| Giá đất năm 2017 - 2018 | Giá đất năm 2017 - 2018 | | | 3/7/2017 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 580-gia-dat-nam-2017-201 | Giá đất tỉnh Bình Dương | Mai Xuân | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Biểu trưng (logo) và bộ nhận diện hình ảnh Hội nghị lần thứ 11 của Đại hội đồng WTA | Biểu trưng (logo) và bộ nhận diện hình ảnh Hội nghị lần thứ 11 của Đại hội đồng WTA | TTĐT - Thực hiện Kế hoạch số 1957/KH-UBND
ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc tổ chức Hội
nghị lần thứ 11 của Đại hội đồng WTA nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập
WTA, Sở Thông tin và Truyền thông được giao chủ trì, phối hợp với Hiệp
hội Đô thị Khoa học Thế giới (WTA) thiết kế biểu trưng (logo) và bộ nhận
diện hình ảnh Hội nghị lần thứ 11 của Đại hội đồng WTA. | | 8/1/2018 7:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | logo, bộ nhận diện | 891-bieu-trung-logo-va-bo-nhan-dien-hinh-anh-hoi-nghi-lan-thu-11-cua-dai-hoi-dong-wt | Thông báo của sở ngành | Mai Xuân | 0.00 | 121,000 | 121,000.00 | 121000 | | | Diễu binh chào mừng 30 năm giải phóng miền Nam thống nhất đất nước (28-4-2005) | Diễu binh chào mừng 30 năm giải phóng miền Nam thống nhất đất nước (28-4-2005) | Diễu binh chào mừng 30 năm giải phóng miền Nam thống nhất đất nước (28-4-2005) | | 12/23/2008 12:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 270-Dieu-binh-chao-mung-30-nam-giai-phong-mien-Nam-thong-nhat-dat-nuoc-28-4-2005 | | | | | | | | | Tình hình đầu tư ra nước ngoài và một số chỉ tiêu ngoại bảng năm 2022 của doanh nghiệp Nhà nước | Tình hình đầu tư ra nước ngoài và một số chỉ tiêu ngoại bảng năm 2022 của doanh nghiệp Nhà nước | TTĐT - UBND tỉnh báo cáo tình hình đầu tư ra nước ngoài và một số chỉ tiêu ngoại bảng năm 2022 của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp có vốn nhà nước do UBND tỉnh Bình Dương đại diện chủ sở hữu. | Tính đến ngày 31/12/2022, tỉnh Bình Dương có 02 doanh nghiệp nhà nước là Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên (TNHH MTV) Xổ số Kiến thiết Bình Dương, Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ và Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - Công ty cổ phần (CTCP), Nhà nước sở hữu 95,44% vốn điều lệ; 01 doanh nghiệp có vốn Nhà nước là Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP, Nhà nước sở hữu 36% vốn điều lệ. Trong năm 2022, hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trên không có hoạt động, dự án đầu tư ra nước ngoài. Báo cáo một số chỉ tiêu ngoại bảng của Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương - Kỳ báo cáo năm 2022  Báo cáo một số chỉ tiêu ngoại bảng của Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp - CTCP - Kỳ báo cáo năm 2022 
Báo cáo một số chỉ tiêu ngoại bảng hợp nhất của Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp - CTCP - Kỳ báo cáo năm 2022 
Báo cáo một số chỉ tiêu ngoại bảng của Tổng Công ty thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Kỳ báo cáo năm 2022

Báo cáo một số chỉ tiêu ngoại bảng hợp nhất của Tổng Công ty thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP - Kỳ báo cáo năm 2022 
| 5/17/2023 12:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 597-tinh-hinh-dau-tu-ra-nuoc-ngoai-va-mot-so-chi-tieu-ngoai-bang-nam-2022-cua-doanh-nghiep-nha-nuo | Công bố thông tin DNNN | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Tình hình thực hiện công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 | Tình hình thực hiện công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 | TTĐT - UBND tỉnh công bố tình hình thực hiện công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023. | Theo đó, 91 xã, phường, thị trấn đã thực hiện công khai ngân sách. Trong đó, 100% xã, phường, thị trấn đúng nội dung quy định, đúng hình thức quy định đúng thời gian quy định.Số huyện, thành phố đã thực hiện công khai ngân sách: 09/09 huyện, thành phố chi tiết theo biểu sau: STT | Tên huyện, thành phố | Huyện, thành phố đã thực hiện công khai ngân sách | | | Nội dung | Hình thức | Thời gian | | | Đúng nội dung | Chưa đúng nội dung | Đúng hình thức | Chưa đúng hình thức | Đúng thời gian quy định | Chưa đúng thời gian quy định | 1 | Thành phố Thủ Dầu Một | x | | x | | x | | 2 | Thành phố Thuận An | x | | x | | x | | 3 | Thành phố Dĩ An | x | | x | | x | | 4 | Thành phố Tân Uyên | x | | x | | x | | 5 | Thành phố Bến Cát | x | | x | | x | | 6 | Huyện Phú Giáo | x | | x | | x | | 7 | Huyện Bàu Bàng | x | | x | | x | | 8 | Huyện Dầu Tiếng | x | | x | | x | | 9 | Huyện Bắc Tân Uyên | x | | x | | x | |
Tại các đơn vị dự toán ngân sách thuộc UBND tỉnh: Số đơn vị dự toán đã thực hiện công khai ngân sách: 37/37 đơn vị (công khai đúng nội dung, hình thức và thời gian quy định). Tại các đơn vị được ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ: Số đơn vị được ngân sách Nhà nước hỗ trợ đã thực hiện công khai: 09/09 đơn vị (công khai đúng nội dung, hình thức và thời gian quy định). Tình hình thực hiện công khai tài chính của các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước quyết toán vốn ngân sách tỉnh năm 2023: Số dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước chưa thực hiện công khai: 0 dự án. Số dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thực hiện công khai đúng nội dung, hình thức, thời gian: 174 dự án. Báo cáo | 4/1/2025 10:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, công khai quyết toán ngân sách Nhà nước, năm 2023 | 332-tinh-hinh-thuc-hien-cong-khai-quyet-toan-ngan-sach-nha-nuoc-nam-202 | Công khai ngân sách Nhà nước | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Khách sạn Lavender (2 sao) | Khách sạn Lavender (2 sao) | |
Khách
sạn Lavender Bình Dương tọa lạc ngay trung tâm thành phố Thủ Dầu Một, rất thuận
tiện cho việc giao dịch, tham quan, giải trí, hội họp... Khách
sạn Lavender có tất cả 34 phòng, 27 phòng Deluxe và 7 phòng VIP đạt tiêu chuẩn
khách sạn 2 sao, được trang bị các tiện nghi hiện đại để đem lại cho quý khách cảm
giác thật sự thoải mái. Địa
chỉ: Lô A3, Ô 9,10,11,14B, khu 12, Đường D5, Khu đô thị Chánh Nghĩa, Phường
Chánh Nghĩa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. Số
điện thoại: 02743.818967 (8) Email:
lavenderbinhduongvn@gmail.com Website:
lavenderbinhduong.vn

| 11/28/2016 3:00 PM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | 491-khach-san-lavender-2-sao | | | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Lịch tiếp công dân định kỳ của Phó Chủ tịch UBND tỉnh tháng 4 năm 2025 | Lịch tiếp công dân định kỳ của Phó Chủ tịch UBND tỉnh tháng 4 năm 2025 | TTĐT - Văn phòng UBND tỉnh thông báo Lịch tiếp công dân định kỳ của Phó Chủ tịch UBND tỉnh tháng 4 năm 2025. | Qua xem xét các Phiếu đăng ký tham dự buổi tiếp công dân định kỳ tháng 4 năm 2025 và trên cơ sở phối hợp, thống nhất với Thanh tra tỉnh, Phó Chủ tịch UBND tỉnh và các ngành chức năng tiếp công dân đối với 02 vụ việc: STT | CÔNG DÂN | NỘI DUNG ĐĂNG KÝ | ĐỊA PHƯƠNG | 01 | Ông Lê Hoàng Minh (đại diện đồng thừa kế của bà Nguyễn Thị Ngọt) | Đề nghị giải quyết vụ việc khiếu nại của gia đình bà Nguyễn Thị Ngọt theo Thông báo số 78/TB-VPCP ngày 28/02/2019 của Văn phòng Chính phủ. | Thành phố Thủ Dầu Một | 02 | Ông Đặng Xuân Thắng | Trình bày việc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Văn bản số 364/SNNMT-VPĐKĐĐ về việc trả lời Đơn của ông Đặng Xuân Thắng là không phù hợp, không đúng vấn đề Ông khiếu nại. | Thành phố Thủ Dầu Một |
Thời gian: 07 giờ 30 phút, ngày 15/4/2025 (Thứ Ba). Địa điểm: Trụ sở Tiếp công dân tỉnh, địa chỉ: Số 1000, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Đối với các trường hợp phát sinh, công dân thực hiện đăng ký và sẽ được bố trí lịch tiếp công dân vào tháng 5/2025 theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh, nhằm đảm bảo việc phối hợp, chuẩn bị nội dung tiếp công dân được chặt chẽ, hiệu quả. | 4/11/2025 9:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | lịch tiếp công dân, tháng 4 năm 2025 | 187-lich-tiep-cong-dan-dinh-ky-cua-pho-chu-tich-ubnd-tinh-thang-4-nam-202 | Lịch tiếp công dân | Phương Chi | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Lịch tiếp công dân định kỳ của Chủ tịch UBND tỉnh trong năm 2024 | Lịch tiếp công dân định kỳ của Chủ tịch UBND tỉnh trong năm 2024 | TTĐT - Văn phòng UBND tỉnh thông báo lịch tiếp công dân định kỳ của Chủ tịch UBND tỉnh trong năm 2024. | Thời gian: Từ 07 giờ 30 phút (vào ngày thứ Ba của tuần thứ 3 hàng tháng). Địa điểm: Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bình Dương, số 1000, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Cụ thể: STT | THÁNG/ KỲ TIẾP | THỜI GIAN | GHI CHÚ | 01 | 01 | 16/01/2024 | | 02 | 02 | 20/02/2024 | | 03 | 3 | 19/3/2024 | | 04 | 4 | 16/4/2024 | | 05 | 5 | 21/5/2024 | | 06 | 6 | 18/6/2024 | | 07 | 7 | 16/7/2024 | | 08 | 8 | 20/8/2024 | | 09 | 9 | 17/9/2024 | | 10 | 10 | 15/10/2024 | | 11 | 11 | 19/11/2024 | | 12 | 12 | 17/12/2024 | |
Ban Tiếp công dân tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan chuẩn bị hồ sơ, tài liệu; tham mưu tổ chức thực hiện công tác tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh đảm bảo theo quy định và tham mưu Văn phòng UBND tỉnh ban hành Thông báo ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại các buổi tiếp công dân định kỳ. Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh bận công tác đột xuất, Văn phòng UBND tỉnh ban hành Thông báo tạm hoãn và bố trí thời gian phù hợp để tổ chức cho Chủ tịch UBND tỉnh tiếp công dân định kỳ theo quy định. Thông báo
| 2/21/2024 9:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | lịch tiếp công dân, định kỳ, Chủ tịch UBND tỉnh, năm 2024 | 951-lich-tiep-cong-dan-dinh-ky-cua-chu-tich-ubnd-tinh-trong-nam-202 | Lịch tiếp công dân | Phương Chi | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Các tuyến xe buýt liên tỉnh | Các tuyến xe buýt liên tỉnh | TTĐT - Trên địa bàn tỉnh Bình Dương hiện có 11 tuyến xe buýt liên tỉnh. | 1. Tuyến: Thủ Dầu Một - Bến xe Miền Đông (MST: 04) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 04 | 2 | Cự ly | 23 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Đường ĐT 745 – UBND Thị xã Thuận An – Ngã 4 cầu ông Bố - Đại lộ Bình Dương – Ngã tư Bình Phước – Cầu Bình Triệu – Bến xe Miền Đông. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 11,5 km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 11,5 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2 đến thứ 7: 90 chuyến/ngày - Chủ nhật: 100 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h20 đến 19h30 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần: từ 15 đến 30 phút - Chủ nhật: 15 đến 20 phút. | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 11 phương tiện - Sức chứa: 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
2. Tuyến: Thủ Dầu Một – Suối Tiên (MST: 07) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty CP Vận tải Bình Dương TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 07 | 2 | Cự ly | 34,7 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 – đường Bác sĩ Yersin – Ngã tư Chợ Đình – đường Phú Lợi - đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Đại lộ Độc Lập - qua cầu vượt Sóng Thần – QL1A – Suối Tiên – ĐH Quốc gia TPHCM. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Dưới 1/2 tuyến: 13.000đ/lượt/khách; - Trên 1/2 tuyến: 18.000đ/lượt/khách) | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 85 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 3 đến thứ 6 : 54 chuyến/ngày - Thứ 2, thứ 7: 54 chuyến/ngày - Chủ nhật, ngày lễ: 71 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 20h20 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Từ thứ 3 đến thứ 6 : 30 đến 40 phút - Thứ 2, thứ 7: 20 đến 30 phút - Chủ nhật, ngày lễ: 15 đến 20 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 15 phương tiện - Sức chứa: 70 đến 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
3. Tuyến: Bến xe khách Bình Dương – Tân Vạn – Big C Đồng Nai (MST: 61-05) Đơn vị vận tải khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15 TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 61-05 | 2 | Cự ly | 28,2 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – Đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – cầu Ông Bố – Đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Ngã 3 Yazaki – Chợ Dĩ An – Bình Thung – Đường ĐT 743 – Bình An – Ngã 3 Tân Vạn – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Vũng Tàu – Trạm xe siêu thị Big C Đồng Nai. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 9,1 km: 7.000đ/lượt/khách - Đi từ 9,1 km đến dưới 14,1 km: 10.000đ/lượt/khách - Đi từ 14,1 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách - Đi từ 14,1 km trở lên và liên tỉnh: 20.000đ/lượt/khách - Hành khách trung chuyển: 5.000đ/lượt/hành khách (đoạn từ Tân Vạn đến Siêu thị Big C Đồng Nai) | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 70 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Các ngày trong tuần: 35 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h20 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 10 phương tiện - Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
