1736/QĐ-UBND về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. | Diện tích, cơ cấu các loại đất: 
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: 
Diện tích thu hồi đất: 

Trên địa bàn huyện Dầu Tiếng hiện không còn quỹ đất chưa sử dụng. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng thực hiện theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng và Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng. UBND huyện Dầu Tiếng có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. Đồng thời tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý Nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững. Quyết định số 1736/QĐ-UBND | 6/19/2025 12:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng | Quy hoạch sử dụng đất; Quy hoạch xây dựng, đô thị | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Thuận An đến năm 2040 | Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Thuận An đến năm 2040 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1548/QĐ-UBND về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Thuận An đến năm 2040. | Theo đó, điều chỉnh về giao thông: Cập nhật lộ giới và hướng tuyến đường ven sông Sài Gòn; cập nhật tên, hướng tuyến và các nhà ga tuyến đường sắt quốc gia TP.Hồ Chí Minh - Lộc Ninh đi qua địa bàn theo định hướng quy hoạch cấp trên; cập nhật tên, hướng tuyến đường sắt đô thị số 1 và đường sắt đô thị số 2 đi qua địa bàn TP.Thuận An theo định hướng quy hoạch cấp trên, đồng thời định hướng khu vực dự kiến bố trí nhà ga dọc tuyến (vị trí nhà ga sẽ được xác định khi thực hiện dự án). Các khu vực dự kiến bố trí các nhà ga trên cơ sở gắn với các khu vực phát triển đô thị theo mô hình TOD, các vị trí tiềm năng khai thác giao thông công cộng dọc tuyến và phù hợp khoảng cách theo quy định ngành đường sắt; điều chỉnh hướng tuyến đường CKV BC17 đoạn từ ĐT.743a đến đường LKV8… Các chỉ tiêu quy hoạch đạt được sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch: STT | LOẠI ĐẤT | Quy hoạch theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND | | | Quy hoạch điều chỉnh | | | | | Diện tích | Bình quân | Tỷ lệ | Diện tích | Bình quân | Tỷ lệ | | | (ha) | m2/ng | (%) | (ha) | m2/ng | (%) | I | Đất dân dụng | 4.924 | 57,93 | 100,0 | 5.011 | 58,95 | 100,0 | 1 | Đất đơn vi ở | 2.227,50 | 26,21 | 45,2 | 2.168,50 | 25,51 | 43,3 | | Đất cải tạo chỉnh trang | 2.008 | 23,62 | 40,8 | 1.960 | 23,06 | 39,1 | | Đất đô thị truyền thống | 109,7 | 1,29 | 2,2 | 109,70 | 1,29 | 2,2 | | Đất đô thị vườn trái | 109,8 | 1,29 | 2,2 | 98,89 | 1,16 | 2,0 | 2 | Đất hỗn hợp- ĐVO | 1.330,0 | 15,65 | 27 | 1.470 | 17,30 | 29,3 | | Đất hỗn hợp trên trục chính | 1.154,40 | 13,58 | 23,4 | 1.213,36 | 14,27 | 24,2 | | Đất hỗn hợp mới SSG, VĐ III | 175,5 | 2,06 | 3,6 | 256,97 | 3,02 | 5,1 | 3 | Đất dịch vụ công cộng | 28,26 | 0,33 | 0,6 | 40,21 | 0,47 | 0,8 | 4 | Đất CQ trụ sở cấp đô thị | 29,1 | 0,34 | 0,6 | 19,55 | 0,23 | 0,4 | 5 | Đất cây xanh công cộng | 537,7 | 6,33 | 10,9 | 537,7 | 6,33 | 10,7 | 6 | Đất giao thông đô thị | 771,92 | 9,08 | 15,7 | 774,72 | 9,11 | 15,5 | II | Khu đất ngoài dân dụng | 2.703 | 31,8 | | 2.660 | 31,8 | | 1 | Đất CN, TTCN, kho tàng | 520 | 6,12 | | 520 | 6,12 | | 2 | Đất đào tạo nghiên cứu khoa học | 178,7 | 2,1 | | 169,7 | 2,1 | | 3 | Đất trụ sở ngoài đô thị | 228 | 2,68 | | 228 | 2,68 | | 4 | Đất trung tâm y tế | 117,4 | 1,38 | | 117,4 | 1,38 | | 5 | Đất TT văn hoá thể thao | 141,9 | 1,67 | | 141,9 | 1,67 | | 6 | Đất dịch vụ du lịch | 161,9 | 1,91 | | 161,9 | 1,91 | | 7 | Đất cây xanh sử dụng hạn chế | 109,1 | 1,28 | | 78,41 | 1,28 | | 8 | Đất đơn vị ở ven nội thị | 466,3 | 5,49 | | 466,3 | 5,49 | | 9 | Đất di tích tôn giáo | 45,2 | 0,53 | | 45,2 | 0,53 | | 10 | Đất an ninh | 8,1 | 0,1 | | 8,1 | 0,1 | | 11 | Đất quốc phòng | 351,4 | 4,13 | | 351,4 | 4,13 | | 12 | Đất giao thông đối ngoại | 270,55 | 3,18 | | 270,55 | 3,18 | | 13 | Đất hạ tầng KT khác | 104,69 | 1,23 | | 101,39 | 1,23 | | III | Khu đất không xây dựng | 743,5 | 8,75 | | 699,94 | 8,75 | | 1 | Đất vườn trái | 396,0 | 4,66 | | 352,44 | 4,66 | | 2 | Đất sông suối kênh rạch | 338,35 | 3,98 | | 338,35 | 3,98 | | 3 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | 9,15 | 0,11 | | 9,15 | 0,11 | | 4 | Tổng cộng | 8.371,20 | 100 | | 8.371,20 | 100 | |
Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng đất toàn đô thị sau điều chỉnh UBND TP.Thuận An có trách nhiệm tổ chức công bố, công khai đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung TP.Thuận An đến năm 2040 được phê duyệt; tổ chức quản lý, giám sát việc thực hiện quy hoạch; chịu trách nhiệm về cung cấp các nội dung, văn bản, số liệu pháp lý của hồ sơ quy hoạch; tổ chức rà soát việc lập, điều chỉnh, phê duyệt các đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết để cụ thể hóa đồ án quy hoạch chung được duyệt. Quyết định số 1548/QĐ-UBND | 6/17/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch giao thông, đô thị; Quy hoạch phát triển KT-XH | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 817/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Phú Giáo | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Quy hoạch phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2035 | Quy hoạch phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2035 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành báo cáo tổng hợp thuyết minh đồ án quy hoạch phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2035. | | 3/24/2022 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác tài nguyên thiên nhiên | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | Điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định 1637/QĐ-UBND về việc điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. | | 6/28/2021 10:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Thông báo đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Thông báo đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | TTĐT - Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo mời các tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực mỏ chưa thăm dò trên địa bàn tỉnh.
| Theo đó, có 02 mỏ khoáng sản sẽ được đấu giá quyền khai thác gồm: Mỏ đá xây dựng Tam Lập - Khu a (Ký hiệu ĐXD.TL2_PG - Khu a) xã Tam Lập, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương: Diện tích 40 ha, tài nguyên dự báo đến cote - 20 khoảng 24 triệu m3, trữ lượng dự kiến đưa vào khai thác tính bằng 70% trữ lượng dự báo là khoảng 16,8 triệu m3, số tiền đặt trước 4.833.561.600 đồng. Mỏ đá xây dựng Tam Lập - Khu b (Ký hiệu ĐXD.TL2_PG - Khu b) xã Tam Lập, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương: Diện tích 40 ha, tài nguyên dự báo đến cote - 20 khoảng 24 triệu m3, trữ lượng dự kiến đưa vào khai thác tính bằng 70% trữ lượng dự báo là khoảng 16,8 triệu m3, số tiền đặt trước 4.833.561.600 đồng. Giá khởi điểm: Được tính bằng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, trong đó mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản R=3%, giá tính TCQKT là giá do UBND tỉnh quy định tại thời điểm trúng đấu giá và trữ lượng tính tiền cấp QKTKS là trữ lượng khoáng sản được thiết kế huy động vào khai thác (sau khi có kết quả thăm dò). Sau khi tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ có thông báo cụ thể để nộp tiền đặt trước. Địa điểm tổ chức phiên đấu giá: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương, tầng 9, tháp A, Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương. Thời gian tổ chức đấu giá: Dự kiến trong tháng 11/2019. Địa điểm bán hồ sơ: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trà kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, quầy 43-44, tầng 1, tháp A, Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương (trong giờ hành chính), kể từ ngày 26/9/2019. Thời gian tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Ngày 27 /9/2019 đến ngày 28/10/2019. Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dưong, điện thoại: 0274.3822.958. Tải về Thông báo | 11/7/2019 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác tài nguyên thiên nhiên | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương (nguồn nước mặt) | Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương (nguồn nước mặt) | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương (nguồn nước mặt) | | 7/12/2022 10:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác tài nguyên thiên nhiên | Mai Xuân | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới (Khu 4,5,6: 153,0333 ha) thuộc Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương | Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới (Khu 4,5,6: 153,0333 ha) thuộc Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương | UBND tỉnh ban hành Quyết định về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới (Khu 4,5,6: 153,0333 ha) thuộc Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | | 7/25/2019 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | | | 2/4/2014 10:00 AM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | Quy hoạch hạ tầng, kỹ thuật | Ban Biên tập | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 810/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, TP.Thủ Dầu Một | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo đến năm 2040 | Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo đến năm 2040 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương đến năm 2040 | Theo đó, phạm vi nghiên cứu theo địa giới hành chính huyện Phú Giáo, gồm thị trấn Phước Vĩnh và 10 xã (An Bình, An Linh, An Long, An Thái, Tân Long, Phước Hòa, Phước Sang, Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, Tam Lập) với tứ cận tiếp giáp như sau: Phía Bắc giáp huyện Đồng Phú và huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước; phía Nam giáp sông Bé và huyện Bắc Tân Uyên; phía Đông giáp sông Mã Đà và huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai; phía Tây giáp huyện Bàu Bàng. Quy mô lập quy hoạch: Trên tổng diện tích tự nhiên huyện Phú Giáo 54.443,85 hecta. Định hướng đến năm 2030 phát triển theo hướng nông nghiệp - công nghiệp - đô thị, dịch vụ. Định hướng đến 2040 phát triển theo hướng công nghiệp - đô thị, dịch vụ - nông nghiệp. Quan điểm, mục tiêu quy hoạch: Cụ thể hóa chiến lược phát triển kinh tế - xã hội đã được định hướng trong Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;định hình sự phát triển không gian toàn huyện, bao gồm sự phát triển của hệ thống hạ tầng kỹ thuật, định hướng sử dụng đất, các đô thị, các khu chức năng. Đây là cơ sở pháp lý để quản lý về hoạt động xây dựng trên toàn huyện, nhằm đảm bảo sự phát triển không gian của vùng đúng với các định hướng đã đề ra trong đồ án; đồng bộ quy hoạch xây dựng với quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch kinh tế - xã hội; làm cơ sở để triển khai các đồ án quy hoạch chi tiết, lập các dự án đầu tư và thực hiện đầu tư theo quy hoạch được phê duyệt, trong giai đoạn 2020-2025, 2025-2030 và 2030-2040; 10/10 xã đạt nông thôn mới nâng cao và công nhận huyện nông thôn mới nâng cao vào năm 2025, trong đó có 03 xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu, bao gồm xã Tân Hiệp, xã Tân Long, xã Vĩnh Hòa. Dự báo quy mô dân số huyện Phú Giáo đến năm 2030 khoảng 160.000 người, đến năm 2040 khoảng 240.000 người. Quyết định | 4/5/2024 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch phát triển KT-XH; Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Bàu Bàng đến năm 2040 | Phê duyệt Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Bàu Bàng đến năm 2040 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2972/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Bàu Bàng đến năm 2040. | Theo đó, phạm vi nghiên cứu là toàn bộ ranh giới hành chính huyện Bàu Bàng với diện tích 34.002,11 hecta, gồm thị trấn Lai Uyên và 06 xã (Cây Trường II, Hưng Hòa, Lai Hưng, Long Nguyên, Tân Hưng, Trừ Văn Thố); phía Bắc giáp thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước; phía Nam giáp thành phố Bến Cát; phía Đông giáp huyện Phú Giáo; phía Tây giáp huyện Dầu Tiếng. Thời hạn lập quy hoạch: Giai đoạn ngắn hạn đến năm 2030, giai đoạn dài hạn đến năm 2040. Quy mô dân số: Đến năm 2030 khoảng 320.000 - 350.000 người; đến năm 2040 khoảng 480.000 - 500.000 người. Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Bàu Bàng đến năm 2040 nhằm cụ thể hóa quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, các định hướng phát triển kinh tế - xã hội huyện Bàu Bàng và mục tiêu xây dựng các huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh. Trong đó, có huyện Bàu Bàng với định hướng hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới làm tiền đề phấn đấu các giai đoạn tiếp theo đạt các chỉ tiêu đô thị loại III, trở thành thị xã thuộc tỉnh. Song song đó, nghiên cứu định hướng phát triển không gian vùng huyện, phân vùng kinh tế, hệ thống điểm dân cư đô thị và nông thôn, bố trí cơ sở hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với các giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của huyện đề ra trong mối quan hệ với Vùng tỉnh và các khu vực xung quanh. Làm cơ sở triển khai các quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng, xác định các dự án ưu tiên đầu tư, phát triển đô thị quản lý đô thị và các khu vực dân cư nông thôn, khu vực phát triển đô thị, công nghiệp, du lịch,… và hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật chuyên ngành đảm bảo sự phát triển hài hòa, đồng bộ. Định hướng phát triển huyện Bàu Bàng theo hướng công nghiệp - dịch vụ - nông nghiệp, ưu tiên phát triển công nghiệp dịch vụ, trong tương lai trở thành "Trung tâm đổi mới sáng tạo - công nghiệp" phía Bắc của tỉnh Bình Dương. Bàu Bàng đóng vai trò huyện cửa ngõ phía Bắc của tỉnh Bình Dương, kết nối với tỉnh Bình Phước và khu vực Tây Nguyên thông qua tuyến Quốc lộ 13; là vùng Kinh tế phía Bắc của tỉnh, có sự tác động tương hỗ và gắn kết với không gian kinh tế của huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo và thành phố Bến Cát; là khu vực phát triển công nghiệp (đa ngành, chế biến nông lâm sản), phát triển khu phức hợp Văn hóa - Thể thao, Y tế, Giáo dục đào tạo cấp vùng, trung tâm dịch vụ - thương mại cấp vùng, du lịch sinh thái, du lịch văn hóa lịch sử. Đô thị Bàu Bàng đạt tiêu chí đô thị loại III, trở thành thị xã thuộc tỉnh Bình Dương. Quyết định số 2972/QĐ-UBND | 10/28/2024 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Quy hoạch xây dựng vùng huyện Bàu Bàng đến năm 2040 | Quy hoạch xây dựng, đô thị; Quy hoạch phát triển KT-XH | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 815/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Quy hoạch chung đô thị mới Long Hòa, huyện Dầu Tiếng đến năm 2040 | Quy hoạch chung đô thị mới Long Hòa, huyện Dầu Tiếng đến năm 2040 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2294/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Long Hòa, huyện Dầu Tiếng đến năm 2040. | Theo đó, đô thị mới Long Hòa được xác định bao gồm toàn bộ ranh giới xã Long Hòa, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương có quy mô diện tích lập quy hoạch 6.326,53 hecta. Ranh giới tứ cận được xác định như sau: Phía Bắc giáp xã Minh Tân, Minh Thạnh thuộc huyện Dầu Tiếng; phía Nam giáp xã Long Tân thuộc huyện Dầu Tiếng; phía Đông giáp xã Cây Trường II thuộc huyện Bàu Bàng; phía Tây giáp xã Định An, Định Hiệp, An Lập thuộc huyện Dầu Tiếng. Toàn bộ xã Long Hòa, ranh giới theo ranh hành chính xã Long Hòa gồm có 7 ấp Long Nguyên, Long Thọ, Long Điền, Tiên Phong, Thị Tính, Tân Hòa, Đồng Bà Ba. Huyện Dầu Tiếng và các khu vực lân cận (huyện Bàu Bàng, thị xã Chơn Thành - tỉnh Bình Phước). Long Hòa là trung tâm kinh tế, văn hóa xã hội, thương mại, dịch vụ, du lịch và đầu mối giao thông phía Đông của huyện Dầu Tiếng, thuận lợi kết nối với các tuyến giao thông cấp Quốc gia, cấp tỉnh, các đô thị và khu công nghiệp lớn, định hướng là đô thị công nghiệp, dịch vụ kết hợp sản xuất nông nghiệp đô thị được đầu tư xây dựng đồng bộ về hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật. Triển khai định hướng của quy hoạch vùng huyện Dầu Tiếng và các quy hoạch khác của các ngành liên quan tới huyện Dầu Tiếng đến năm 2040; xác định các định hướng phát triển cho đô thị Long Hòa trên cơ sở khai thác tối đa các lợi thế hiện có, các tiềm năng phát triển trong tương lai sao cho phù hợp với tổng thể phát triển của toàn huyện Dầu Tiếng, đồng thời tạo điều kiện thúc đẩy tiến trình đô thị hoá, phát triển kinh tế theo hướng xanh, bền vững và nâng cao chất lượng sống của người dân; xây dựng các định hướng phù hợp làm cơ sở để đầu tư phát triển đô thị, tạo điều kiện cho Long Hòa được công nhận là đô thị loại V vào năm 2025; làm cơ sở để triển khai các quy hoạch chi tiết, lập các dự án đầu tư và thực