| Các tuyến xe buýt liên tỉnh | Các tuyến xe buýt liên tỉnh | TTĐT - Trên địa bàn tỉnh Bình Dương hiện có 11 tuyến xe buýt liên tỉnh. | 1. Tuyến: Thủ Dầu Một - Bến xe Miền Đông (MST: 04) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 04 | 2 | Cự ly | 23 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Đường ĐT 745 – UBND Thị xã Thuận An – Ngã 4 cầu ông Bố - Đại lộ Bình Dương – Ngã tư Bình Phước – Cầu Bình Triệu – Bến xe Miền Đông. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 11,5 km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 11,5 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2 đến thứ 7: 90 chuyến/ngày - Chủ nhật: 100 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h20 đến 19h30 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần: từ 15 đến 30 phút - Chủ nhật: 15 đến 20 phút. | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 11 phương tiện - Sức chứa: 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
2. Tuyến: Thủ Dầu Một – Suối Tiên (MST: 07) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty CP Vận tải Bình Dương TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 07 | 2 | Cự ly | 34,7 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 – đường Bác sĩ Yersin – Ngã tư Chợ Đình – đường Phú Lợi - đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Đại lộ Độc Lập - qua cầu vượt Sóng Thần – QL1A – Suối Tiên – ĐH Quốc gia TPHCM. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Dưới 1/2 tuyến: 13.000đ/lượt/khách; - Trên 1/2 tuyến: 18.000đ/lượt/khách) | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 85 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 3 đến thứ 6 : 54 chuyến/ngày - Thứ 2, thứ 7: 54 chuyến/ngày - Chủ nhật, ngày lễ: 71 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 20h20 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Từ thứ 3 đến thứ 6 : 30 đến 40 phút - Thứ 2, thứ 7: 20 đến 30 phút - Chủ nhật, ngày lễ: 15 đến 20 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 15 phương tiện - Sức chứa: 70 đến 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
3. Tuyến: Bến xe khách Bình Dương – Tân Vạn – Big C Đồng Nai (MST: 61-05) Đơn vị vận tải khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15 TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 61-05 | 2 | Cự ly | 28,2 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – Đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – cầu Ông Bố – Đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Ngã 3 Yazaki – Chợ Dĩ An – Bình Thung – Đường ĐT 743 – Bình An – Ngã 3 Tân Vạn – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Vũng Tàu – Trạm xe siêu thị Big C Đồng Nai. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 9,1 km: 7.000đ/lượt/khách - Đi từ 9,1 km đến dưới 14,1 km: 10.000đ/lượt/khách - Đi từ 14,1 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách - Đi từ 14,1 km trở lên và liên tỉnh: 20.000đ/lượt/khách - Hành khách trung chuyển: 5.000đ/lượt/hành khách (đoạn từ Tân Vạn đến Siêu thị Big C Đồng Nai) | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 70 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Các ngày trong tuần: 35 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h20 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 10 phương tiện - Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