4. Tuyến: Bến xe Tân Đông Hiệp - Dĩ An – Thủ Đức (TPHCM) (MST: 611) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15 TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 611 | 2 | Cự ly | 29,4 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi : Khu dân cư Long Sơn (Q9, TPHCM) – Nguyễn Xiễn – Nguyễn văn Tăng – Lê Văn Việt – Võ Văn Ngân – Kha Vạn Cân – Quốc lộ 1K – Trần Hưng Đạo – Lý Thường Kiệt – ĐT743 – Ngã tư 550 – ĐT743 – Nguyễn Du – Bến xe Tân Đông Hiệp. - Lượt về: Bến xe Tân Đông Hiệp – Nguyễn Du – ĐT 743 – Ngã 4 550 – Đường ĐT 743 Lý Thường Kiệt – Trần Hưng Đạo – Quốc lộ 1K – Kha Vạn Cân – Võ Văn Ngân – Lê Văn Việt – Nguyễn Văn Tăng – Nguyễn Xiễn – Trạm cấp nước sạch Long Bình (Q9, TPHCM) | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 9,5 km: 5.000đ/lượt/khách - Đi từ 9,5 km đến dưới 19 km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 19 km trở lên: 10.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 83 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 120 chuyến/ngày - Chủ nhật: 126 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 19h53 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 đến 15 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 21 phương tiện - Sức chứa: 47 và 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
5. Tuyến: Thủ Dầu Một – An Sương (TPHCM) (MST: 613) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22 TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 613 | 2 | Cự ly | 35 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Địa Chất - đường Nguyễn Văn Tiết - Chợ Lái Thiêu – ĐT 745 – đường Phan Đình Phùng - Quốc lộ 13 – Ngã 4 Bình Phước - Quốc lộ 1A – Ngã 4 Ga – Bến xe An Sương. - Lượt về: Bến xe An Sương – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Bình Phước – Quốc lộ 13 – đường Gia Long (trước cầu Tân Phú) – ĐT 745 – đường Nguyễn Văn Tiết – Quốc lộ 13 – đường 30/4 – Bến xe khách Bình Dương. | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 6.000đ/lượt/khách; - Đi từ 10 km đến dưới 22km: 10.000đ/lượt/khách - Đi từ 22 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 75 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2, thứ 7: 94 chuyến/ngày. - Từ thứ 3 đến thứ 6: 72 chuyến/ngày. - Chủ nhật: 100 chuyến/ngày. | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h15 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 15 đến 20 phút - Chủ nhật, ngày lễ: 10 đến 15 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện - Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
6. Tuyến: Bến Dược (Củ Chi) – Dầu Tiếng (MST: 614) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải xe buýt và du lịch Quyết Tiến TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 614 | 2 | Cự ly | 22 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Thị trấn Dầu Tiếng – Đường ĐT 744 – Tỉnh lộ 15 – Đền Bến Dược (Củ Chi) - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Dưới 1/2 tuyến giá vé 5.000đ/lượt/khách; - Từ 1/2 tuyến trở lên giá vé 10.000đ/lượt/khách) | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Từ thứ 2 đến chủ nhật: 70 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 18h30 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 15 đến 20 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 36 phương tiện - Sức chứa: 46 và 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng) |
7. Tuyến: Khu du lịch Đại Nam – Bến Thành (MST: 616) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH MTV Xe khách Sài Gòn TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 616 | 2 | Cự ly | 38 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Khu du lịch Đại Nam – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Bình Phước – Quốc lộ 13 – qua Cầu Bình Triệu – Đinh Bộ Lĩnh – Bạch Đằng – Xô Viết Nghệ Tĩnh – Nguyễn Thị Minh Khai – Đinh Tiên Hoàng – Tôn Đức Thắng – Hàm Nghi – Bến Thành. - Lượt về: ngược lại. | 4 | Giá vé | - Dưới 1/3 tuyến giá vé: 15.000đ/lượt/khách; - Dưới 2/3 tuyến trở lên giá vé: 20.000đ/lượt/khách) - Trên 2/3 tuyến giá vé: 25.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 90 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Áp dụng các ngày trong tuần: 16 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h20 đến 18h50 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 08 phương tiện - Sức chứa: 45 chỗ ngồi |
8. Tuyến: Bình Mỹ (Củ Chi) – Thủ Dầu Một (MST: 617) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải 19/5 TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 617 | 2 | Cự ly | 6,6 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bình Mỹ (Củ Chi) – cầu Phú Cường – đường Huỳnh Văn Cù – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Ngã ba Lò Chén – Bến xe Bình Dương. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | 6.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 15 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Các ngày trong tuần: 194 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h45 đến 19h45 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 8 đến 10 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 20 phương tiện - Sức chứa: 40 và 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
9. Tuyến: KDL Đại Nam – Bến xe Miền Tây (MST: 618) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22 TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 618 | 2 | Cự ly | 55 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Khu du lịch Đại Nam – Đại lộ Bình Dương – Quốc Lộ 1A – qua Cầu vượt Quang Trung – Tô Ký – Nguyễn Văn Quá – Trường Chinh – Phan Văn Hớn – Phan Văn Đối – Hương lộ 80 – Võ Văn Vân – Tỉnh lộ 10 – Bà Hom – Đường số 40 – Đường số 7 – Tên Lửa – Kinh Dương Vương – Bến Xe Miền Tây. Bến xe Miền Tây - Kinh Dương Vương - Tên Lửa- Đường số 7 - Đường số 40 - Tỉnh lộ 10 - Mã Lò - Ao Đôi - Quốc lộ 1A - Ngã 4 Gò Mây - Lê Trọng Tân - Tây Thạnh - Trường Chinh - Nguyễn Văn Quá - Tô Ký - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 13 - Đại lộ Bình Dương - Khu Du lịch Đại Nam. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 7 km: 10.000đ/lượt/khách - Đi từ 7 km đến dưới 25 km: 15.000đ/lượt/khách - Đi từ 25 km đến dưới 40 km: 18.000đ/lượt/khách - Đi từ 40 km trở lên: 24.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 130 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2, thứ 7: 44 chuyến/ngày - Từ thứ 3 đến thứ 6: 40 chuyến/ngày - Chủ nhật: 48 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h30 đến 20h10 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 30 đến 40 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 13 phương tiện - Sức chứa: 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
10. Tuyến 18 : Bình Dương – Đồng Xoài (Bình Phước) (MST: 15) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Công ty TNHH Phúc Gia Khang TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 15 | 2 | Cự ly | 90 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/3 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Sở Sao – Đường ĐT 741 – ngã 3 Cổng Xanh – Phú Giáo – ngã 4 Đồng Xoài – Bệnh viện tỉnh Bình Phước, KCN Tân Thành. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Vé Học sinh (đi dưới 22 km): 5.000đ/lượt/khách; - Đi từ 0 đến 15 km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 16 km đến 28 km : 15.000đ/lượt/khách - Đi từ 29 km đến 52 km: 20.000đ/lượt/khách - Đi từ 53 km đến 68 km: 28.000đ/lượt/khách - Đi từ 69 km đến 75 km 33.000đ/lượt/khách - Đi từ 76 km đến 90 km: 38.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 150 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 3 đến 5: 50 chuyến/ngày - Từ thứ 6 đến thứ 2: 54 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 20h05 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 30 đến 35 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 15 phương tiện - Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
11. Tuyến: KDL Đại Nam – KDL Vườn Xoài (Đồng Nai) (MST: 18) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch Đồng Tiến – Chi nhánh Đồng Nai TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 18 | 2 | Cự ly | 59 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: : Khu du lịch Vườn Xoài – đường Thành Thái – đường Bắc Sơn – Ngã 3 Trị An - Quốc lộ 1A – ngã 4 Amata – đường Đồng Khởi - ngã 4 Tân Phong – đường Nguyễn Ái Quốc – đường 30/4 (Biên Hòa) – đường CMT8 (Biên Hòa) - Cầu Mới – ngã 3 Tân Ba – ngã 4 Miễu Ông Cù – đường Phú Lợi – ngã 3 Nam Sanh – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) – ngã 4 Sân banh Gò Đậu – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) - Bến xe Bình Dương – đường CMT8 (Thủ Dầu Một) - Ngã 4 chợ Cây Dừa - đường CMT8 (Thủ Dầu Một) – Ngã 3 Mũi tàu – Đại lộ Bình Dương – Khu du lịch Đại Nam. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Vé học sinh: 4.000.000đ/lượt - Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 10 km đến dưới 20 km: 10.000đ/lượt/khách - Đi từ 20 km đến dưới 30 km: 15.000đ/lượt/khách - Đi từ 30 km đến dưới 40 km: 22.000đ/lượt/khách - Đi từ 40 km trở lên: 25.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 120 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 2 đến 6: 60 chuyến/ngày - Từ thứ 7, Chủ nhật : 70 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 18h50 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 30 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện - Sức chứa: 42 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
| 4/2/2021 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 853-cac-tuyen-xe-buyt-lien-tin | Tuyến xe Bus | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Sở Giao thông vận tải dừng tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính cấp, đổi Giấy phép lái xe | Sở Giao thông vận tải dừng tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính cấp, đổi Giấy phép lái xe | TTĐT - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương thông báo dừng tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính cấp, đổi Giấy phép lái xe từ ngày 19/02/2025. | Thực hiện Công văn của Cục Đường bộ Việt Nam về việc chuẩn bị bàn giao nhiệm vụ sát hạch, cấp giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương dừng tiếp nhận thủ tục hành chính cấp, đổi Giấy phép lái xe từ ngày 19/02/2025 để thực hiện bàn giao theo quy định. Nhiệm vụ quản lý Nhà nước về sát hạch, cấp Giấy phép lái xe sẽ do ngành Công an thực hiện. Theo kế hoạch tiếp nhận nhiệm vụ, ở cấp Bộ giao Cục Cảnh sát giao thông tiếp nhận và thực hiện các nhiệm vụ tương ứng Cục Đường bộ Việt Nam; cấp tỉnh giao Phòng cảnh sát giao thông tiếp nhận và thực hiện các nhiệm vụ tương ứng Sở giao thông vận tải; cấp xã thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ đổi, cấp lại giấy phép lái xe để phục vụ nhân dân ngay tại cơ sở. Người dân có thể nộp hồ sơ đổi Giấy phép lái xe ngay tại địa bàn xã, phường, thị trấn và có thể đăng ký tham gia sát hạch tại bất cứ địa phương nào trên toàn quốc sau khi tốt nghiệp các khóa đào tạo lái xe, không phụ thuộc vào địa giới hành chính và nơi đào tạo. Theo Cục Cảnh sát giao thông, Bộ Công an, khi có quyết định về thời điểm tiếp nhận và thực hiện, đơn vị thuộc ngành Giao thông vận tải ngừng làm thủ tục sát hạch và cấp đổi Giấy phép lái xe, cơ quan Công an sẽ bắt đầu tiếp nhận, giải quyết hồ sơ sát hạch, cấp, đổi Giấy phép lái xe. | 2/18/2025 8:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Sở Giao thông vận tải, dừng tiếp nhận thủ tục hành chính cấp, đổi giấy phép lái xe | 342-so-giao-thong-van-tai-dung-tiep-nhan-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-cap-doi-giay-phep-lai-x | Thông báo của sở ngành | Phương Chi | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Giá đất năm 2011 | Giá đất năm 2011 | | | 4/5/2011 2:31 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 621-Gia-dat-nam-2011 | Giá đất tỉnh Bình Dương | | | | | | | | Bảo tàng tỉnh Bình Dương | Bảo tàng tỉnh Bình Dương | Bảo tàng tỉnh Bình Dương tọa lạc tại số 565 đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TP.Thủ Dầu Một. |
Bảo tàng có diện tích trưng bày 2.000m2 bao gồm 1.300 hiện vật gốc và 500 tài liệu khoa học. Các hiện vật trưng bày được thể hiện qua 8 chuyên đề: Tự nhiên Bình Dương, Bình Dương thời tiền sử đến thế kỷ thứ 16, Bình Dương thời kỳ khai phá lập làng, cộng đồng văn hóa các dân tộc, Bình Dương thời thuộc Pháp, kháng Pháp, thời kỳ chống Mỹ, Bình Dương trên đường hội nhập và phát triển và các ngành nghề truyền thống ở tỉnh Bình Dương.
Đây là nơi lưu giữ một khối lượng hiện vật rất phong phú, có giá trị về lịch sử, văn hóa và khoa học. Đó những di sản văn hóa vật thể có giá trị vô cùng quý hiếm từ khi xuất hiện cuộc sống sơ khai của con người như: Bộ sưu tập bát bồng gốm ở di tích Cù Lao Rùa, bộ sưu tập trống đồng, công cụ dệt vải của di tích Phú Chánh, bộ sưu tập rìu đồng, khuôn đúc đồng, bộ rìu đá của di tích Dốc Chùa ....Hay những hiện vật Dân tộc học đặc sắc như: Thuyền độc mộc, xe ngựa, cối xay lúa, cối giã gạo… đến những bộ sưu tập của các ngành nghề thủ công truyền thống tỉnh Bình Dương.
Bên cạnh đó, những hiện vật có thể khối lớn được trưng bày ngoài trời như: Máy bay trực thăng, xe tăng, súng thần công...đã bổ sung liên hoàn, hữu ích cho hệ thống trưng bày chính trong Bảo tàng.
Hằng năm Bảo tàng đã tiếp nhận được nhiều hiện vật và tài liệu quý do nhiều đơn vị, cá nhân trao tặng hoặc cán bộ của Bảo tàng sưu tầm, làm cho Bảo tàng phong phú hơn về nội dung. Chính vì vậy, nhiều trường học trong tỉnh và ngoài tỉnh đã tổ chức cho học sinh, sinh viên đến tham quan Bảo tàng, xem Bảo tàng Bình Dương là một điểm đến trong chương trình học ngoại khóa. Bảo tàng Bình Dương là một địa chỉ văn hóa để khách tham quan từ các nơi đến và thưởng thức tinh hoa văn hóa truyền thống của người Bình Dương.
| 11/3/2014 9:02 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 695-Bao-tang-tinh-Binh-Duong | Di tích lịch sử - văn hóa | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Các tuyến xe buýt nội tỉnh | Các tuyến xe buýt nội tỉnh | TTĐT - Trên địa bàn tỉnh Bình Dương hiện có 16 tuyến xe buýt nội tỉnh.