hiện đầu tư theo quy hoạch. Dự báo quy mô dân số: Đến năm 2030, dân số đô thị Long Hòa khoảng 17.000 - 24.000 người; đến năm 2040, dân số đô thị Long Hòa khoảng 26.000 - 30.000 người. Các giai đoạn nâng cấp đô thị: Đến năm 2025, hoàn thiện các tiêu chí để công nhận đô thị Long Hòa đạt đô thị loại V; giai đoạn 2026-2030, xây dựng đề án và thành lập thị trấn Long Hòa; giai đoạn 2031-2040, xây dựng và nâng cao các tiêu chí phát triển bền vững và hướng đến đô thị hiện đại, văn minh, sạch đẹp, thân thiện với môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. UBND huyện Dầu Tiếng có trách nhiệm lập Đồ án Quy hoạch chung đô thị mới Long Hòa đến năm 2040 theo quy định. Quyết định số 2294/QĐ-UBND | 8/6/2024 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch phát triển KT-XH; Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tân Uyên | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tân Uyên | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tân Uyên. | | 2/26/2024 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Giáo | Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Giáo | | UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 3785/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Giáo. Tải về Quyết định 2313/QĐ-UBND | 8/30/2017 11:00 AM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Ban Biên tập | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 816/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bàu Bàng. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Bàu Bàng | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2035 | Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2035 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành báo cáo thuyết minh Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2035. | | 11/5/2021 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác tài nguyên thiên nhiên | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Tân Uyên | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Tân Uyên | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 814/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Tân Uyên. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, TP.Tân Uyên | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt Đề án kiện toàn Mô hình hệ thống quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Phê duyệt Đề án kiện toàn Mô hình hệ thống quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định về việc phê duyệt Đề án kiện toàn Mô hình hệ thống quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | | 11/17/2020 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác, tái chế, xử lý chất thải | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040 tại vị trí Khu đô thị số 5 | Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040 tại vị trí Khu đô thị số 5 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 54/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040 tại vị trí Khu đô thị số 5. | Theo đó, vị trí điều chỉnh cục bộ tại Khu đô thị số 5 (Khu đô thị công nghiệp công nghệ cao) thuộc một phần các phường Uyên Hưng và Hội Nghĩa, TP.Tân Uyên với tứ cận: Phía Bắc giáp xã Bình Mỹ và xã Tân Lập, huyện Bắc Tân Uyên; phía Nam giáp đường LKV11 và ĐH.411; phía Đông giáp xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên; phía Tây giáp đường ĐT.747A. Quy mô khu vực điều chỉnh cục bộ 2.680,92 hecta. Điều chỉnh chức năng sử dụng đất: Điều chỉnh chuyển đổi đất điểm dân cư nông thôn và đất giao thông với tổng diện tích 189,59 hecta thành đất sản xuất công nghiệp, kho tàng (thuộc Khu công nghiệp Bắc Tân Uyên 1); điều chỉnh đất sản xuất công nghiệp, kho tàng tại vị trí giáp đường LKV.11, phường Uyên Hưng với tổng diện tích 73,68 hecta thành đất điểm dân cư nông thôn. Điều chỉnh quy mô dân số: Tại vị trí khu vực phát triển mới nằm trên đường ĐT.746 với tổng diện tích 369,27 hecta, dân số 8.860 người (theo Quy hoạch chung được duyệt) đã được chuyển đổi 185,86 hecta thành đất sản xuất công nghiệp, kho tàng (KCN Bắc Tân Uyên 1) nên diện tích của khu vực này giảm xuống còn 183,41 hecta, tương ứng với dân số 4.400 người. Tại vị trí khu vực phát triển mới nằm trên đường Vành đai 4 và