4. Tuyến: Bến xe Tân Đông Hiệp - Dĩ An – Thủ Đức (TPHCM) (MST: 611) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15 TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 611 | 2 | Cự ly | 29,4 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi : Khu dân cư Long Sơn (Q9, TPHCM) – Nguyễn Xiễn – Nguyễn văn Tăng – Lê Văn Việt – Võ Văn Ngân – Kha Vạn Cân – Quốc lộ 1K – Trần Hưng Đạo – Lý Thường Kiệt – ĐT743 – Ngã tư 550 – ĐT743 – Nguyễn Du – Bến xe Tân Đông Hiệp. - Lượt về: Bến xe Tân Đông Hiệp – Nguyễn Du – ĐT 743 – Ngã 4 550 – Đường ĐT 743 Lý Thường Kiệt – Trần Hưng Đạo – Quốc lộ 1K – Kha Vạn Cân – Võ Văn Ngân – Lê Văn Việt – Nguyễn Văn Tăng – Nguyễn Xiễn – Trạm cấp nước sạch Long Bình (Q9, TPHCM) | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 9,5 km: 5.000đ/lượt/khách - Đi từ 9,5 km đến dưới 19 km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 19 km trở lên: 10.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 83 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 120 chuyến/ngày - Chủ nhật: 126 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 19h53 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 đến 15 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 21 phương tiện - Sức chứa: 47 và 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
5. Tuyến: Thủ Dầu Một – An Sương (TPHCM) (MST: 613) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22 TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 613 | 2 | Cự ly | 35 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Địa Chất - đường Nguyễn Văn Tiết - Chợ Lái Thiêu – ĐT 745 – đường Phan Đình Phùng - Quốc lộ 13 – Ngã 4 Bình Phước - Quốc lộ 1A – Ngã 4 Ga – Bến xe An Sương. - Lượt về: Bến xe An Sương – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Bình Phước – Quốc lộ 13 – đường Gia Long (trước cầu Tân Phú) – ĐT 745 – đường Nguyễn Văn Tiết – Quốc lộ 13 – đường 30/4 – Bến xe khách Bình Dương. | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 6.000đ/lượt/khách; - Đi từ 10 km đến dưới 22km: 10.000đ/lượt/khách - Đi từ 22 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 75 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2, thứ 7: 94 chuyến/ngày. - Từ thứ 3 đến thứ 6: 72 chuyến/ngày. - Chủ nhật: 100 chuyến/ngày. | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 19h15 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 15 đến 20 phút - Chủ nhật, ngày lễ: 10 đến 15 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện - Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
6. Tuyến: Bến Dược (Củ Chi) – Dầu Tiếng (MST: 614) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải xe buýt và du lịch Quyết Tiến TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 614 | 2 | Cự ly | 22 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Thị trấn Dầu Tiếng – Đường ĐT 744 – Tỉnh lộ 15 – Đền Bến Dược (Củ Chi) - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Dưới 1/2 tuyến giá vé 5.000đ/lượt/khách; - Từ 1/2 tuyến trở lên giá vé 10.000đ/lượt/khách) | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Từ thứ 2 đến chủ nhật: 70 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến 18h30 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 15 đến 20 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 36 phương tiện - Sức chứa: 46 và 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng) |