| 1. Tuyến: Thủ Dầu Một - Mỹ Phước – An Điền Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 01 | 2 | Cự ly | 26,4 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – qua cầu ông Đành – Chợ Cây Dừa – Mũi tàu – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Sở Sao – KDL Đại Nam – KCN Tân Định – KCN Mỹ Phước 1,2,3 – Ngã 3 Công an – đường Hùng Vương – Cầu Đò – đường 7A – Vòng Xoay An Điền. - Lượt về: Vòng Xoay An Điền – đường 7A –Cầu Đò - đường Hùng Vương – Ngã 3 Công an – KCN Mỹ Phước 1 – đường D1 – đường N5 – đường D9 – bến xe khách Bến Cát – đường N5 – đường D1 – Quốc lộ 13 – ngã 4 Sở Sao – ngã 3 Mũi tàu – đường CMT8 – ngã 6 chùa Bà – Bến xe khách Bình Dương. | 4 | Giá vé | Vé học sinh, sinh viên: 5.000đ/lượt/khách - Đi từ 0 km đến dưới 12km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 12 km đến hết tuyến: 15.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | - Chiều đi: 60 phút - Chiều về 60 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2 đến thứ 7: 50 chuyến/ngày - Chủ nhật: 68 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | - Thời gian hoạt động trong ngày: + Thứ 2 đến thứ 7: từ 5h30 - 19h45 + Chủ nhật: 5h30 - 19h50 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Thứ 2 đến 7: từ 30 đến 40 phút - Chủ nhật: 20 - 35 phút. | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 08 phương tiện - Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
2. Tuyến: Thủ Dầu Một - Cổng Xanh – Bàu Bàng Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã huyện Bến Cát TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 02 | 2 | Cự ly | 51,3 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Yersin – Đại lộ Bình Dương (Trường PTTH Chuyên Hùng Vương) – Ngã tư Sở Sao – Đường ĐT 741 – UBND xã Chánh Phú Hòa – Ngã ba Cổng Xanh – Bố Lá – Ngã 3 Bàu Bàng – Bến xe Bàu Bàng. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | * TDM – Cổng Xanh: - Dưới 1/2 tuyến: 10.000đ/lượt/khách; - Trên 1/2 tuyến: 15.000đ/lượt/khách * Cổng Xanh – Bàu Bàng: - Dưới 1/2 tuyến: 7.000đ/lượt/khách - Trên 1/2 tuyến: 10.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe: 100 phút | - Từ TDM – Cổng Xanh: 70 phút - Từ Cổng Xanh – Bến xe Bàu Bàng: 30 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | - TDM – Cổng Xanh: + Thứ 2 đến 7: 33 chuyến/ngày + Chủ nhật: 39 chuyến/ngày - Cổng Xanh – Bàu Bàng: 33 chuyến/ngày + Thứ 2 đến 7: 32 chuyến/ngày + Chủ nhật: 38 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | - TDM – Cổng Xanh từ 5h30 – 18h10. - Cổng Xanh – Bàu Bàng: từ 5h20 – 18h55. | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 45 phút. | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 07 phương tiện - Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
3. Tuyến: Thủ Dầu Một – Phú Chánh – Vĩnh Tân Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 03 | 2 | Cự ly | 25 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 - Ngã 6 Chùa Bà – Yersin – Đại lộ Bình Dương – Đường Huỳnh Văn Lũy – Đồng Khởi – Lê Lợi – Lê Lai – Lê Hoàn – Trần Quốc Toản – Bến xe Phú Chánh – Ngã ba Chợ cũ – ĐT 742 – Ngã 3 Ấp 6 Vĩnh Tân – Điểm cuối Vĩnh Tân. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 12,5 km: 8.000đ/lượt/khách. - Đi từ 12,5 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 28 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 19h10 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 50 đến 60 phút. | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 04 phương tiện - Sức chứa: 30 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
4. Tuyến: Thủ Dầu Một – Tân Uyên – Tân Thành (Bắc Tân Uyên) Đơn vị vận tải khai thác: Công ty TNHH Phương Trinh TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 06 | 2 | Cự ly | 38,8 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – đường Thích Quảng Đức – Ngã 3 Nam Sanh – đường Phú Lợi – Ngã 3 Bình Quới – ĐH 417 – ĐT 746 – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 746 – ĐT 747 – Ngã 3 dốc Bà Nghĩa – ĐH 412 – ĐH 411 – Chợ Tân Thành. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | + Vé học sinh, sinh viên: 5.000đ/hk/lượt + Dưới 12 km: 8.000đ/hk/lượt + Từ 12 km đến dưới 25 km: 15.000đ/hk/lượt + Từ 25 km trở lên: 20.000đ/hk/lượt | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 80 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 46 chuyến/ngày - Chủ nhật: 56 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h20 đến 19h35 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 06 phương tiện - Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
5. Tuyến: Thủ Dầu Một - Thanh Tuyền – Dầu Tiếng Đơn vị vận tải khai thác: Công ty TNHH Phương Trinh TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 08 | 2 | Cự ly | 58,6 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – đường Yersin – Ngã 4 Chợ Đình – Đại lộ Bình Dương – Ngã 5 Phước Kiến - đường Phạm Ngọc Thạch – Cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh (quay đầu) – đường Phạm Ngọc Thạch – Ngã 5 Phước Kiến – Đại lộ Bình Dương – Ngã 3 Suối Giữa – đường Nguyễn Chí Thanh - đường ĐT 744 - Ngã 3 Nông Trường Phan Văn Tiến – Chợ Thanh Tuyền – T – Đường Tự Do – Đường Thống Nhất – Đường 13/3 – Trạm cuối Dầu Tiếng. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Vé học sinh: 5.000đ/lượt/khách - Đi từ 0 km đến dưới 13 km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 13 km đến dưới 26 km: 15.000đ/lượt/khách - Đi từ 26 km đến dưới 40 km: 20.000đ/lượt/khách - Đi từ 40 km đến dưới 50 km: 26.000đ/lượt/khách - Đi từ 50 km đến hết tuyến: 32.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 100 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 46 chuyến/ngày - Chủ nhật và ngày Lễ: 58 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | - Từ 5h30 đến 19h50 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Thứ 2 đến thứ 7: 30 đến 40 phút - Chủ nhật, ngày lễ: 25 đến 30 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 08 phương tiện - Sức chứa: 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
6. Tuyến: Mỹ Phước – Long Hòa - Dầu Tiếng Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã huyện Bến Cát TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 11 | 2 | Cự ly | 53,3 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bến Cát – đường D9 – đường N5 – đường D1 – ngã 4 KCN Mỹ Phước 1 – Quốc Lộ 13 – ngã 3 Bến Cát – đường Hùng Vương – ngã 4 chợ Bến Cát – đường ĐT 240- Long Hòa – đường ĐT 239 – đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – đường 13/3 – Trạm cuối thị trấn Dầu Tiếng. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | * Mỹ Phước – Long Hòa - Dưới 1/2 tuyến: 10.000đ/lượt/khách - Trên 1/2 tuyến: 14.000đ/lượt/khách * Long Hòa – Dầu Tiếng: 10.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 100 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 30 chuyến/ngày - Chủ nhật và ngày Lễ: 30 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h50 đến19h10 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 40 đến 50 phút. | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 28 và 29 chỗ ngồi. |
7. Tuyến: Thủ Dầu Một – Hội Nghĩa Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty Cổ phần vận tải Bình Dương TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 20 | 2 | Cự ly | 30,2 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – Ngã 6 chùa Bà – đường Yersin – đường Phú Lợi - đường ĐT 743 – Ngã 4 Miễu Ông Cù – ĐT 746B – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 747B – ĐT 747 – Chợ Quang Vinh 3 – Ngã 3 Hội nghĩa (Tân Uyên). - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Dưới 1/2 tuyến: 15.000đ/lượt/khách - Trên 1/2 tuyến: 20.000đ/lượt/khách) | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 80 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | - Thứ 2 đến thứ 7: 28 chuyến/ngày - Chủ nhật: 34 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến19h00 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 45 đến 60 phút - Chủ nhật: 35 đến 50 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 06 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
8. Tuyến: Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở xã hội Định Hòa (MST: 51) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 51 | 2 | Cự ly | 18,6 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi - đường Lý Thái Tổ - Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ - đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 37 - 52 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 37 chuyến/ngày Thứ 7: 33 chuyến/ngày Chủ nhật: 31 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 20h47 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 60 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
9. Tuyến: Becamex Tower – Hikari – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower (MST: 52) TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 52 | 2 | Cự ly | 17,2 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi - đường Lý Thái Tổ - Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ - đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 37 - 52 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 7: 21 chuyến/ngày Chủ nhật: 22 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 18h20 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 60 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
10. Becamex Tower – Trường Ngô Thời Nhiệm (MST: 53) TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 53 | 2 | Cự ly | 14,85 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Toà nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT 8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – Đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ - Trường Ngô Thời Nhiệm. - Lượt về: Trường Ngô Thời Nhiệm – đường Lý Thái Tổ - đường Đồng Khởi - đường Lê Lợi - Đại lộ Hùng Vương – đường Phạm Ngọc Thạch - đường Huỳnh Văn Cù – đường CMT 8 - đường 30/4 – đường nội bộ Becamex Tower – Toà nhà Becamex Tower. | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 35 - 47 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 2 chuyến/ngày Thứ 7: 2 chuyến/ngày Chủ nhật: 0 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h33 va 16h33 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
11. Tuyến: Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông (MST: 55) TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 55 | 2 | Cự ly | 14,2 km | 3 | Lộ trình | - Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – Đại học quốc tế Miền Đông. + Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương - đường Lý Thái Tổ - Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ - đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông (Trạm số 2). + Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 32 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 10 chuyến/ngày Thứ 7 và: 3 chuyến/ngày Chủ nhật: không hoạt động | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h45 đến 17h07 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 300 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
12. Tuyến: Beacmex Tower – KCN VisipII – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 39 | 2 | Cự ly | 24,6 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên - đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi - đường Lý Thái Tổ - Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ - đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ - đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) – đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ - Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 41 - 70 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 30 chuyến/ngày Thứ 7: 25 chuyến/ngày Chủ nhật: 24 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h15 đến 20h10 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 15 đến 60 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
13. Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 37 | 2 | Cự ly | 17,9 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên - đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi - đường Lý Thái Tổ - Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ - đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 41 - 70 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 01 chuyến/ngày Thứ 7: 01 chuyến/ngày Chủ nhật: Không hoạt động | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 19h00 đến 19h48 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
14. Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Trường Ngô Thời Nhiệm Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 38 | 2 | Cự ly | 15,9 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên - đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – Trường Ngô Thời Nhiệm. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 46 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 02 chuyến/ngày Thứ 7: 02 chuyến/ngày Chủ nhật: Không hoạt động | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h18 và 11h02 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
15. Tuyến: Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế Miền Đông - Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 66 | 2 | Cự ly | 2,94 km | 3 | Lộ trình | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – đường Lê Duẩn – đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – đường Hữu Nghị - Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa. | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 07 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2 đến thứ 6: 24 chuyến/ngày - Thứ 7: 20 chuyến/ngày - Chủ nhật: Không hoạt động | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 7h03 đến 16h44 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 - 20 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
16. Tuyến: Hikari – Chợ Phú Chánh – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi.(MST: 68) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 68 | 2 | Cự ly | 7,7 km | 3 | Lộ trình | + Lượt đi: Hikari – đường Lý Thái Tổ - đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) - đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ - Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi. + Lượt về: Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi - đường Lê Lợi - đường Dân Chủ – đường Thống Nhất – Cổng KCN VisipII – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh - đường Võ Nguyên Giáp đường Lý Thái Tổ – đường Phạm Văn Đồng – đường Lê Lợi - đường Lê Duẩn – đường Lý Thái Tổ - Hikari. | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 20 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2 đến thứ 6: 05 chuyến/ngày - Thứ 7, Chủ nhật: 02 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 9h25 đến 16h57 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 60 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
| 4/1/2021 11:00 AM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | 311-cac-tuyen-xe-buyt-noi-tin | Tuyến xe Bus | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Bình Dương năm 2019 (đợt 1), năm 2021 (đợt 2 và đợt 4) | Tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Bình Dương năm 2019 (đợt 1), năm 2021 (đợt 2 và đợt 4) | TTĐT - Sở Khoa học và Công nghệ thông báo tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Bình Dương năm 2019 (đợt 1), năm 2021 (đợt 2 và đợt 4). | Theo đó, Sở Khoa học và Công nghệ mời các tổ chức có hoạt động phù hợp với lĩnh vực của nhiệm vụ khoa học và công nghệ, có con dấu và tài khoản tham gia đăng ký tuyển chọn chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2019 (đợt 1), năm 2021 (đợt 2 và đợt 4). Cụ thể, năm 2019 (đợt 1): Đề tài "Nghiên cứu xây dựng chuỗi cung ứng trái cây có múi tại Bình Dương". Năm 2021 (đợt 2): Đề án "Định hướng phát triển khoa học và công nghệ gắn với đổi mới sáng tạo trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ 4 trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-2030". Năm 2021 (đợt 4): Đề án "Điều tra, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất một số ngành công nghiệp chủ lực trên địa bàn tỉnh Bình Dương". Thời hạn nộp hồ sơ: Trước 17 giờ, ngày 19/11/2022. Hồ sơ tham gia tuyển chọn được nộp trực tiếp hoặc gửi qua Bưu điện. Trường hợp nộp qua Bưu điện: Gửi đến Sở Khoa học và Công nghệ, Tầng 11, Tháp A, Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Trường hợp nộp trực tiếp: Nộp tại Quầy 11, Tháp B, Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Thông tin liên hệ: Phòng Quản lý khoa học - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0274.3825533; FAX: 0274.3824421. Văn bản | 9/28/2022 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Tuyển chọn, thực hiện, nhiệm vụ, nghiên cứu, khoa học, phát triển, công nghệ, Bình Dương, năm 2019, đợt 1, năm 2021, đợt 2, đợt 4) | 474-tuyen-chon-thuc-hien-nhiem-vu-nghien-cuu-khoa-hoc-va-phat-trien-cong-nghe-tinh-binh-duong-nam-2019-dot-1-nam-2021-dot-2-va-dot-4 | Thông báo của sở ngành | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Người phát ngôn của huyện Dầu Tiếng và các xã, thị trấn thuộc huyện | Người phát ngôn của huyện Dầu Tiếng và các xã, thị trấn thuộc huyện | | A. UBND HUYỆN DẦU TIẾNG | Số TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Điện thoại | Địa chỉ e-mail của người phát ngôn | 1 | Nguyễn Phương Linh | Chủ tịch UBND | Huyện Dầu Tiếng | 0888.270.888 | linhnp@binhduong.gov.vn | B. UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN DẦU TIẾNG | 1 | Bùi Văn Hoà | Chủ tịch UBND | Thị trấn Dầu Tiếng | 0918.992.159 | hoavb1979@gmail.com | 2 | Đỗ Đức Duy | Chủ tịch UBND | Xã Minh Tân | 0918.595.929 | ducduydo@yahoo.com | 3 | Nguyễn Hữu Thành | Chủ tịch UBND | Xã Minh Hoà | 0947.903.087 | thanhnh.dt@binhduong.gov.vn | 4 | Nguyễn Thành Dự | Chủ tịch UBND | Xã Thanh An | 0918.232.505 | nguyenthanhdu2009@gmail.com | 5 | Thái Văn Kiệm | Chủ tịch UBND | Xã Minh Thạnh | 0916.065.666 | vankiem81@gmail.com | 6 | Nguyễn Duy Trí | Chủ tịch UBND | Xã Định An | 0979.287.913 | tridiachinh.dinhan@gmail.com | 7 | Lưu Vĩnh Quốc | Chủ tịch UBND | Xã Thanh Tuyền | 0913.626.800 | luuvinhquoc@yahoo.com.vn | 8 | Nguyễn Thanh Tùng | Chủ tịch UBND | Xã Định Hiệp | 0908.883.002 | nguyenthanhtung883002@gmail.com | 9 | Đỗ Minh Hiếu | Chủ tịch UBND | Xã An Lập | 0909.736.026 | minhhieuanlap123@gmail.com | 10 | Nguyễn Toàn Sang | Chủ tịch UBND | Xã Định Thành | 0918.239.820 | dinhthanh@binhduong.gov.vn | 11 | Nguyễn Ngọc Thạnh | Chủ tịch UBND | Xã Long Tân | 0916.722.827 | nguyenthanh261084@gmail.com | 12 | Phan Hồng Xinh | Phó Chủ tịch UBND | Xã Long Hòa | 0915.775.356 | phanhongxinh@gmail.com | | Tổng | 13 | | | |
| 6/10/2021 8:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 596-nguoi-phat-ngon-cua-huyen-dau-tieng-va-cac-xa-thi-tran-thuoc-huye | Danh sách người phát ngôn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Lotte Mart Bình Dương | Lotte Mart Bình Dương | LotteMart Bình Dương tọa lạc tại khu dân cư The Seasons Bình Dương, phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, là trung tâm thương mại thứ 5 tại Việt Nam của Tập đoàn LOTTE. | Lotte Mart Bình Dương hoạt động với hình thức kinh doanh trung tâm thương mại cao cấp kết hợp với giải trí nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu mua sắm và vui chơi của người tiêu dùng.

Lotte Mart Bình Dương có tổng số vốn đầu tư 30 triệu USD, xây dựng trên khu đất rộng hơn 21.300m2, trong đó có hơn 17.400m2 diện tích sàn để kinh doanh. Tầng 1 dành cho các khu mua sắm các loại hàng gia dụng, ăn uống, hải sản tươi sống...Tầng 2 dành cho khu vực bán hàng gia dụng, khu vui chơi, sân trượt băng, rạp chiếu phim, hệ thống giao dịch tự động ATM và khu nhà giữ trẻ giúp phụ huynh an tâm trong suốt thời gian mua sắm tại siêu thị.
Đặc biệt, vào ngày 21/11/2013, Lotte Mart đã khai trương cụm rạp số 9 của Lotte Cinema với 4 phòng chiếu phim hiện đại, đạt chuẩn quốc tế, hứa hẹn mang đến trải nghiệm điện ảnh tuyệt vời cho khán giả trên địa bàn tỉnh.
| 11/5/2014 1:54 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 588-Lotte-Mart-Binh-Duong | Mua sắm | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Trung tâm mua sắm AEON Bình Dương Canary | Trung tâm mua sắm AEON Bình Dương Canary | Trung tâm mua sắm AEON Bình Dương Canary nằm cạnh Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore I (thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương). | Nằm cách TP. Hồ Chí Minh 15km về phía Bắc, Trung tâm mua sắm AEON Bình Dương Canary được đặt cạnh Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore I (thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương), với dân số gần 800.000 người trong vòng bán kính 20 phút xe máy. Ngoài ra, Trung tâm cũng nằm trong khu dân cư cao cấp “Canary Complex” với các loại hình văn phòng, nhà hàng, trường quốc tế xung quanh, góp phần thu hút thêm nhiều dân cư đến sống trong tương lai.

Trung tâm mua sắm AEON Bình Dương Canary gồm có 2 tầng và một tầng trệt, với tổng diện tích sàn 70.000m2, thuộc loại lớn nhất trong khu vực; cùng bãi đậu xe có sức chứa 6.000 xe máy và 1.000 xe ô tô. Bên trong trung tâm có khu Bách hóa tổng hợp AEON (GMS) và khoảng 150 gian hàng cho thuê, sẵn sàng cung cấp cho khách hàng không gian mua sắm, trải nghiệm những dịch vụ, sản phẩm mới, góp phần nâng cao hơn nữa chất lượng sống của khách hàng.