Vành đai 5, thuộc khu vực phát triển đô thị số 1, có tổng diện tích 116,69 hecta, dân số 6.730 người (theo Quy hoạch chung được duyệt) đã được chuyển đổi thành đất dịch vụ nên diện tích của khu vực này giảm xuống còn 47,71 hecta, tương ứng với dân số 2.750 người. Tại vị trí khu vực phát triển mới nằm trên đường Vành đai 4, thuộc khu vực phát triển đô thị số 1, có tổng diện tích 107,97 hecta, dân số 3.240 người (theo Quy hoạch chung được duyệt) hiện tại sẽ chuyển thành đất dịch vụ và di dời về phía Nam giáp với đường LKV.11, nên diện tích của khu vực này giảm xuống còn 73,23 hecta, tương ứng với dân số khoảng 1.850 người. Điều chỉnh hạ tầng kỹ thuật: Về giao thông, điều chỉnh bỏ một đoạn tuyến đường CĐT.06 có điểm đầu từ đường Trục CĐT.03 (ĐT.746) đến điểm cuối là ranh Bắc Tân Uyên. Về hệ thống thoát nước mưa, điều chỉnh cải tạo tuyến suối Nhánh (suối Xếp) giáp ranh phía Bắc khu vực với bề rộng suối 20-30m, sau đó thoát về tuyến suối Bà Phó đảm bảo nhu cầu thoát nước mưa cho khu công nghiệp; cập nhật lại đường kính cống thoát nước mưa theo thực tế hiện trạng đang thi công nâng cấp cải tạo với đường kính D800mm-D1500mm đảm bảo thoát nước mưa cho cho vực. Về hệ thống cấp, thoát nước trên đường CĐT.03 (ĐT.746), điều chỉnh đường kính ống cấp nước từ ống D100mm thành ống D300mm, đường kính cống thoát nước thải từ cống D300mm thành cống D400mm để đảm bảo nhu cầu cấp, thoát nước cho khu công nghiệp. Về hệ thống hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động, bố trí thêm các trạm thu phát sóng A1 trong khu công nghiệp để đảm bảo nhu cầu viễn thông. Nhà ở xã hội: Bổ sung 4 quỹ đất bố trí nhà ở xã hội, nhà lưu trú cho công nhân cho Khu đô thị số 5 theo Đề án phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công nhân giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 10/6/2024. Các nội dung khác không điều chỉnh, thực hiện theo Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Tân Uyên đến năm 2040. Quyết định số 54/QĐ-UBND | 1/22/2025 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040, vị trí Khu đô thị số 5 | Quy hoạch xây dựng, đô thị; Quy hoạch phát triển KT-XH | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một. | | 2/26/2024 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Bổ sung Quy hoạch tổng hợp quản lý - xử lý chất thải rắn tỉnh Bình Dương | Bổ sung Quy hoạch tổng hợp quản lý - xử lý chất thải rắn tỉnh Bình Dương | UBND tỉnh ban hành Quyết định về việc bổ sung Quy hoạch tổng hợp quản lý - xử lý chất thải rắn tỉnh Bình Dương. | | 11/4/2019 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác, tái chế, xử lý chất thải | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Dương | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Dương | | Chính phủ ban hành Nghị quyết về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Dương. Tải về Nghị quyết 78/NQ-CP Bản đồ
| 3/5/2016 3:00 PM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Ban Biên tập | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Đề án điều chỉnh, phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bình Dương đến năm 2030 | Đề án điều chỉnh, phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bình Dương đến năm 2030 | TTĐT - UBND tỉnh phê duyệt "Đề án điều chỉnh, phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bình Dương đến năm 2030". | | 1/19/2020 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch phát triển KT-XH; Quy hoạch khối kinh tế | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng. | | 2/25/2024 11:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Kế hoạch, sử dụng, đất, năm 2024, huyện Dầu Tiếng | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt bổ sung đồ án Quy hoạch tổng thể quản lý - xử lý chất thải rắn tỉnh Bình Dương đến năm 2030 | Phê duyệt bổ sung đồ án Quy hoạch tổng thể quản lý - xử lý chất thải rắn tỉnh Bình Dương đến năm 2030 | Phê duyệt bổ sung Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch tổng thể quản lý - xử lý chất thải rắn tỉnh Bình Dương đến năm 2030. | | 10/3/2019 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác, tái chế, xử lý chất thải | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
|