7. Tuyến: Khu du lịch Đại Nam – Bến Thành (MST: 616) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH MTV Xe khách Sài Gòn TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 616 | 2 | Cự ly | 38 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Khu du lịch Đại Nam – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Bình Phước – Quốc lộ 13 – qua Cầu Bình Triệu – Đinh Bộ Lĩnh – Bạch Đằng – Xô Viết Nghệ Tĩnh – Nguyễn Thị Minh Khai – Đinh Tiên Hoàng – Tôn Đức Thắng – Hàm Nghi – Bến Thành. - Lượt về: ngược lại. | 4 | Giá vé | - Dưới 1/3 tuyến giá vé: 15.000đ/lượt/khách; - Dưới 2/3 tuyến trở lên giá vé: 20.000đ/lượt/khách) - Trên 2/3 tuyến giá vé: 25.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 90 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Áp dụng các ngày trong tuần: 16 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h20 đến 18h50 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 08 phương tiện - Sức chứa: 45 chỗ ngồi |
8. Tuyến: Bình Mỹ (Củ Chi) – Thủ Dầu Một (MST: 617) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải 19/5 TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 617 | 2 | Cự ly | 6,6 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bình Mỹ (Củ Chi) – cầu Phú Cường – đường Huỳnh Văn Cù – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Ngã ba Lò Chén – Bến xe Bình Dương. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | 6.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 15 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Các ngày trong tuần: 194 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h45 đến 19h45 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 8 đến 10 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 20 phương tiện - Sức chứa: 40 và 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
9. Tuyến: KDL Đại Nam – Bến xe Miền Tây (MST: 618) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22 TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 618 | 2 | Cự ly | 55 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Khu du lịch Đại Nam – Đại lộ Bình Dương – Quốc Lộ 1A – qua Cầu vượt Quang Trung – Tô Ký – Nguyễn Văn Quá – Trường Chinh – Phan Văn Hớn – Phan Văn Đối – Hương lộ 80 – Võ Văn Vân – Tỉnh lộ 10 – Bà Hom – Đường số 40 – Đường số 7 – Tên Lửa – Kinh Dương Vương – Bến Xe Miền Tây. Bến xe Miền Tây - Kinh Dương Vương - Tên Lửa- Đường số 7 - Đường số 40 - Tỉnh lộ 10 - Mã Lò - Ao Đôi - Quốc lộ 1A - Ngã 4 Gò Mây - Lê Trọng Tân - Tây Thạnh - Trường Chinh - Nguyễn Văn Quá - Tô Ký - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 13 - Đại lộ Bình Dương - Khu Du lịch Đại Nam. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 7 km: 10.000đ/lượt/khách - Đi từ 7 km đến dưới 25 km: 15.000đ/lượt/khách - Đi từ 25 km đến dưới 40 km: 18.000đ/lượt/khách - Đi từ 40 km trở lên: 24.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 130 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2, thứ 7: 44 chuyến/ngày - Từ thứ 3 đến thứ 6: 40 chuyến/ngày - Chủ nhật: 48 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h30 đến 20h10 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 30 đến 40 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 13 phương tiện - Sức chứa: 47 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