Các đặc trưng tại Trung tâm mua sắm AEON Bình Dương Canary:
- Tổng số gian hàng cho thuê (tenant): 150 gian hàng, với 40 gian hàng đến từ những thương hiệu Nhật Bản, trong đó có 18 gian hàng lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam.
- Hơn 60 nhà hàng với đầy đủ món ăn của các nước tạo nên khu ẩm thực phức hợp có quy mô lớn nhất Việt Nam.
- Khu “JAPAN ZONE” cung cấp đa dạng nhiều chủng loại mặt hàng có xuất xứ từ Nhật Bản, từ những sản phẩm thời trang thịnh hành, những sản phẩm thiết yếu dùng trong cuộc sống hàng ngày cho đến những không gian ẩm thực đa dạng phục vụ nhiều món ăn bình dân quen thuộc của Nhật Bản.
- Các loại hình dịch vụ chất lượng cao như Viện tóc mang phong cách Nhật Bản, Trung tâm Thể dục thể hình (Fitness Gym), khu giải trí, giặt ủi v.v..
- 3 khu vực tổ chức sự kiện bên trong là nơi thường xuyên tổ chức các sư kiện hằng tuần. Ngoài ra, khu vực bên ngoài Trung tâm mua sắm AEON Bình Dương Canary được trang trí bằng cây thông giáng sinh cao 13m với 5 màu đèn lung linh thay đổi theo tiếng nhạc.
- Khu ẩm thực Aeon “Delica World” với hình thức “Bếp Mở” (open kitchen) đầy sống động và gần gũi, phục vụ cho nhu cầu thưởng thức ẩm thực của khách hàng; cung cấp đủ các món ăn, từ những món ăn mang nét đặc trưng Nhật Bản đến những món ăn Việt Nam được yêu thích
- Khu vưc “Beauty World” với những thương hiệu lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam, đưa ra gợi ý đầy thú vị cho khách hàng có nhu cầu đối với các sản phẩm thời trang, mỹ phẩm, trang sức phụ kiện.
- Khu vực “Kids Republic” dành cho trẻ em và thiếu nhi, với diện tích 3.000m2, thuộc loại lớn nhất trong khu vực, phối hợp cùng khu vui chơi trong nhà “Molly Fantasy” được vận hành bởi công ty con trong tập đoàn.
- Khu vực hàng khuyến mại: Phối hợp với nhà cung cấp địa phương thường xuyên tổ chức các sự kiện khuyến mại hàng tuần, gắn kết chặt chẽ với các sự kiện xã hội trong năm.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Khu phức hợp Canary, Đại lộ Bình Dương, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 6259 111 (Quầy DVKH)
Fax: 0274 6259 230
Thời gian hoạt động:
+ Siêu thị: 8:00 – 22:00h.
+ Trung tâm bách hóa: 10:00 – 22:00h.
+ 9:00 – 22:00h (Thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ).
| 12/15/2014 4:12 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 590-Trung-tam-mua-sam-AEON-Binh-Duong-Canary | Mua sắm | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Hệ thống chợ truyền thống tỉnh Bình Dương | Hệ thống chợ truyền thống tỉnh Bình Dương | | STT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Thông tin chung | | | | Tổng diện tích(m2) | Số quầysạp | Hình thứcQL | Hạngchợ | I | TP. Thủ Dầu Một | | 45.807,5 | 2.150 | | | 1 | Chợ TDM | P. Phú Cường | 8,596 | 829 | DN | I | 2 | Chợ Phú Văn | P. Phú Thọ | 1,000 | 80 | UBND P. | III | 3 | Chợ Bến Thế | P. Tân An | 1,000 | 40 | UBND P. | III | 4 | Chợ Vinh Sơn | P. Phú Hòa | 2,000 | 90 | DN | III | 5 | Chợ Bình Điềm | P. Phú Hòa | 1,832 | 322 | DN | III | 6 | Chợ nông sản Phú Hòa (chợ Hàng bông) | P. Phú Hòa | 8,000 | 118 | DN | III | 7 | Chợ Đình | P. Phú Lợi | 3,000 | 145 | DN | III | 8 | Chợ Cây Dừa | P. Hiệp Thành | 179.5 | 40 | DN | III | 9 | Chợ Bưng Cầu | P. Hiệp An | 4,000 | 100 | DN | III | 10 | Chợ Phú Chánh A | P. Hòa Phú | 5,000 | 130 | DN | III | 11 | Chợ Tương Bình Hiệp | P. Tương Bình Hiệp | 5,000 | 66 | DN | III | 12 | Chợ Chánh Mỹ | P. Chánh Mỹ | 3,200 | 90 | | III | 13 | Chợ Phú Mỹ | P. Phú Mỹ | 3,000 | 100 | | III | II | TP.Thuận An | | 51.376 | 2.290 | | | 1 | Chợ Búng | P. An Thạnh | 2,510 | 250 | UBND P. | II | 2 | Chợ Lái Thiêu | P. Lái Thiêu | 1,667 | 270 | UBND P. | I | 3 | Chợ Hải Mỹ | P. Bình Chuẩn | 3,000 | 195 | DN | III | 4 | Chợ Bình Chuẩn | P. Bình Chuẩn | 2,000 | 140 | DN | III | 5 | Chợ Bình Phước B | P. Bình Chuẩn | 1,760 | 90 | HKD | III | 6 | Chợ Phú Phong | P. Bình Chuẩn | 1,250 | 110 | DN | III | 7 | Chợ Thuận Giao | P. Thuận Giao | 5,000 | 320 | DN | II | 8 | Chợ Đông Phú 1 | P. Thuận Giao | 9,865 | 0 | DN | III | 9 | Chợ Đức Huy | P. An Phú | 1,100 | 55 | DN | III | 10 | Chợ Phú An | P. An Phú | 1,400 | 50 | DN | III | 11 | Chợ An Phú B | P. An Phú | 1,057 | 100 | DN | III | 12 | Chợ Sở Mít | P. An Phú | 6,373 | 150 | HKD | III | 13 | Chợ An Bình Phú | P. An Phú | 1,149 | 70 | HKD | III | 14 | Chợ Bình Hòa 1 | P. Bình Hòa | 577 | 50 | HTX | III | 15 | Chợ Bình Hòa 2 | P. Bình Hòa | 700 | 100 | DN | III | 16 | Chợ Areco | P. Bình Hòa | 680 | 100 | DN | III | 17 | Chợ Đồng An 2 | P. Bình Hòa | 1,500 | 80 | DN | III | 18 | Chợ Lâm Viên | P. Bình Hòa | 1,490 | 50 | DN | III | 19 | Chợ Vĩnh Phú | P. Vĩnh Phú | 760 | 120 | DN | III | 20 | Chợ An Sơn | X. An Sơn | 1,372 | 40 | DN | III | 21 | Chợ Thuận Giao | P. Thuận Giao | 6,743 | 174 | DN | II | III | TP. Dĩ An | | 18.034 | 1.267 | | | 1 | Chợ Dĩ An | P. Dĩ An | 7,468 | 374 | UBND TP. | II | 2 | Chợ Dĩ An 2 | P. An Bình | 1,960 | 125 | DN | III | 3 | Chợ An Bình | P. An Bình | 750 | 135 | UBND P. | III | 4 | Chợ Bình An | P. Bình An | 797 | 113 | UBND P. | III | 5 | Chợ Nội Hóa | P. Bình An | 1.000 | 100 | UBND P. | III | 6 | Chợ Đông Hòa | P. Đông Hòa | 2.320 | 132 | DN | III | 7 | Chợ Tân Quý | P. Đông Hòa | 529 | 68 | UBND P. | III | 8 | Chợ Tân Bình | P. Tân Bình | 1.600 | 100 | HKD | III | 9 | Chợ Tân Long | P. Tân Đông Hiệp | 960 | 60 | HKD | III | 10 | Chợ Đông Thành | P. Tân Đông Hiệp | 650 | 60 | HKD | III | IV | TX. Bến Cát | | 36.828 | 1.248 | | | 1 | Chợ Bến Cát | P. Mỹ Phước | 7.468 | 270 | DN | II | 2 | Chợ Mỹ Phước 1 | P. Thới Hòa | 1.800 | 100 | DN | III | 3 | Chợ Mỹ Phước 2 | P. Mỹ Phước | 3.600 | 265 | DN | II | 4 | Chợ Mỹ Phước 3 | P. Thới Hòa | 5.074 | 280 | DN | II | 5 | Chợ Chánh Lưu | P. Chánh Phú Hòa | 3.033 | 91 | DN | III | 6 | Chợ An Tây | X. An Tây | 1.745 | 75 | cá nhân | III | 7 | Chợ Phú An | X. Phú An | 9.739 | 60 | DN | III | 8 | Chợ Rạch Bắp | X. An Điền | 4.369 | 107 | DN | III | V | TP.Tân Uyên | | 42.225 | 1.810 | | | 1 | Chợ Tân Ba | P. Thái Hòa | 1,316 | 80 | UBND phường | III | 2 | Chợ Tân Uyên | P. Uyên Hưng | 1,800 | 209 | DN | II | 3 | Chợ Quang Vinh 1 | P. Khánh Bình | 2,658 | 131 | DN | III | 4 | Chợ Quang Vinh 2 | P. Khánh Bình | 1,608 | 20 | DN | III | 5 | Chợ Tân Phước Khánh | P. Tân Phước Khánh | 4665 | 256 | DN | II | 6 | Chợ Phước An | P. Thái Hòa | 3,400 | 180 | DN | III | 7 | Chợ Hội Nghĩa | P. Hội Nghĩa | 3,400 | 110 | Cá nhân | III | 8 | Chợ Quang Vinh 3 | P. Hội Nghĩa | 8,129 | 98 | DN | III | 9 | Chợ Vĩnh Tân | P. Vĩnh Tân | 2,280 | 145 | DN | III | 10 | Chợ Vị Hảo | P. Thái Hòa | 3,155 | 141 | DN | III | 11 | Chợ Phú Chánh | P. Phú Chánh | 3,800 | 220 | DN | II | 12 | Chợ Tân Vĩnh Hiệp | P. Tân Vĩnh Hiệp | 6,014 | 220 | DN | II | VI | H. Bắc Tân Uyên | | 13.599 | 721 | | | 1 | Chợ Tân Bình | X. Tân Bình | 600 | 62 | UBND x. | III | 2 | Chợ Bình Mỹ | X. Bình Mỹ | 5,354 | 168 | DN | III | 3 | Chợ Tân Thành | TT. Tân Thành | 3,200 | 173 | DN | III | 4 | Chợ Tân Định | X. Tân Định | 1,653 | 48 | UBND x. | III | 5 | Chợ Bà Miêu | x. Thường Tân | 300 | 35 | UBND x. | III | 6 | Chợ Lạc An | x. Lạc An | 1,000 | 129 | UBND x. | III | 7 | Chợ Đất Cuốc | x. Đất Cuốc | 1,492 | 106 | DN | III | VII | H. Bàu Bàng | | 50.440,5 | 1.539 | | | 1 | Chợ Hưng Hòa | x. Hưng Hòa | 9,860.5 | 246 | DN | II | 2 | Chợ Long Nguyên | x. Long Nguyên | 7,000 | 185 | DN | III | 3 | Chợ Tân Hưng | x. Tân Hưng | 5,053 | 109 | DN | III | 4 | Chợ Trừ Văn Thố | x. Trừ Văn Thố | 2,209 | 110 | DN | III | 5 | Chợ Cây Trường 2 | x. Cây Trường II | 2,522 | 118 | DN | III | 6 | Chợ Lai Khê | x. Lai Hưng | 3,040 | 111 | DN | III | 7 | Chợ Lai Uyên | TT. Lai Uyên | 1,000 | 88 | UBND TT. | III | 8 | Chợ Bàu Bàng | TT. Lai Uyên | 5,074 | 211 | DN | II | 9 | Chợ Mới | x. Trừ Văn Thố | 1,921 | 96 | cá nhân | III | 10 | Chợ KCN Bàu Bàng | TT. Lai Uyên | 12,761 | 265 | DN | II | VIII | H. Phú Giáo | | 25.283 | 399 | | | 1 | Chợ An Bình | x. An Bình | 1,345 | 10 | NN | III | 2 | Chợ Phước Hòa A | x. Phước Hòa | 696 | 15 | UBND x. | III | 3 | Chợ Phước Hòa B | x. Phước Hòa | 1,230 | 15 | cá nhân | III | 4 | Chợ An Linh | x. An Linh | 1,818 | 28 | NN | III | 5 | Chợ Phước Vĩnh | TT. Phước Vĩnh | 3,700 | 211 | NN | II | 6 | Chợ Tân Long | x. Tân Long | 16,494 | 120 | UBND x. | III | IX | H. Dầu Tiếng | | 36.705 | 1.116 | | | 1 | Chợ Sáng | TT. Dầu Tiếng | 600 | 64 | DN | III | 2 | Chợ Chiều | TT. Dầu Tiếng | 2,576 | 266 | UBND TT. | II |
3 | Chợ Thanh An | X. Thanh An | 972 | 148 | DN | III | 4 | Chợ Bến Súc | X. Thanh Tuyền | 1,245 | 120 | UBND H. | III | 5 | Chợ Bưng Còng | X. Thanh Tuyền | 1,500 | 52 | UBND H. | III | 6 | Chợ Long Hòa | X. Long Hòa | 1,500 | 127 | UBND x. | III | 7 | Chợ Minh Hòa | X. Minh Hòa | 808 | 62 | UBND x. | III | 8 | Chợ Định Hiệp | X. Định Hiệp | 7,549 | 53 | UBND x. | III | 9 | Chợ Minh Tân | X. Minh Tân | 8,420 | 78 | BQL DA. | III | 10 | Chợ An Lập | X. An Lập | 9,415 | 73 | BQL DA. | III | 11 | Chợ Long Tân | x. Long Tân | 2,120 | 73 | BQL DA. | III |
| 4/3/2024 10:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 421-he-thong-cho-truyen-thong-tinh-binh-duon | Mua sắm | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Nghề làm heo đất | Nghề làm heo đất | Làng làm heo đất ở Lái Thiêu (thị xã Thuận An) ra đời cách đây gần nửa thế kỷ. Cho đến nay, dù số hộ theo nghề đã vơi đi nhưng nét đẹp truyền thống của làng nghề vẫn được bảo toàn nguyên vẹn. Những hộ bám theo nghề vẫn miệt mài với con heo bỏ ống. |
Đặt chân đến khu làng nghề này, ngay từ đầu cổng khu phố đã nghe phảng phất mùi sơn. Đi sâu vào làng, màu sắc rực rỡ của heo đất ập vào mắt. Nghề làm heo đất trước đây quy tụ thành từng khu vực riêng (gọi là xóm heo đất), nhưng những năm gần đây nhiều gia đình đã chuyển nghề. Từ hơn 200 hộ làm heo đất, hiện nay chỉ còn hơn 30 hộ nằm rải rác. Nói là làng heo đất nhưng thực tế người dân không sản xuất duy nhất heo đất. Để cạnh tranh với heo nhựa, ngoài việc làm “heo quay” (tên gọi của những người làm nghề), họ đa dạng hóa sản phẩm như: vịt, cá vàng, doremon, thiên nga, bồ câu... Sản phẩm của làng nghề này không chỉ tiêu thụ trong nước mà còn xuất khẩu ra nước ngoài.
| 11/13/2014 2:57 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 651-Nghe-lam-heo-dat | Làng nghề truyền thống | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Thành phố Thuận An | Thành phố Thuận An | |
1. Khách sạn Cầu Ngang Mới
Địa chỉ: Số 745 khu phố Hưng Thọ, phường Hưng Định, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: (0274) 3 746 346
2. Khách sạn Đắc Tú
Địa chỉ: Khu phố Thạnh Hòa B, phường An Thạnh, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 744 144
3. Khách sạn Đức Anh
Địa chỉ: KB2, Số 15, Tổ 1A, Khu dân cư Đồng An 2, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 8 54 033 718
4. Khách sạn Hoàng Hương
Địa chỉ: Số 3/208 Thủ Khoa Huân, khu phố Hòa Lân 1, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 715 655
5. Khách sạn Hồng Phúc
Địa chỉ: Số 243/14, khu phố Thạnh Hòa B, phường An Thạnh, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 823 447
6. Khách sạn Hương Giang
Địa chỉ: Số 39/10, khu phố Hòa Long, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 777 778
7. Khách sạn Kiến An
Địa chỉ: Số 2A, Lô 3, khu phố Bình Hòa, phường Lái Thiêu, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 797 779
8. Khách sạn Mộng Thơ
Địa chỉ: Ô 22-23, Lô A18, khu dân cư Thuận Giao, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 715 353.