10. Tuyến 18 : Bình Dương – Đồng Xoài (Bình Phước) (MST: 15) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Công ty TNHH Phúc Gia Khang TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 15 | 2 | Cự ly | 90 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/3 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Sở Sao – Đường ĐT 741 – ngã 3 Cổng Xanh – Phú Giáo – ngã 4 Đồng Xoài – Bệnh viện tỉnh Bình Phước, KCN Tân Thành. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Vé Học sinh (đi dưới 22 km): 5.000đ/lượt/khách; - Đi từ 0 đến 15 km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 16 km đến 28 km : 15.000đ/lượt/khách - Đi từ 29 km đến 52 km: 20.000đ/lượt/khách - Đi từ 53 km đến 68 km: 28.000đ/lượt/khách - Đi từ 69 km đến 75 km 33.000đ/lượt/khách - Đi từ 76 km đến 90 km: 38.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 150 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 3 đến 5: 50 chuyến/ngày - Từ thứ 6 đến thứ 2: 54 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 20h05 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 30 đến 35 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 15 phương tiện - Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
11. Tuyến: KDL Đại Nam – KDL Vườn Xoài (Đồng Nai) (MST: 18) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch Đồng Tiến – Chi nhánh Đồng Nai TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 18 | 2 | Cự ly | 59 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: : Khu du lịch Vườn Xoài – đường Thành Thái – đường Bắc Sơn – Ngã 3 Trị An - Quốc lộ 1A – ngã 4 Amata – đường Đồng Khởi - ngã 4 Tân Phong – đường Nguyễn Ái Quốc – đường 30/4 (Biên Hòa) – đường CMT8 (Biên Hòa) - Cầu Mới – ngã 3 Tân Ba – ngã 4 Miễu Ông Cù – đường Phú Lợi – ngã 3 Nam Sanh – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) – ngã 4 Sân banh Gò Đậu – đường 30/4 (Thủ Dầu Một) - Bến xe Bình Dương – đường CMT8 (Thủ Dầu Một) - Ngã 4 chợ Cây Dừa - đường CMT8 (Thủ Dầu Một) – Ngã 3 Mũi tàu – Đại lộ Bình Dương – Khu du lịch Đại Nam. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Vé học sinh: 4.000.000đ/lượt - Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 10 km đến dưới 20 km: 10.000đ/lượt/khách - Đi từ 20 km đến dưới 30 km: 15.000đ/lượt/khách - Đi từ 30 km đến dưới 40 km: 22.000đ/lượt/khách - Đi từ 40 km trở lên: 25.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 120 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 2 đến 6: 60 chuyến/ngày - Từ thứ 7, Chủ nhật : 70 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h00 đến 18h50 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 30 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện - Sức chứa: 42 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
| 4/2/2021 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 853-cac-tuyen-xe-buyt-lien-tin | Tuyến xe Bus | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Thông báo chương trình học bổng phát triển nguồn nhân lực (JDS) khóa 2021 - 2023 | Thông báo chương trình học bổng phát triển nguồn nhân lực (JDS) khóa 2021 - 2023 | TTĐT - Sở Nội vụ thông báo chương trình học bổng phát triển nguồn nhân lực (JDS) khóa 2021 – 2023. | Theo đó, học bổng JDS dành cho cán bộ, công chức, viên chức đang công tác tại các cơ quan nhà nước của Việt Nam có năng lực để theo học chương trình thạc sĩ bằng tiếng Anh trong thời gian 02 năm tại các trường đại học của Nhật Bản cho các ngành học sau: Tăng cường hệ thống kinh tế thị trường (Kinh tế công, Quản trị công), Giao thông/Phát triển đô thị, Năng lượng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Môi trường, Ứng phó với biến đổi khí hậu và thảm họa môi trường, Tăng cường hệ thống luật pháp và Tăng cường năng lực hành chính công. Cán bộ, công chức, viên chức truy cập trang web: http://jds-scholarship.org để tải tài liệu hướng dẫn tuyển sinh và bộ hồ sơ dự tuyển học bổng JDS. Khi được Chương trình học bổng chấp thuận, cơ quan, đơn vị có công chức, viên chức tham gia gửi văn bản đề nghị về Sở Nội vụ hoặc Ban Tổ chức Tỉnh ủy (đối với các cơ quan Đảng, đoàn thể) để trình cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định cử đi học theo quy định. | 12/21/2020 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Thông báo, chương trình, học bổng, nguồn nhân lực, JDS | 550-thong-bao-chuong-trinh-hoc-bong-phat-trien-nguon-nhan-luc-jds-khoa-2021-202 | Thông tin dành cho công chức, viên chức | Đoan Trang | 233.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | 0 | | Thông báo tiếp công dân định kỳ tháng 7/2023 của Thường trực HĐND tỉnh | Thông báo tiếp công dân định kỳ tháng 7/2023 của Thường trực HĐND tỉnh | TTĐT - Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh thông báo việc tiếp công dân định kỳ tháng 7/2023 của Thường trực HĐND tỉnh. | Theo Lịch tiếp công dân, Thường trực HĐND tỉnh tiếp công dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh vào ngày 18/7/2023. Tuy nhiên, tới thời điểm hiện tại không có công dân đăng ký nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, vì vậy Thường trực HĐND tỉnh không chủ trì tiếp công dân theo lịch đã ban hành. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh thông báo đến các cơ quan, đơn vị có liên quan và công dân được biết. Thông báo | 7/19/2023 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 872-thong-bao-tiep-cong-dan-dinh-ky-thang-7-2023-cua-thuong-truc-hdnd-tin | Lịch tiếp công dân | Phương Chi | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Người phát ngôn của thị xã Bến Cát và các xã, phường thuộc thị xã | Người phát ngôn của thị xã Bến Cát và các xã, phường thuộc thị xã | | A. UBND THỊ XÃ BẾN CÁT | Số TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Điện thoại | Địa chỉ e-mail của người phát ngôn | 1 | Nguyễn Trọng Ân | Chủ tịch UBND | Thị xã Bến Cát | 0918.910.809 | annt@binhduong.gov.vn | B. UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ BẾN CÁT | 1 | Mai Văn Thanh | Chủ tịch UBND | Phường Chánh Phú Hoà | 0934.262.242 | thanhmv@binhduong.gov.vn | 2 | Ngô Thị Kim Loan | Chủ tịch UBND | Phường Mỹ Phước | 0909.300.206 | loanntk.mp@binhduong.gov.vn | 3 | Bùi Văn Chiến | Chủ tịch UBND | Phường Tân Định | 0913.143.873 | chienbv@binhduong.gov.vn | 4 | Huỳnh Thị Thanh Thảo | Chủ tịch UBND | Phường Hoà Lợi | 0985.053.042 | thaohtt@binhduong.gov.vn | 5 | Phạm Thanh Thảo | Chủ tịch UBND | Phường Thới Hoà | 0913.784.892 | thaopt.bc@binhduong.gov.vn | 6 | Nguyễn Bạc Tấn | Q. Chủ tịch UBND | Xã An Tây | 0913.710.960 | tannb@binhduong.gov.vn | 7 | Nguyễn Thị Hà | Chủ tịch UBND | Xã Phú An | 0986.122.505 | hant.bc@binhduong.gov.vn | 8 | Trần Thanh Liêm | Chủ tịch UBND | Xã An Điền | 0919.192.091 | liemtt.bc@binhduong.gov.vn | | Tổng | 09 | | | |
| 6/10/2021 9:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 430-nguoi-phat-ngon-cua-thi-xa-ben-cat-va-cac-xa-phuong-thuoc-thi-x | Danh sách người phát ngôn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Ngân hàng Phương Đông - OCB | Ngân hàng Phương Đông - OCB | |
1. Chi nhánh Bình Dương
Địa chỉ: 233 KP2, Đại lộ Bình Dương, phường Phú Thọ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Tel: (0274) 3.812.590 - 3.812.592
Fax: (0274) 3.812.589
2. Phòng giao dịch Lái Thiêu
Địa chỉ: 11ĐT 745 Khu phố chợ, phường Lái Thiêu, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương.
Tel: (0274) 3.762.628
Fax: (0274) 3.762.630
3. Phòng giao dịch Dĩ An
Địa chỉ: 4/19D Nguyễn An Ninh, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Tel: (0274) 3.736.541
Fax: (0274) 3.736.543
Các điểm đặt máy ATM