9. Khách sạn Nam Việt
Địa chỉ: Số 32/A1, khu phố Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 766 479
10. Khách sạn Phi Vân
Địa chỉ: Số 20/3 khu phố Tây, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 755 529
11. Khách sạn Sài Gòn
Địa chỉ: Số 28/3 khu phố Tây, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 755 421
12. Khách sạn Suối Cát
Địa chỉ: Tổ 17, khu phố Hòa Lân, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 824 826.
13. Khách sạn Thanh Vân
Địa chỉ: Số 39 đường D22, khu dân cư Việt – Sing, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0903 913 912
14. Khách sạn Thiên Toàn Lợi
Địa chỉ: Lô DC 71-73 khu dân cư Việt – Sing, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 754 672
15. Khách sạn May
Địa chỉ: Số 419/36 A, Quốc lộ 13, phường An Thạnh, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 721 777
16. Khách sạn Phong Vân
Địa chỉ: Khu phố Hòa Long, phường Lái Thiêu, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 2 466 678
17. Khách sạn Anh Kiệt – Gia Bảo
Địa chỉ: Số 151/1B khu phố 1A, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 730 384
18. Khách sạn Thanh Trúc
Địa chỉ: Số 18 khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 755176
19. Khách sạn Trần Đặng
Địa chỉ: Đ9 khu phố Bình Thuận, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 718 593 | 5/16/2012 10:50 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 605-thanh-pho-thuan-a | Khách sạn | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Bệnh viện | Bệnh viện | |
1. Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương
Địa chỉ: Số 5 Phạm Ngọc Thạch, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 3 822 920
Fax: 0274 3 828 710
- Cấp cứu: 0274 3 822 107
- Buồng sanh C2: 0274 3 824 202
- Khoa chấn thương chỉnh hình: 0274 3 833 787
- Khoa khám bệnh: 0274 3 824 203
* Khoa Nhi Bệnh viện Đa khoa tỉnh, địa chỉ: Đường Nguyễn Tri Phương, khu phố Phú Thọ, phường Phú Chánh, TX.Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; điện thoại: 0274 3878 317
2. Bệnh viện Y học cổ truyền
Địa chỉ: Số 2 Yersin, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 3 822 305
Fax: 0274 3 859 168
3. Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh Bỉnh Dương
Địa chỉ: Số 31 Yersin, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Số điện thoại/Fax: 0274.3 822 338
4. Bệnh viện Phụ sản nhi bán công
Địa chỉ: 455 Cách mạng tháng Tám, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 3 859 581
Fax: 0274 3 859 580
- Phòng sanh: 0274 3 823 581
5. Bệnh viện Đa khoa tư nhân
Địa chỉ: số 151 Huỳnh Văn Cù, phường Chánh Mỹ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 3 833 689; 0274 3 835 115; 0274 3 835 117
Fax: 0274 3 835 116
6. Bệnh viện đa khoa Châu Thành – Nam Tân Uyên
Địa chỉ: 68 ĐT746, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 3 655 250; 0274 3 655 251
Fax: 0274 3 655 151
7. Bệnh viện đa khoa Mỹ Phước
Địa chỉ: Đường TC3, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 2, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 3 553 657; 0274 3 553 655; 0274 3 553 656
Fax: 0274 3 553 659
- Cấp cứu: 0650 3 553 115
8. Bệnh viện đa khoa Vạn Phúc 1
Địa chỉ: 45 Hồ Văn Cống, khu phố 4, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 3 777 999
9. Bệnh viện đa khoa Vạn Phúc 2
Địa chỉ: Khu phố Bình Phước B, phường Bình Chuẩn, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại : 02743 798 719
10. Bệnh viện Quốc tế Columbia Asia Bình Dương
Địa chỉ: Khu phố Hòa Lân 2, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 3 819 933
11. Bệnh viện đa khoa Hoàn Hảo
Địa chỉ: 344B đường BH22, khu phố Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 3 769 722
12. Bệnh viện Quốc tế Hạnh Phúc
Địa chỉ: 13 Đại lộ Bình Dương, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 3 636 068
13. Bệnh viện Quân đoàn 4
Địa chỉ: Số 2 đường ĐT743, khu công nghiệp Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An
Điện thoại: 0274 3 732 558
14. Bệnh viện đa khoa Sài Gòn Bình Dương
Địa chỉ: Số 39 Hồ Văn Cống, khu phố 4, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại : 0274 3 668 989
Địa chỉ: Đại Lộ Bình Dương, khu Gò Cát , phường Lái Thiêu, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương Điện thoại: 0274 3 681 681
| 10/11/2010 11:33 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 493-Benh-vien | Cơ sở khám, chữa bệnh | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Tình hình tài chính và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2020 của doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước | Tình hình tài chính và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2020 của doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước | TTĐT - UBND tỉnh báo cáo tình hình tài chính và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2020 của doanh nghiệp 100% vốn nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu. | Đến ngày 31/12/2020, tỉnh Bình Dương có 01 doanh nghiệp 100% vốn nhà nước là Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Dương. Năm 2020, hoạt động kinh doanh của Công ty diễn ra trong điều kiện có nhiều khó khăn, nhất là trong tình hình dịch Covid-19 bùng phát mạnh ở thời điểm cuối quý I và đầu quý II, mặc dù phải ngưng phát hành 04 kỳ vé xổ số truyền thống và 33 ngày xổ số tự chọn theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ nhưng Công ty vẫn đạt một số kết quả tích cực. Tổng doanh thu thuần từ hoạt động kinh doanh trong quý IV/2020 là 1.015,768 tỷ đồng, lũy kế năm 2020 là 3.718,453 tỷ đồng, đạt 96,8% kế hoạch năm. Nếu loại trừ yếu tố khách quan (ngừng phát hành 04 kỳ vé để phòng, chống dịch Covid-19) thì doanh thu có thuế ước đạt 4.018,781 tỷ đồng, đạt 105,4% kế hoạch năm. Lợi nhuận sau thuế quý IV/2020 là 132,822 tỷ đồng, lũy kế năm 2020 là 510,273 tỷ đồng đạt 98,06% kế hoạch năm. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách Nhà nước: Số phát sinh phải nộp ngân sách trong quý IV/2020 là 427,163 tỷ đồng. Số đã nộp ngân sách trong quý IV/2020 là 417,415 tỷ đồng, tổng số đã nộp năm 2020 là 1.905,579 tỷ đồng, đạt 126,8% so với chỉ tiêu được giao. Nhìn chung, kết quả kinh doanh năm 2020 của Công ty đạt được là khả quan so với các ngành khác, cũng như lĩnh vực kinh doanh xổ số trong khu vực, mặc dù các chỉ tiêu về doanh thu thuần, lợi nhuận sau thuế chưa đạt theo kế hoạch lần lượt là 96,8% và 98,39% kế hoạch năm, nhưng tỷ lệ nộp ngân sách đạt 126,8% so với chỉ tiêu được giao. | 1/25/2021 7:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Tình hình, tài chính, kết quả, hoạt động, sản xuất, kinh doanh, doanh nghiệp, 100%, vốn, Nhà nước | 604-tinh-hinh-tai-chinh-va-ket-qua-hoat-dong-san-xuat-kinh-doanh-nam-2020-cua-doanh-nghiep-100-von-nha-nuo | Công bố thông tin DNNN | Đoan Trang | 376.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | 0 | | Các hình thức lập di chúc | Các hình thức lập di chúc | Di chúc có thể được lập theo các hình thức nào? | Văn bản pháp luật tham chiếu: Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 của Quốc hội (viết tắt là BLDS 2005).
Ý kiến pháp lý:
1. Di chúc là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển tài sản của mình cho người khác sau khi chết (Điều 646 BLDS 2005). Một di chúc được coi là hợp pháp phải có đủ các điều kiện sau đây:
-
Người lập di chúc minh mẫn, sáng suốt trong khi lập di chúc; không bị lừa dối, đe doạ hoặc cưỡng ép;
-
Nội dung di chúc không trái pháp luật, đạo đức xã hội; hình thức di chúc không trái quy định của pháp luật.
2. Di chúc phải được lập thành văn bản; nếu không thể lập được di chúc bằng văn bản thì có thể di chúc miệng (Điều 649 BLDS 2005).
a. Di chúc bằng văn bản gồm các hình thức sau (Điều 650 BLDS 2005):
- Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng;
- Di chúc bằng văn bản có người làm chứng;
- Di chúc bằng văn bản có công chứng;
- Di chúc bằng văn bản có chứng thực.
b. Di chúc bằng văn bản phải bảo đảm các nội dung sau (Điều 653 BLDS 2005):
- Ngày, tháng, năm lập di chúc;
- Họ, tên và nơi cư trú của người lập di chúc;
- Họ, tên người, cơ quan, tổ chức được hưởng di sản hoặc xác định rõ các điều kiện để cá nhân, cơ quan, tổ chức được hưởng di sản;
- Di sản để lại và nơi có di sản;
- Việc chỉ định người thực hiện nghĩa vụ và nội dung của nghĩa vụ.
Ngoài ra, di chúc không được viết tắt hoặc viết bằng ký hiệu; nếu di chúc gồm nhiều trang thì mỗi trang phải được đánh số thứ tự và có chữ ký hoặc điểm chỉ của người lập di chúc.
c. Di chúc miệng được lập trong trường hợp tính mạng của một người bị cái chết đe dọa do bệnh tật hoặc các nguyên nhân khác mà không thể lập di chúc bằng văn bản.
Nếu sau ba tháng kể từ thời điểm di chúc miệng mà người di chúc vẫn còn sống, minh mẫn, sáng suốt thì di chúc miệng sẽ mặc nhiên bị hủy bỏ (Điều 651 BLDS 2005).
Lưu ý:
-
Người thuộc dân tộc thiểu số có quyền lập di chúc bằng chữ viết hoặc tiếng nói của dân tộc mình.
-
Di chúc của người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi phải được lập thành văn bản và phải được cha, mẹ hoặc người giám hộ đồng ý.
-
Di chúc của người bị hạn chế về thể chất hoặc của người không biết chữ phải được người làm chứng lập thành văn bản và có công chứng hoặc chứng thực.
-
Di chúc bằng văn bản không có công chứng, chứng thực chỉ được coi là hợp pháp, nếu có đủ các điều kiện nêu tại phần 1 ở trên.
-
Trong trường hợp tài sản thừa kế là là tài sản có đăng kí quyền sở hữu (như bất động sản, ô tô, xe máy…) thì để tránh phức tạp về thủ tục hưởng di sản thừa kế, di chúc nên được lập thành văn bản và có công chứng hoặc chứng thực
Theo luatvietnam.vn | 5/15/2009 12:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 331-Cac-hinh-thuc-lap-di-chuc | | | | | | | | | Phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn | Phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn | TTĐT - Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai hướng dẫn kỹ thuật về phân loại chất thải rắn sinh hoạt kèm theo Văn bản số 9368/BTNMT-KSONMT ngày 02/11/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh về kế hoạch phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023 – 2025. | Theo đó, các cở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ nội dung Kế hoạch phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023 – 2025 tổ chức triển khai các giải pháp để việc thực hiện phân loại, lưu giữ, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh được đồng bộ và đạt hiệu quả cao. Cụ thể, chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình được phân loại theo nguyên tắc: Chất thải rắn có khả năng sử dụng, tái chế (giấy báo, bao bì carton, nylon, nhựa, vỏ lon nhom,..); chất thải thực phẩm (thức ăn thừa, rau, củ, quả, xác động vật,..); chất thải rắn sinh hoạt khác (chất thải nguy hại, chất thải rắn cồng kềnh; chất thải rắn phải xử lý). Chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế được chứa đựng trong các bao bì thông thường do chủ nguồn thải quyết định. Chất thải thực phẩm chứa đựng trong bao bì màu xanh đảm bảo không rò rỉ, phát tán mùi hôi. Chất thải nguy hại chứa đựng trong bao bì màu đỏ. Chất thải rắn sinh hoạt phải xử lý chứa đựng trong bao bì màu vàng. Riêng đối với chất thải rắn cồng kềnh, hộ gia đình phải tự tháo rã để giảm kích thước. Tất cả các loại rác thải phải được lưu trữ trong khuôn viên nhà cá nhân, hộ gia đình an toàn cho đến khi chuyển giao cho đơn vị thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt do chính quyền địa phương lựa chọn. Có 2 phương án thu gom chất thải rắn sinh hoạt sau phân loại. Phương án 1: Thu gom cùng lúc các nhóm chất thải hàng ngày. Phương án 2: thu gom riêng từng nhóm chất thải rắn sinh hoạt sau khi phân loại theo thời gian phù hợp như, buổi sáng và buổi chiều; thứ 2, thứ 4, thứ 6; thứ 3, thứ 5, thứ 7. Tùy theo điều kiện thực tế địa phương, UBND các cấp quyết định phương án thu gom phù hợp và có những điều chỉnh kịp thời. Đối với chất thải rắn cồng kềnh và chất thải nguy hại, có thể lựa chọn phương án thu gom tại điểm cố định hoặc thu gom tại nhà theo thời gian qui định. Mô hình thu gom, vận chuyển, tập kết và xử lý chất thải sinh hoạt: 
Kế hoạch