STT
|
Điểm đặt
|
Địa chỉ
|
Số máy
|
Thời gian
|
1
|
Trụ sở chính
|
72 Đại lộ Bình Dương
|
3
|
24/24
|
2
|
KCN VSIP
|
KCN Việt Nam-Singapore
|
3
|
24/24
|
3
|
Công ty Cổ phần Hưng Thịnh
|
KCN Đồng An
|
2
|
24/24
|
4
|
Minh Sáng Plaza
|
QL13, khu phố Bình Giao, phường Thuận Giao, TX.Thuận An
|
2
|
24/24
|
5
|
Công ty Pungkok
|
KCN Sóng Thần I, TX.Dĩ An
|
1
|
24/24
|
6
|
KCN Mỹ Phước
|
KCN Mỹ Phước, TX.Bến Cát
|
2
|
24/24
|
7
|
KCN Việt Hương
|
KCN Việt Hương, phường Thuận Giao, TX.Thuận An
|
1
|
24/24
|
8
|
Công Ty Bao bì Việt
|
ĐT743, KCN An Phú, TX.Thuận An
|
1
|
24/24
|
9
|
Công ty gỗ Trường Thành
|
Đường ĐT 743, phường An Phú, TX.Thuận An
|
1
|
24/24
|
10
|
Đại học Bình Dương
|
504 Đại lộ Bình Dương
|
1
|
24/24
|
11
|
Công ty Cơ khí & Cẩu trục NMC
|
Đường ĐT743, phường An Phú, TX.Thuận An
|
1
|
24/24
|
12
|
Cty Điện tử ASTI
|
Ấp Đông An, phường Tân Đông Hiệp, TX.Dĩ An
|
1
|
24/24
|
13
|
Công ty liên doanh Chí Hùng
|
Ấp Tân Mỹ, Thái Hòa, TX.Tân Uyên
|
2
|
24/24
|
14
|
Trường Trung học Kinh tế
|
Ấp 1, Tân Định, TX.Bến Cát
|
1
|
24/24
|
15
|
Công ty Minh Long
|
Ấp Hòa Lân, phường Thuận Giao, TX.Thuận An
|
2
|
24/24
|
16
|
PGD VHTT Lái Thiêu
|
Khu phố Nguyễn Trãi, P.Lái Thiêu, TX.Thuận An
|
1
|
24/24
|
17
|
Sở Giao thông vận tải (trụ sở cũ)
|
Đường 30/4,P.Phú Thọ, TP.Thủ Dầu Một
|
1
|
24/24
|
18
|
Siêu thị Hải Long
|
KCN Mỹ Phước 2, TX.Bến Cát
|
1
|
24/24
|
19
|
Công ty Orion
|
KCN Mỹ Phước 2, TX.Bến Cát
|
2
|
24/24
|
20
|
PGD Số 1
|
TTTM Bình Dương
|
2
|
24/24
|
21
|
Công ty Ban Mai
|
Ấp Tân Mỹ, Thái Hòa, TX.Tân Uyên
|
2
|
24/24
|
22
|
Công ty Shyang Hung Sheng
|
Cụm Công nghiệp An Thạnh
|
2
|
24/24
|
23
|
PGD Phú Chánh
|
Khu Liên hiệp -Dịch vụ Bình Dương
|
2
|
24/24
|
24
|
Chung cư Trường An
|
QL13, phường Lái Thiêu
|
1
|
24/24
|
25
|
Công ty Hài Mỹ
|
TX.Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
1
|
24/24
|
26
|
KCN Nam Tân Uyên
|
KCN Nam Tân Uyên
|
1
|
24/24
|
27
|
Công ty VKL
|
KCN VSIP II, Khu Liên hợp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương
|
1
|
24/24
|
28
|
Công ty Đại Đăng
|
Khu Liên hợp - Dịch vụ-Đô thị Bình Dương
|
1
|
24/24
|
29
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
P.Hiệp Thành, TP.Thủ Dầu Một
|
1
|
24/24
|
30
|
KCN Trụ sở chính
|
Đường ĐT743 KCN Sóng Thần, TX.Thuận An
|
2
|
24/24
|
| 4/18/2011 3:06 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 681-Ngan-hang-Phuong-Dong-OCB | Ngân hàng và các điểm ATM | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Người phát ngôn của thành phố Thủ Dầu Một và các phường thuộc thành phố | Người phát ngôn của thành phố Thủ Dầu Một và các phường thuộc thành phố | | A. UBND THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT | Số TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Điện thoại | Địa chỉ e-mail của người phát ngôn | 1 | Nguyễn Thu Cúc | Chủ tịch UBND | Thành phố TDM | 0944.547.979 | cuctt.tdm@binhduong.gov.vn | B. UBND CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT | 1 | Nguyễn Anh Vũ | Chủ tịch UBND | Phường Phú Lợi | 0913.788.741 | vuna.tdm@binhduong.gov.vn | 2 | Trần Anh Chương | Chủ tịch UBND | Phường Tương Bình Hiệp | 0902.475.707 | chuongtran1983@gmail.com | 3 | Nguyễn Văn Đức | Chủ tịch UBND | Phường Hiệp An | 0918.598.243 | ducnv.ha@binhduong.gov.vn | 4 | Lê Thụy Thùy Trang | Chủ tịch UBND | Phường Chánh Nghĩa | 0933.002.289 | trangltt.tdm@binhduong.gov.vn | 5 | Nguyễn Văn Sang | Chủ tịch UBND | Phường Phú Cường | 0913.860.611 | nguyenvansang16071970@gmail.com | 6 | Trịnh Thị Ngọc Bích | Chủ tịch