| 12/1/2023 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 386-phan-loai-chat-thai-ran-sinh-hoat-tai-nguo | Thông báo của sở ngành | Thảo Lam | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Người phát ngôn của huyện Phú Giáo và các xã, thị trấn thuộc huyện | Người phát ngôn của huyện Phú Giáo và các xã, thị trấn thuộc huyện | | A. UBND HUYỆN PHÚ GIÁO | Số TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Điện thoại | Địa chỉ e-mail của người phát ngôn | 1 | Đoàn Văn Đồng | Chủ tịch UBND | Huyện Phú Giáo | 0913.823.313 | dongdv@binhduong.gov.vn | B. UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ GIÁO | 1 | Huỳnh Huy Long | Chủ tịch UBND | Thị trấn Phước Vĩnh | 0918.983.736 | phuocvinh@binhduong.gov.vn | 2 | Nguyễn Anh Vũ | Chủ tịch UBND | Xã Tam Lập | 0978.058.223 | anhvu1973tl@gmail.com | 3 | Vũ Minh Hải | Chủ tịch UBND | Xã Vĩnh Hoà | 0919.120.711 | vuminhhai1974@gmail.com | 4 | Vũ Đức Thuân | Chủ tịch UBND | Xã An Linh | 0986.332.227 | vuducthuananlinh@gmail.com | 5 | Nguyễn Anh Dũng | Chủ tịch UBND | Xã Tân Long | 0919.941.650 | tanlong@binhduong.gov.vn | 6 | Võ Văn Lợi | Chủ tịch UBND | Xã An Bình | 0968.787.844 | vovanloianbinh@gmail.com | 7 | Trần Văn Thiêm | Chủ tịch UBND | Xã An Long | 0988.845.255 | thiemubndxaanlong@gmail.com | 8 | Võ Thị Thu Lâm | Chủ tịch UBND | Xã Phước Sang | 0985.114.203 | lamvtt@binhduong.gov.vn | 9 | Hoàng Quốc Việt | Chủ tịch UBND | Xã Tân Hiệp | 0973.858.139 | viethoangtanhiep@gmail.com | 10 | Bùi Văn Bảo | Chủ tịch UBND | Xã An Thái | 0986.754.606 | baobv@binhduong.gov.vn | 11 | Nguyễn Văn Xuân | Chủ tịch UBND | Xã Phước Hòa | 0904.487.483 | xuannv@binhduong.gov.vn | | Tổng | 12 | | | |
| 6/10/2021 8:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 438-nguoi-phat-ngon-cua-huyen-phu-giao-va-cac-xa-thi-tran-thuoc-huye | Danh sách người phát ngôn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Danh sách các quán Coffee | Danh sách các quán Coffee | |
1. Coffee Tình
bằng hữu Địa chỉ: Số
25 Yersin, P. Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương. 2. Coffee The
Garden House Địa chỉ: 59
Đường N7, KDC Phú Hòa, P. Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương. 3. Coffee Yumi Địa chỉ: Số
786 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương. 4. Coffee GreenHill
Địa chỉ: Số
142/6, đường Huỳnh Văn Lũy, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương. 5. Coffee Hội Địa chỉ:
113/120 P. Phú Hoà, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương. 6. Coffee Alley Địa chỉ: 1/76
Ngô Gia Tự, Tổ 7, Khu 12, P. Chánh Nghĩa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương. 7. Coffee Paradise
Địa chỉ: 37/5
đường Yersin, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương. 8. Coffee Gió
và Nước Địa chỉ:
Đường Trần Bình Trọng, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương. 9. Coffee House Địa chỉ: số 7, đường số 8, Khu dân cư Hiệp Thành III, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương. 10. Coffee sách - Library Coffee Địa chỉ: số 131, đường 30/4, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương. 11. Coffee Cỏ Quán Địa chỉ: công viên Bờ Hồ, khu dân cư Hiệp Thành III, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương. 12. Coffee Vista Địa chỉ: ngã tư Bình Hoà, Thuận An, Bình Dương. 13. Coffee Windows Địa chỉ: 198 Ba Mươi tháng Tư, Phú Thọ, Thủ Dầu Một, Bình Dương. 14. Coffee New Garden Địa Chỉ: 396/28 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. 15. Coffee An Viên Địa chỉ: 55/88, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM, Bình Dương. 16. Coffee Mộc Địa chỉ: Khu phố 12, Phường Chánh Nghĩa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương. 17. Coffee Melody Địa chỉ: 45 Lê Thị Trung - Thủ Dầu Một - Bình Dương. 18. Coffee Cung Đình Địa chỉ: Đường D3, P. Chánh Nghĩa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
| 10/3/2016 4:00 PM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | 761-danh-sach-cac-quan-coffe | Nhà hàng, cafe | Phương Chi | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Thi tuyển chức danh Phó Trưởng phòng Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính | Thi tuyển chức danh Phó Trưởng phòng Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính | TTĐT - Sở Tài chính thông báo thi tuyển chức danh Phó Trưởng phòng Tài chính doanh nghiệp. | Theo đó, cần tuyển 01 vị trí Phó Trưởng phòng Tài chính doanh nghiệp. Đối tượng thi tuyển là công chức có đủ điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm và nằm trong quy hoạch được phê duyệt của chức danh Phó Trưởng phòng Tài chính doanh nghiệp tham gia dự tuyển. Công chức có đủ điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm và nằm trong quy hoạch của chức danh tương đương với chức danh thi tuyển, đang công tác tại Sở Tài chính được quyền đăng ký tham gia dự tuyển. Công chức không công tác tại Sở Tài chính tỉnh Bình Dương, nếu có đủ tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm và nằm trong quy hoạch của chức danh tương tương với chức danh thi tuyển; đang công tác trong các ngành có liên quan đến chức danh thi tuyển được quyền đăng ký tham gia dự tuyển. Thí sinh dự tuyển phải đáp ứng tiêu chuẩn chung theo quy định tại Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND. Đồng thời, phải nắm vững tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, an ninh quốc phòng của tỉnh Bình Dương; các quy định của pháp luật liên quan đến lĩnh vực công tác; am hiểu sâu về chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến lĩnh vực được phân công phụ trách; có khả năng nghiên cứu khoa học, soạn thảo tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ trong lĩnh vực được phân công phụ trách; có năng lực tổ chức chỉ đạo, quản lý, phối hợp triển khai công việc; có khả năng xây dựng, thẩm định các đề án, tổng kết thực tiễn, kinh nghiệm trong tổ chức triển khai hoạt động nghiệp vụ các lĩnh vực được lãnh đạo phân công. Nội dung thi tuyển: Thi viết về kiến thức chung về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về chuyên ngành, lĩnh vực dự tuyển, hiểu biết nghiệp vụ quản lý của chuyên ngành, lĩnh vực dự tuyển; về chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn của chức danh Phó Trưởng phòng và các nội dung khác do Hội đồng thi tuyển quy định. Người dự tuyển phải có kết quả bài thi viết đạt từ 50 điểm trở lên mới được tham gia phần trình bày Đề án. Đối với thi trình bày Đề án, các thí sinh sẽ bốc thăm chọn đề tài, chuẩn bị, bảo vệ và trả lời các câu hỏi của Hội đồng thi tuyển và những người tham gia (nếu được Chủ tịch Hội đồng thi đồng ý). Thời gian nhận hồ sơ: 15 ngày kể từ ngày 20/12/2021, tại Văn phòng Sở Tài chính (Tầng 2, Tháp A, Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương). Thông báo | 12/24/2021 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Thi tuyển, chức danh, Phó Trưởng phòng, Tài chính, doanh nghiệp, Sở Tài chính | 832-thi-tuyen-chuc-danh-pho-truong-phong-tai-chinh-doanh-nghiep-thuoc-so-tai-chin | Thông báo của sở ngành | Đoan Trang | 490.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | 0 | | Co.opmart Bình Dương 2 | Co.opmart Bình Dương 2 | Cùng với hệ thống Co.opmart cả nước,Co.opmart Bình Dương 2 là điểm bán hàng bình ổn giá phục vụ cho người dân tỉnh Bình Dương và các khu vực lân cận. | Co.opmart Bình Dương 2 được xây dựng hiện đại với vốn đầu tư hơn 60 tỷ đồng, diện tích sử dụng hơn4.700m2 với khu tự chọn kinh doanh hơn 30.000 mặt hàng thực phẩm tươi sống, thực phẩm công nghệ, hóa phẩm, may mặc, đồ dùng gia đình.

Với cơ cấu hàng Việt hơn 90%, Co.opmart Bình Dương 2 sẽ tạo thêm thuận lợi trong việc quảng bá hàng Việt đến người tiêu dùng, thiết thực hưởng ứng cuộc vận động Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam…Ngoài ra, Co.opmart Bình Dương 2 cũng cung cấp các dịch vụ tiện ích như: gói quà miễn phí, đặt hàng qua điện thoại, giao hàng tận nơi miễn phí trong bán kính 5km cho khách hàng có hóa đơn mua sắm chỉ từ 200.000đ trở lên.
Địa chỉ: Trung tâm thương mại Bình Dương Square, số 1 đường Phú Lợi, phường Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 7/6/2015 11:10 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 591-Coopmart-Binh-Duong-2 | Mua sắm | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Sở Xây dựng đính chính Quyết định số 69/QĐ-SXD công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công | Sở Xây dựng đính chính Quyết định số 69/QĐ-SXD công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công | TTĐT - Sở Xây dựng thông báo đính chính nội dung Quyết định số 69/QĐ-SXD ngày 11/5/2023 về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh. | Do lỗi nhập liệu, tại số thứ tự 340, 341 của Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Công bố kèm theo Quyết định số 69/QĐ-SXD ngày 11/5/2023 của Sở Xây dựng có định mức sửa chữa xà lan trọng tải 800 tấn và 1.000 tấn là 5,5%. Tuy nhiên, theo quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình thì định mức sửa chữa xà lan trọng tải 800 tấn và 1.000 tấn là 5,2%. Sở Xây dựng đính chính định mức sửa chữa đối với xà lan tải trọng 800 tấn và 1.000 tấn được Công bố tại Quyết định số 69/QĐ-SXD là 5,2%. Các nội dung còn lại không thay đổi so với nội dung được công bố tại Quyết định số 69/QĐ-SXD ngày 11/5/2023 của Sở Xây dựng. Thông báo | 12/9/2024 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, đính chính, Quyết định số 69/QĐ-SXD | 969-so-xay-dung-dinh-chinh-quyet-dinh-so-69-qd-sxd-cong-bo-bang-gia-ca-may-va-thiet-bi-thi-cong | Thông báo của sở ngành | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Số điện thoại dịch vụ cấp thoát nước | Số điện thoại dịch vụ cấp thoát nước | |
Đơn vị
|
Số điện thoại
|
Điện thoại nóng Công ty Cấp thoát nước tỉnh Bình Dương
|
3.838333
|
| 2/12/2009 3:15 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 627-So-dien-thoai-dich-vu-cap-thoat-nuoc | | | | | | | | | Các cơ sở lưu trú du lịch tại tỉnh Bình Dương | Các cơ sở lưu trú du lịch tại tỉnh Bình Dương | | STT | Tên doanh nghiệp | Tên cơ sở lưu trú | | Địa chỉ | Điện thoại bàn | Họ và tên | Điện thoại | Số phòng |
I. THỦ DẦU MỘT | 1 | Công ty TNHH MTV Nguyễn Ngân Phát A+ Hotel | KS | A+ | Số 15/85, đường Ngô Gia Tự, tổ 8, Kp 12, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3 668 877 | Giám đốc: Nguyễn Thị Thu Hương Quản lý: Mai Hải Dương | 0932 279 279 0906 179 179 | 23 | 2 | Công ty TNHH khách sạn An Mỹ | KS | An Mỹ | Số 18, đường ĐX 004, khu 8, P. Phú Mỹ, TP. TDM | 3 866 808 | Giám đốc: Trương Văn Một Quản lý: Giảng Thanh Phong | 0904 427 799 | 40 | 3 | Công ty TNHH TM DV Nguyễn Anh Đức | KS | Anh Đức | Số 17-19-21 đường N7, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3 585 511 | Giám đốc: Nguyễn Anh Phúc Quản lý: Trương Thị Cẩm Duyên | | 25 | 4 | Công ty TNHH MTV Anh Đức Hotel | KS | Anh Đức | Số 219, tổ 98, Hoàng Văn Thụ, KDC Chánh Nghĩa, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3 585 522 | Giám đốc: Nguyễn Thị Mỹ Linh | | 11 | 5 | CN Công ty CPĐT Xây dựng Bcons | KS | Bcons Bình Dương | Số 50, KP 6, đường Bạch Đằng, P. Phú Cường, TP. TDM | 3 822 811 | Giám đốc: Trương Thị Ngọc Dung | 0905 568 362 | 70 | 6 | C.Ty TNHH MTV KS Becamex | KS | Becamex | Số 230, ĐLBD, P. Phú Hòa, TP. TDM | 2 221 333 | Giám đốc: Nguyễn Thị Ái Vân | 0983 647 957
0903.173.554 0909.134.453 0987.766.246 | 172 | 7 | Chi nhánh Cty TNHH MTV khách sạn Becamex | KS | Becamex TPM | B2, đường Hùng Vương, P. Hòa Phú, TP. TDM | 3 801 118 | | | 315 | 8 | Công ty TNHH MTV TM XD BIDECO | KS | BIDECO | Số 131, đường Trần Phú, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3 878 887 | Giám đốc: Trần Thanh Nguyên | 0348 942 101 | 9 | 9 | DNTN kinh doanh Châu Giang | KS | Châu Giang | Số C8-C9-C10, 26H và 27H, đường Lê Lợi, P. Hòa Phú, TP. TDM | 2 222 697 | Giám đốc: Lê Thị Yến Quản lý: Trương Thị Ngọc Hà | 0903 683 303 0919 010 289 | 33 | 10 | CN Cty TNHH ĐT TM DV khách sạn Hoàng Yến | KS | CN Hoàng Yến | Số 12/66, Nguyễn Chí Thanh, khu 6, P. Tương Bình Hiệp, TP. TDM, BD | 3 864.591 | Giám đốc: Trần Văn Cường Quản lý: Đỗ Viết Bình | 0974 789 698 | 45 | 11 | Công ty TNHH MTV Nhật Anh Châu | KS | Cocos | Số 735, Mỹ Phước Tân Vạn, khu 1, P. Phú Mỹ, TP. TDM | 3 620 620 | Giám đốc: Nguyễn Mỹ Tánh Quản lý: Châu Minh Anh | 0907 065 566 0908 210 959 | 34 | 12 | Công ty Cổ phần Đại Nam | KS | Đại Nam | Số 1765A, Đại Lộ Bình Dương, P. Hiệp An, TP. TDM, BD | 3 845.6845 | Huỳnh Uy Dũng Võ Kim Thanh | 0274 3900 338 | 298 | 13 | Công ty nhà hàng khách sạn Kim Cương | KS | Diamond | Số 153, Hoàng Văn Thụ, KDC Chánh Nghĩa, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 6 292 277 | Giám đốc: Lê Văn Tiền Quản lý: Giang Minh Sang | 0944 847 777 0398 689 678 | 66 | 14 | DNTN Diệp Duyên | KS | Diệp Duyên | Số Lô số 1-01A, đường Tạo lực 7, khu liên hợp, Kp1, P. Phú Tân, TP. TDM | | Giám đốc: Trương Văn Một | 0918 995 181 | 51 | 15 | Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ - Công ty cổ phần Trung tâm Hội nghị NH-KS Gold Star | KS | Gold Star | Số 37, KP7, đường Hùng Vương, P. Phú Cường, TP. TDM | 3 855 582 | Giám đốc: Trần Ngọc Dũng | 0902 811 499 | 42 | 16 | Công ty TNHH TM DV và DL Hồ Tây | KS | Hồ Tây | Số 132, Hoàng Văn Thụ, KDC Chánh Nghĩa, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3 886 789 | Giám đốc: Lê Xuân Khanh Quản lý: Trần Thị Mai Huệ | 0968 609 999 0908 629 889 | 9 | 17 | Công ty TNHH DVTM XD AN HÀ | KS | Hoàng Cung | Số 7, Huỳnh Thúc Kháng, P. Hòa Phú, TP. TDM | 2 221 896 | Giám đốc: Nguyễn Chính Hải Quản lý: Nguyễn Chính Đức | 0983 829 740 | 32 | 18 | Công ty TNHH Hoàng Phúc Hotel | KS | Hoàng Phúc | Thửa đất số 104, tờ bản đồ 113, khu tái định cư Định Hòa, khu 3, P. Hòa Phú, TP. TDM | 3 814 296 | Giám đốc: Lê Thị Hương Quản lý: Ngô Tùng Dương | 0901 429 899 | 22 | 19 | Công ty TNHH Khách sạn Hoàng Thư | KS | Hoàng Thư | Số 31, đường D3, tổ 96, khu 11, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | | Giám đốc: Lê Đức Hoàng | 0913 663 949 | 14 | 20 | C.ty TNHH NH,Karaoke, Massage Hoàng Triều | KS | Hoàng Triều | Số 33/51 đường CMT8, KP 3, P. Phú Thọ, TP. TDM | 3 813 707 3 813 708 | Giám đốc: Lê Văn Hòa Quản lý: Lê Văn Hòa | 0997 977 778 | 81 | 21 | Công ty TNHH Huệ Luân | KS | Huệ Luân | D5, Ô 7, Trần Phú, KDC Chánh Nghĩa, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3 818 568 | Giám đốc: Nguyễn Thành Luân Quản lý: Nguyễn Thành | 0933 637 368 0933 282 447 | 13 | 22 | Công ty TNHH Địa ốc và Xây dựng Khang Điền | KS | Khang Điền | Số 445, đường Nguyễn Văn Trỗi, P. Hiệp Thành, TP. TDM | 3 652 222 | Giám đốc: Nguyễn Thị Hồng Vân Quản lý: Nguyễn Thị Thanh Hiền | 0848 000 222 0948 100 522 0979 523 221 | 27 | 23 | Công ty TNHH địa ốc và xây dựng Khang Điền | KS | Khang Điền 1 | L5-L6, Đường An Dương Vương, P. Hòa Phú, TP. TDM | 3 803 933 | Giám đốc: Nguyễn Thị Hồng Vân Quản lý: Lê Thị Thùy Dương | 0848 000 222 0849 744 939 | 22 | 24 | DNTN khách sạn nhà hàng Kim Băng | KS | Kim Băng | Số 22, Trần Phú, Khu 11, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3 828 140 | Giám đốc: Trịnh Thị Thu | 0274 351 888 | 22 | 25 | CN DNTN khách sạn nhà hàng Kim Băng | KS | Kim Băng- CN | Số 29, đường Trần Phú, KDC Chánh Nghĩa, khu 11, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3515 666 | Giám đốc: Trịnh Thị Thu | 0913 709 097 | 29 | 26 | Công ty TNHH DV TM Trọng Nhân | KS | Kim Thành | Số 272/82, tổ 9, khu 12, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 2 222 293 | Giám đốc: Nguyễn Trần Trúc Linh | 0916 591 184 | 19 | 27 | Công ty TNHH Thanh Phương Thúy | KS | Lan Rừng | Số ô 36, 36A, 38, 39 lô B Khu liên hợp Công nghiệp dịch vụ đô thị BD, P. Hòa Phú, TP. TDM | 3 803 979 | Giám đốc: Trần Thanh Thúy | 0986 033 637 | 40 | 28 | Công ty TNHH MTV ĐT PT Lavender | KS | Lavender | Lô A3-Ô 9, 10, 11, 14B đường D5, Khu 12, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3 818 967 | Giám đốc: Nguyễn Thị Nhị Quản lý: Nguyễn Ngọc Sương Chị Hòa | 0777 194 183 0855 331 118 | 34 | 29 | Công ty TNHH Long Bảo Châu | KS | Long Bảo Châu | Số 09, đường D10, KDC Chánh Nghĩa, khu 11, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3 866 161 | Giám đốc: Nguyễn Minh Trung | 0913 697 697 | 80 | 30 | Công ty TNHH MTV Mai Vương Thùy | KS | Mai Vương Thùy | Số 48/121/9 đường Hoàng Hoa Thám, P. Hiệp Thành, TP. TDM | 3 872 882 | Giám đốc: Nguyễn Thị Lệ | 0947 838 868 | 20 | 31 | Doanh nghiệp tư nhân KS New Luxury | KS | New Hotel Luxury | Số 86, đường Trần Bình Trọng, P. Phú Thọ, TP. TDM | 3 819 676 | Quản lý: Nguyễn Thị Nhi | 0916 525 339 | 24 | 32 | C.Ty TNHH KS Nữ Hoàng ELIZABETH | KS | Nữ Hoàng ELIZABETH | Số 17/41, Kp 6, đường Trần Văn Ơn, P. Phú Hòa, TP. TDM | 3 888 688 | Giám đốc: Phạm Hữu Quyền | 0941 885 678 | 85 | 33 | C.Ty NTHH KS Phi Long II | KS | Phi Long II | Số 15/12, KP7, P. Phú Thọ, TP. TDM | 3 837 533 | Giám đốc: Trần Thị Hồng Vân | 0913 787 045 | 84 | 34 | Công ty TNHH MTV Thái Hữu Phúc | KS | Simon | Số 1292, đường Huỳnh Văn Lũy, khu 8, P. Phú Mỹ, TP. TDM | 3 860 740 | Giám đốc: Nguyễn Thị Hồng Quyến Quản lý: Thái Lưu Hồ | 0907 520 630 0978 787 000 | 24 | 35 | Công ty TNHH MTV TM và DV Thái Bình Dương | KS | Thái Bình Dương | Số 17/16, đường Huỳnh Văn Lũy, khu 3, P. Phú Lợi, TP. TDM | 3 818 868 | Chủ cơ sở: Trần Quốc Tuấn Quản lý: Trần Đình Cường | 0974 813 579 | 30 | 36 | Cty TNHH Nhà hàng Khách sạn Thắng Lợi | KS | Thắng Lợi | Số 210, đường Thích Quảng Đức, KP 2, P. Phú Cường, TP. TDM | 2 211 494 | Giám đốc: Nguyễn Văn Lợi | 0943 234 567 | 55 | 37 | CN Công ty TNHH MTV TM Thảo Di | KS | Thảo Di | Số 40, đường số 36, khu phố 2, P. Hòa Phú, TP. TDM, BD | | Giám đốc : Lê Văn Di | 0918 236 614 | 43 | 38 | CN Công ty TNHH Thanh Lễ | KS | The Mira | Số 555B, Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. TDM | 3 678 888 | Giám đốc: Nguyễn Văn Cư Quản lý: Dương Hồng Việt | | 186 | 39 | CN Công ty TNHH Thanh Lễ | KS | The Mira Botique | Số 318A, Đại lộ Bình Dương, khu 01, P. Phú Hòa, TP. TDM, BD | 3 866 017 | Giám đốc: Nguyễn Văn Cư | | 92 | 40 | Công ty TNHH MTV Thiên Hà | KS | Thiên Hà | Số 58, D9, KDC Chánh Nghĩa, P Chánh Nghĩa | 3 896 989 | Giám đốc: Huỳnh Thị Kim Liên Quản lý: Nguyễn Duy Tân | 0913 190 634 0988 479 757 | 37 | 41 | Công ty TNHH MTV Thiên Tình Nghĩa | KS | Thiên Tình Nghĩa | Số 12, ĐLBD, tổ 14, KP3, P. Phú Hòa, TP. TDM, BD | 3 855.110 3 904.903 | Giám đốc: Nguyễn Văn Danh Quản lý: Anh Tuyến Quản lý: Anh Vũ | 0384.478.601 0938.788.577 0903.880.968 | 10 | 42 | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát Bình | KS | Tiamo | Lô 25-28E1, đường số 7, khu biệt thự Phú Thịnh, P. Phú Thọ, TP. TDM, BD | 3 814 789 | Trần Ngọc Dũng | 0902.811.499 | 30 | 43 | Chi nhánh Cty TNHH XD DV TM Trần Long | KS | Trần Long | Ô 6-7, lô K, khu Thương mại Uni Town, P. Hòa Phú, TP. TDM | 2 220 970 | Giám đốc: Nguyễn Văn Thủy Quản lý: anh Thực | 0983 513 741 0967 723 727 | 68 | 44 | CN C.Ty TNHH TVTMDV Trọng Nhân | KS | Trọng Nhân | Số 651/14 đường Lê Hồng Phong, KP 7, P. Phú Thọ, TP. TDM | 3 814 889 | Giám đốc: Nguyễn Túy Hằng | 0908 625 849 | 15 | 45 | CN 2 DN TN Mộng Thơ - KS Trúc Xanh | KS | Trúc Xanh | Số 377 đường Lê Hồng Phong, P. Phú Hòa, TP. TDM | 3 696 886 | Giám đốc: Nguyễn Chánh Thi | 0902 780 838 | 28 | 46 | Cty TNHH MTY DV KS&TM Tú Anh | KS | Tú Anh | Lô A5,Ô 29-30, đường D, tổ 9 khu 12, P. Chánh Nghĩa, TP. TDM | 3 818 565 | Chủ cơ sở: Nguyễn Thị Ngọc Điệp Quản lý: Nguyễn Văn Hiền | 0982 455 993 | 43 | II. THUẬN AN | 1 | | KS | An Lâm Retreats Saigon River | Số 21/4, Kp. Trung, P. Vĩnh Phú, TP Thuận An, BD | 3 785 555 | Giám đốc: Cao Thị Bảo Trâm Quản lý: Nguyễn Thị Phương Loan Thủy | 0909.922.299 0907.107.246 0902.621.922 | 20 | 2 | Công ty TNHH Nho Corecam | KS | Citadines Central Bình Dương | Số 328C, Đại lộ Bình Dương, KP. Hưng Lộc, P. Hưng Định, TP. Thuận An, BD | 3 799 711 | Quản lý: Bùi Đức Khiêm | 0909 094 630 | 204 | 3 | Chi nhánh Cty TNHH TM DV Xây dựng Dìn Ký | KS | Dìn Ký | Số 2/94 khu phố Bình Thuận, phường Bình Nhâm, TP. Thuận An, BD | 3.755.480 | Giám đốc: Đinh Thị Ân Quản lý: Nguyễn Đức Sáu Quản lý: Đinh Xuân Hiến |
0907.499.485 0903.752.797 | 16 | 4 | | KS | Dìn Ký | Số 8/15, Kp Đông, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, BD | 3 755.480 / 08 38. 971.541 | Nguyễn Văn Hùng | 0913.625.846 | 63 | 5 | Công ty Cổ phần Tầm Nhìn Xanh | KS | Fairfield By Marriott Nam Bình Dương | Số 5, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam Singapore, P. Bình Hòa, TP. Thuận An | 3 787 300 | Nhân viên: Tiên | | 181 | 6 | Công ty TNHH ĐT Claris Bình Dương | KS | Hiive Bình Dương | Số 10B, Đạilộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam Singapore, P. Bình Hòa, TP. Thuận An | 028 71060 688 | Tổng GĐ: Peter Topp Meyer Nhân viên: Trâm | 0906 885 264 | 172 | 7 | Cty TNHH đầu tư TMDV KS Hoàng Yến | KS | Hoàng Yến | Số 11/16 Đại lộ Bình Dương, khu phố Đông, phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An | 3.786.219 | Giám đốc: Trần Văn Cương Quản lý: Trần Tuấn Hùng Phòng KD: Chị Xuân |
0914 272 535 | 57 | 8 | Cty TNHH Gốm sứ Kiến An | KS | Kiến An | Số 02A, Lô 3, khu phố Bình Hòa, phường Lái Thiêu, TP. Thuận An | 3.755.325 | Giám đốc: Vương Thị Hồng Châu Quản lý: Đinh Ngọc Bảo | 0918.202.450 0908.323.239 | 38 | 9 | CN Cty TNHH King Hotel | KS | King Hotel II | Ô 30A - 30B, Lô C13, KDC Thuận Giao, phường Thuận Giao, TP. Thuận An | 0889.977.797 | Giám đốc: Lê Quang Thắng | 0967.799.996 | 30 | 10 | CTY TNHH MTV - DV - NH - KS Phạm Vân | KS | Phạm Vân | Số 53/1A Đại lộ BD, khu phố Bình Giao, phường Thuận Giao | 3 777.222 | Giám đốc: Phạm Thị Bích Vân | 0366.633.168 | 22 | 11 | CTY TNHH MTV DL XD TM Phương Nam | KS | Phương Nam Resort | Số 15/12 Vĩnh Phú 21, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An | 3.785.888 | Giám đốc: Phan Hữu Nhân Quản lý: Lê Hữu Tuấn | 0965 850 799 | 78 | 12 | | KS | Sai Gon Park Resort | Số 79/28, tổ 28, Kp. Bình Phước B, P. Bình Chuẩn, TX Thuận An, BD | | | 0903 000 045 | 85 | 13 | CTY TNHH Đầu tư địa ốc Khách sạn Thái Dương | KS | Thái Dương | Ô 359 - 360 Đường D1, KDC Việt Sing, KP4, phường An Phú, TP. Thuận An | 3 662 691 | Giám đốc: Hà Mạnh Hưng Quản lý: Phùng Thị Sự | 0969.772.379 | 29 | III. DĨ AN | 1 | DNTN Duluxe Hotel | KS | Duluxe Hotel | 565 đường Nguyễn Tri Phương, khu phố Bình Đường 4, phường An Bình, thành phố Dĩ An | | Chủ cơ sở: Trần Thị Diễm Hương Quản lý: Lâm Trí Thức | 0964903080 0837722319 | 49 | 2 | Công ty TNHH Một thành viên Hà Nguyễn | KS | Hà Nguyễn | 2/33 khu phố Nhị Đồng 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An | 02743725438 | Giám đốc: Đồng Văn Doanh Quản lý: Đồng Văn Hoàn | 0988072666 0983882185 | 26 | 3 | Công ty TNHH King Hotel | KS | King Hotel | Đường ĐT743B khu dân cư Tân Đông Hiệp, khu phố Đông Chiêu, phường Tân Đông Hiệp, thành phố Dĩ An | | Chủ cơ sở: Lê Quang Thắng Quản lý: Lê Quang Thắng | 0967799996 | 16 | 4 | Công ty TNHH MTV đầu tư du lịch khách sạn Lina | KS | Lina | số 45 đường N2, khu phố Thống Nhất 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An | 02743637888 | Giám đốc: Trần Quốc Toản Quản lý: Hồ Xuân Thái | 0903950489 0964780822 | 35 | 5 | DNTN Khách sạn Lối Về | KS | Lối Về | Số 104 đường GS3, khu đô thị thương mại dịch vụ Quảng trường xanh, khu phố Tây B, phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An | 02746566801 | Chủ cơ sở: Nguyễn Thiện Đức | 0392551401 | 21 | 6 | Công ty TNHH Một thành viên khách sạn M&M Việt Tiệp | KS | M&M Việt Tiệp | số 37 đường N2, khu phố Thống Nhất 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An | 02743795499 | Giám đốc: Vũ Trọng Lượng | 0918355922 | 28 | IV. TÂN UYÊN | 1 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Khách sạn - nhà nghỉ Anh Bình | KS-NN | Anh Bình | Ô 70, Lô E13, Đường NB 17, KP 4, P. Vĩnh Tân, TX. Tân Uyên | | Giám đốc: Thái Bá Hoài Quản lý: Nguyễn Văn Thịnh | 0937 087 497 0961 960 869 | 16 | 2 | Công ty TNHH MTV Khách sạn - nhà nghỉ Anh Bình | KS-NN | Anh Bình | Ô 67, Lô E, khu nhà ở IJC Vĩnh Tân, đường NB17, KP 4, P. Vĩnh Tân, TX. Tân Uyên | | Giám đốc: Thái Bá Hoài Quản lý: Nguyễn Văn Thịnh | 0937 087 497 0961 960 869 | 17 | 3 | Công ty TNHH MTV TM và DV Quốc Đại Việt - Hotel Anh Quốc | KS | Anh Quốc | Đường ĐT 747, P. Uyên Hưng, TX. Tân Uyên | 6 267 919 | Giám đốc: Trần Văn Quốc Quản lý: Trương Văn Tú | 0933 568 897 | 14 | 4 | Công ty TNHH MTV DV NH-KS Hoàng Gia | KS | Hoàng Gia | Đường NB21D, ô N5-02, KDC Central Land, P. Vĩnh Tân, TX Tân Uyên | 3 803 866 | Nguyễn Đắc Thọ | 0908 476 636 | 24 | 5 | Công ty TNHH MTV DV NH-KS Hoàng Gia - CN Hoàng Gia 2 | KS | Hoàng Gia 2 | Ô 01, lô E-13, khu nhà ở IJC Vĩnh Tân, Đường NB16, khu Vsip 2A, P. Vĩnh Tân, TX. Tân Uyên | | Nguyễn Đắc Tuân | 0976 856 324 | 10 | 6 | Công ty TNHH MTV Minh Quân Hotel | KS | Minh Quân | Thửa đất số 1501,tờ bản đồ số 20, đường NB17, KP 4, P. Vĩnh Tân, TX. Tân Uyên | | Giám đốc: Nguyễn Trọng Quân | 0976 176 648 | 10 | 7 | | KS | Minh Quân | Ô 38, đường 18, tổ 7, KP 4, P. Vĩnh Tân, TX Tân Uyên | | Nguyễn Trọng Quân | 0976 176 648 | | 8 | Công ty TNHH KS Nhất Thiên NT | KS | Nhất Thiên NT | Thửa đất số 1765 và 1766, tờ bản đồ số 20, Kp 4, P. Vĩnh Tân, TX. Tân Uyên | | Nguyễn Mạnh Điền | 0908 550 557 | 19 | 9 | Công ty TNHH Tân Khởi Đạt | KS | Tân Khởi Đạt | Thửa đất số 575, tờ bản đồ số 8, Kp 3, P. Vĩnh Tân, TX. Tân Uyên | | Giám đốc: Nguyễn Thị Thu | 0978 150 794 0913 966 525 | 36 | 10 | Công ty TNHH MTV DV KS NN Thái Dương | KS | Thái Dương | Ô 2, lô E-21, đừơng NB 10A, khu nhà ở IJC Vĩnh Tân, P. Vĩnh Tân, TX. Tân Uyên | | Giám đốc: Nguyễn Văn Phong | 0902 328 473 | 19 | V. BẾN CÁT | 1 | Công ty TNHH DV KS Amely | KS | Amely | Số 16, tổ 7, khu phố 3, đường XC 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, BD | | Giám đốc Nguyễn Thái Bảo | 0933 772 541 | 24 | 2 | CTy TNHH MTV ĐT - DV - DL Phước Hưng | KS | Âu Lạc | Ô45, lô NP 22, đường DA 1 - 2, KP 3, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, BD | | Giám đốc: Trần Cảnh Tam | 0989 164 165 | 36 | 3 | Công ty TNHH TM DV XNK Kathy | KS | Golden | Khu DC ấp 3B, P. Thới Hòa, TX. Bến Cát, BD | | Giám đốc: Lâm Thị Vân | 0389 555 777 | 26 | 4 | | KS | Hoàng Minh Châu | Ô 49, lô K2A, khu TĐC Mỹ Phước 3, P. Thới Hòa, TX. Bến Cát, BD | 3 577.778 | chị Tuyết | 0993 797 989 | 37 | 5 | | KS | Hưng Phước | Số 43-44-45, đường D1, KCN Mỹ Phước 1, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, BD | 3 567 777 | Thạch Dương Bình | 0918 496 871 | 39 | 6 | Công ty TNHH TM XD DV Hoàng Kim Phúc | KS | Khải Hoàn 2 | Lô C4, Ô 13-14, đường DA 1-1, Khu phố 4, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, BD | | Giám đốc: Nguyễn Thị Hoa Quản lý: Nguyễn Mạnh Hoàn | 0833 677 779 | 21 | 7 | CTy TNHH Chân Trời Mới | KS | New Sky 1 | Đường DJ5, ấp 3B, Phường Thới Hoà, TX. Bến Cát, BD | | Giám đốc: Dương Minh Thọ | 0915 557 667 | 11 | 8 | Chi Nhánh Công Ty TNHH King Hotel - Khách sạn Trường Giang | KS | Trường Giang | Ô 21, Lô J56, Đường NE08, Khu TĐC, Mỹ Phước 3, Phường Thới Hòa, TX. Bến Cát, BD | | Lê Quang Thắng | 0967 799 996 | 22 | 9 | CTy TNHH DV Yến Hoàng | KS | Yến Hoàng | C16, Khu trung tâm thương mại Richland, đường XC10, khu phố 3, p. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, BD | | Giám đốc: Võ Văn Chí | 0919 688 968 | 26 |
| 4/4/2024 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 254-cac-co-so-luu-tru-du-lich-tai-tinh-binh-duon | Khách sạn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Người phát ngôn của UBND tỉnh và các sở, ban, ngành và các cơ quan Trung ương (ngành dọc) đóng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Người phát ngôn của UBND tỉnh và các sở, ban, ngành và các cơ quan Trung ương (ngành dọc) đóng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | | A. NGƯỜI PHÁT NGÔN CỦA UBND TỈNH VÀ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | Số TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Điện thoại | Địa chỉ email của người phát ngôn | 1 | Võ Văn Minh
| Chủ tịch | UBND tỉnh | 0903.710.303 | minhvv@binhduong.gov.vn | 2 | Nguyễn Tầm Dương | Chánh Văn phòng | Văn Phòng UBND tỉnh | 0903.916.474 | duongnt@binhduong.gov.vn | 3 | Nguyễn Văn Minh | Giám đốc | Sở Nội vụ | 0913.143.816 | minhnv@binhduong.gov.vn | 4 | Hà Văn Út | Giám đốc | Sở Tài Chính | 0913.743.959 | uthv@binhduong.gov.vn | 5 | Mai Bá Trước | Giám đốc | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0903.858.139 | truocmb@binhduong.gov.vn | 6 | Nguyễn Anh Hoa | Giám đốc | Sở Tư pháp | 0908.048.850 | hoana@binhduong.gov.vn | 7 | Lê Minh Quốc Cường | Giám đốc | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 0834.604.171 | cuonglmq@binhduong.gov.vn | 8 | Nguyễn Thị Nhật Hằng | Giám đốc | Sở Giáo dục - Đào tạo | 0918.598.998 | hangntn@binhduong.gov.vn | 9 | Nguyễn Hồng Chương | Giám đốc | Sở Y tế | 0918.597.354 | chuongnh@binhduong.gov.vn | 10 | Nguyễn Khoa Hải | Giám đốc | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 0913.175.467 | haink@binhduong.gov.vn | 11 | Nguyễn Việt Long | Q. Giám đốc | Sở Khoa học Công nghệ | 0933.891.550 | longnv@binhduong.gov.vn | 12 | Nguyễn Thanh Toàn | Giám đốc | Sở Công Thương | 0903.647.188 | toannt@binhduong.gov.vn | 13 | Nguyễn Anh Minh | Giám đốc | Sở Giao thông Vận tải | 0918.556.618 | minhna@binhduong.gov.vn | 14 | Võ Hoàng Ngân | Giám đốc | Sở Xây dựng | 0945.208.878 | nganvh@binhduong.gov.vn | 15 | Phạm Văn Bông | Giám đốc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0903.735.585 | bongpv@binhduong.gov.vn | 16 | Ngô Quang Sự | Giám đốc | Sở Tài nguyên - Môi trường | 0903.649.466 | sunq@binhduong.gov.vn | 17 | Lê Tuấn Anh | Giám đốc | Sở Thông tin và Truyền thông | 0918.227.228 | letuanh@binhduong.gov.vn | 18 | Lê Phú Hòa | Giám đốc | Sở Ngoại vụ | 0913.737.636 | hoalp@binhduong.gov.vn | 19 | Bùi Minh Trí | Trưởng ban | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 0903.918.795 | tribm@binhduong.gov.vn | B. NGƯỜI PHÁT NGÔN CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG (NGÀNH DỌC) ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH | 1 | Trịnh Ngọc Quyên | Giám đốc | Công an tỉnh | 0988.299.989 | quyentn@binhduong.gov.vn | 2 | Nguyễn Hoàng Minh | Chỉ huy trưởng | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 0883.191.773 | minhnh@binhduong.gov.vn | 3 | Nguyễn Minh Tâm | Cục trưởng | Cục Thuế | 0918.227.101 | nmtam.bdu@gdt.gov.vn | 4 | Nguyễn Phước Việt Dũng | Cục trưởng | Cục Hải quan | 0903.705.555 | dungnpv@customs.gov.vn | 5 | Ngô Văn Mít | Cục Trưởng | Cục Thống kê | 0355.234.397 | cucthongke@binhduong.gov.vn | 6 | Nguyễn Văn Biểu | Giám đốc | Kho bạc nhà nước | 0913.109.390 | bieunv@vst.gov.vn | 7 | Võ Đình Phong | Giám đốc | Ngân hàng nhà nước Bình Dương | 0909.099.557 | phong.vodinh@sbv.gov.vn | 8 | Trần Thanh Hoàng | Chánh án | Toà án nhân dân tỉnh | 0908.001.233 | tranthanhhoang1971@gmail.com | 9 | Nguyễn Phước Trung | Phó Viện trưởng | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 0918.309.189 | phuoctrungvks@yahoo.com.vn | 10 | Lê Minh Lý | Giám đốc | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 0918.350.795 | ly.bhxhbd@gmail.com | 11 | Ngô Hoàng Minh | Giám đốc | Quỹ đầu tư phát triển | 0913.712.222 | bdif@bdif.vn | 12 | Nguyễn Văn Lộc | Cục trưởng | Cục thi hành án dân sự | 0918.722.528 | binhduong@moj.gov.vn |
| 6/10/2021 11:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 705-nguoi-phat-ngon-cua-ubnd-tinh-va-cac-so-ban-nganh-va-cac-co-quan-trung-uong-nganh-doc-dong-tren-dia-ban-tinh-binh-duon | Danh sách người phát ngôn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Cục thuế tỉnh | Cục thuế tỉnh | http://cucthue.binhduong.gov.vn | | 8/20/2012 12:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 311-Cuc-thue-tinh | Website trong tỉnh | | | | | | | | Khách sạn Becamex New City (4 sao) | Khách sạn Becamex New City (4 sao) | | | 4/21/2023 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 680-khach-san-becamex-new-city-4-sao | Khách sạn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Siêu thị Co.opMart Bình Dương | Siêu thị Co.opMart Bình Dương | Được triển khai trên diện tích 12.280 m2 gồm một trệt, hai lầu. Siêu thị kinh doanh trên 20.000 mặt hàng, trong đó hơn 90% là hàng sản xuất trong nước. Ngoài siêu thị còn có nhà sách, nhà hàng, khu kinh doanh thời trang và các dịch vụ tiện ích khác… |
Địa chỉ: Đường 30 tháng 4, phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 0274 3 818 667. | 11/6/2014 9:46 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 566-Sieu-thi-CoopMart-Binh-Duong | Mua sắm | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Quy định tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | Quy định tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | TTĐT - Sở Giáo dục và Đào tạo (Sở GDĐT) ban hành Quyết định 635/QĐ-SGDĐT về việc quy định tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực GDĐT. | Theo đó, đối với thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ GDĐT ban hành, số lượng tối thiểu được sử dụng sẽ thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT. Đối với thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ GDĐT, cụ thể: Thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc nuôi dưỡng chăm sóc trẻ và học sinh; thiết bị phục vụ công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng; thiết bị phục vụ hoạt động dạy và học mầm non; thiết bị phục vụ hoạt động dạy và dạy tiểu học; thiết bị phục vụ hoạt động dạy và học trung học cơ sở; thiết bị phục vụ hoạt động dạy và học trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên; số lượng tối thiểu được sử dụng sẽ thực hiện theo Quyết định 635/QĐ-SGDĐT. Quyết định | 6/14/2021 6:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Quy định, tạm thời, tiêu chuẩn, định mức, sử dụng, máy móc, thiết bị, chuyên dùng, lĩnh vực, Giáo dục và Đào tạo | 406-quy-dinh-tam-thoi-tieu-chuan-dinh-muc-su-dung-may-moc-thiet-bi-chuyen-dung-thuoc-linh-vuc-giao-duc-va-dao-tao | Thông báo của sở ngành | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Hệ thống rạp chiếu phim tỉnh Bình Dương | Hệ thống rạp chiếu phim tỉnh Bình Dương | | STT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Số phòng chiếu | Số ghế | 1 | Rạp chiếu phim Cinestar Sinh viên | Dĩ An | 04 | 600 | 2 | Rạp chiếu phim trong khu du lịch Đại Nam | Thủ Dầu Một | 02 | 500 | 3 | Rạp chiếu phim của Công ty TNHH CJ CGV Việt Nam – Chi nhánh Trung tâm thương mại Chợ Đình | Thủ Dầu Một | 07 | 852 | 4 | Rạp chiếu phim của Công ty TNHH CJ CGV Việt Nam – Chi nhánh Chi nhánh Canary Bình Dương | Thuận An | 07 | 1079 | 5 | Rạp chiếu phim Lotte – Thuận An | Thuận An | 04 | 678 | 6 | Rạp chiếu phim Lotte – Dĩ An | Dĩ An | 06 | 566 | 7 | Beta Emprire Bình Dương | Thủ Dầu Một | 04 | 500 | 8 | Beta Tân Uyên | Tân Uyên | 03 | 400 |
| 4/4/2024 9:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 630-he-thong-rap-chieu-phim-tinh-binh-duon | Khu vui chơi, giải trí | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 | Dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 | TTĐT - UBND tỉnh công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023. | Theo đó, dự toán tổng thu ngân sách Nhà nước năm 2023 là 74.617 tỷ 46 triệu đồng, trong đó thu ngân sách địa phương 27.943 tỷ 896 triệu đồng. Tổng chi ngân sách địa phương 33.235 tỷ 484 triệu đồng, trong đó ngân sách cấp tỉnh chi 23.302 tỷ 516 triệu đồng, ngân sách cấp huyện chi 9.932 tỷ 968 triệu đồng. Quyết định
| 1/9/2023 11:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Dự toán, ngân sách, địa phương, phân bổ, ngân sách, cấp tỉnh, năm 2023 | 709-du-toan-ngan-sach-dia-phuong-va-phan-bo-ngan-sach-cap-tinh-nam-202 | Công khai ngân sách Nhà nước | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố đã chết (bà Nguyễn Thị Hiền) | Thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố đã chết (bà Nguyễn Thị Hiền) | TTĐT - Theo đơn yêu cầu của của ông Mai Văn An, sinh năm 1995; nơi cư trú: số 29, tổ 5A, ấp 2, xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương, Tòa án nhân dân huyện Bàu Bàng thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố đã chết. | Theo đó, thông báo tìm kiếm bà Nguyễn Thị Hiền, sinh năm 1972; nơi cư trú cuối cùng: số 29, tổ 5A, ấp 2, xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. Bà Hiền đã bỏ địa phương đi biệt tích từ năm 2002 cho đến nay, không có tin tức xác thực về việc bà Hiền còn sống hoặc đã chết. Nay bà Nguyễn Thị Hiền hiện ở đâu liên hệ ngay với Tòa án nhân dân huyện Bàu Bàng để giải quyết việc anh Mai Văn An (con ruột bà Hiền) yêu cầu Tòa án tuyên bố bà Hiền đã chết. Hết thời hạn 04 tháng kể từ ngày đăng, phát thông báo lần đầu tiên, nếu bà Hiền không trở về thì Tòa án nhân dân huyện Bàu Bàng sẽ giải quyết việc dân sự theo quy định của pháp luật. Nếu ai có được tin tức của bà Nguyễn Thị Hiền xin báo về Tòa án nhân dân huyện Bàu Bàng (Địa chỉ: D5-5A, khu phố Đồng Sổ, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương, điện thoại: 0274.3516.970). Thông báo | 7/22/2022 7:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố đã chết, bà Nguyễn Thị Hiền | 107-thong-bao-tim-kiem-nguoi-bi-yeu-cau-tuyen-bo-da-chet-ba-nguyen-thi-hien | Thông báo tìm người mất tích | Yến Nhi | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Ngân hàng TMCP Nam Việt - Navibank | Ngân hàng TMCP Nam Việt - Navibank | | 1. Navibank Chi nhánh Bình Dương Địa chỉ : Số 9 – 11 Yersin, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Tel: (0274) 3.843.027. Fax : (0274) 3.843.026 2. Phòng giao dịch Dĩ An (Phòng Giao dịch số 01)
Địa chỉ: Số 33/22 – 34/22 Trần Hưng Đạo, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Tel: (0274) 3.796.188. Fax: (0274) 3.796.189 3. Phòng giao dịch Thuận An (Phòng Giao dịch số 02) Địa chỉ: C222, Khu phố Bình Đức 1, phường Lái Thiêu, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương. Tel: (0274) 3 636 836. Fax: (0274) 3 636 736.
Điểm đặt máy ATM:
STT |
Vị trí đặt máy |
Địa chỉ |
Thời gian |
01 |
Navibank Bình Dương |
09 - 11 Yersin, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
24/24 |
| 4/21/2011 2:24 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 682-Ngan-hang-TMCP-Nam-Viet-Navibank | Ngân hàng và các điểm ATM | | 0.00 | 0 | 0.00 | | |
|