UBND | Phường Phú Thọ | 0983.112.207 | bichttn.pt@binhduong.gov.vn | 7 | Nguyễn Thị Kim Thúy | Chủ tịch UBND | Phường Phú Hòa | 0989.519.268 | nguyenthikimthuy7678@gmail.com | 8 | Từ Thị Anh Đào | Chủ tịch UBND | Phường Phú Mỹ | 0903.639.197 | daotta.tdm@binhduong.gov.vn | 9 | Vi Thị Tâm Lai | Chủ tịch UBND | Phường Phú Tân | 0944710.027 | laivtt@binhduong.gov.vn | 10 | Nguyễn Văn Ân | Chủ tịch UBND | Phường Hòa Phú | 0938.484.968 | nguyenvananph66@gmail.com | 11 | Võ Thanh Bình | Chủ tịch UBND | Phường Định Hòa | 0913.701.809 | vothanhbinh809@gmail.com | 12 | Hồ Quốc Cảnh | Chủ tịch UBND | Phường Tân An | 0976.764.779 | hoquoccanh1978@gmail.com | 13 | Lê Thị Kim Cúc | Chủ tịch UBND | Phường Hiệp Thành | 0942.282.382 | lethikimcuc.hiepthanh@gmail.com | 14 | Vương Thanh Bảo | Chủ tịch UBND | Phường Chánh Mỹ | 0908.229.179 | baovt.cm@binhduong.gov.vn | | Tổng | 15 | | | |
| 6/10/2021 10:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 448-nguoi-phat-ngon-cua-thanh-pho-thu-dau-mot-va-cac-phuong-thuoc-thanh-ph | Danh sách người phát ngôn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Người phát ngôn của thành phố Thuận An và các phường thuộc thành phố | Người phát ngôn của thành phố Thuận An và các phường thuộc thành phố | | A. UBND Thành phố Thuận An | Số TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Điện thoại | Địa chỉ e-mail của người phát ngôn | 1 | Nguyễn Thanh Tâm | Chủ tịch UBND | Thành phố Thuận An | 0913.644.919 | tamnt.ta@binhduong.gov.vn | B. UBND các xã, phường thuộc Thành phố Thuận An | 1 | Tôn Quang Vinh | Chủ tịch UBND | Phường Bình Chuẩn | 0913.933.261 | vinhtq@binhduong.gov.vn | 2 | Lý Bình Sơn | Chủ tịch UBND | Phường Thuận Giao | 0918.193.737 | sơnlb@binhduong.gov.vn | 3 | Lê Anh Vũ | Chủ tịch UBND | Phường An Thạnh | 0917.221.122 | vula@binhduong.gov.vn | 4 | Huỳnh Anh Tài | Chủ tịch UBND | Phường Bình Hòa | 0983.814.311 | taiha@binhduong.gov.vn | 5 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | Chủ tịch UBND | Phường Lái Thiêu | 034.284.0.428 | maithuanan81@gmail.com | 6 | Ngô Tiến Đạt | Chủ tịch UBND | Phường Hưng Định | 0906.707.639 | datngo2010@gmail.com | 7 | Phan Thái Sơn | Chủ tịch UBND | Phường An Phú | 0989.009.905 | sonpt.ta@binhduong.gov.vn | 8 | Võ Huỳnh Ngọc Thủy | Chủ tịch UBND | Phường Bình Nhâm | 0937.909.636 | thuyvhn@binhduong.gov.vn | 9 | Nguyễn Thị Ngọc Châu | Chủ tịch UBND | Phường Vĩnh Phú | 0983.930.932 | chauntn@binhduong.gov.vn | 10 | Hà Minh Tuấn | Chủ tịch UBND | Xã An Sơn | 0937.363.101 | haminhtuanvphu@gmail.com | | Tổng | 11 | | | |
| 6/10/2021 10:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 95-nguoi-phat-ngon-cua-thanh-pho-thuan-an-va-cac-phuong-thuoc-thanh-ph | Danh sách người phát ngôn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Người phát ngôn của thành phố Dĩ An và các phường thuộc thành phố | Người phát ngôn của thành phố Dĩ An và các phường thuộc thành phố | | A. UBND THÀNH PHỐ DĨ AN | Số TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Điện thoại | Địa chỉ e-mail của người phát ngôn | 1 | Lê Thành Tài | Chủ tịch UBND | Thành phố Dĩ An | 0918.227.043 | tailt@binhduong.gov.vn | B. UBND CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ DĨ AN | 1 | Trần Thanh Hùng | Chủ tịch UBND | Phường Bình An | 0918393144 | tranthanhhung144@gmail.com | 2 | Võ Văn Giàu | Chủ tịch UBND | Phường Tân Đông Hiệp | 0913950237 | giauvv@binhduong.gov.vn | 3 | Phạm Văn Ngọ | Chủ tịch UBND | Phường An Bình | 0982808112 | anbinh@binhduong.gov.vn | 4 | Trần Văn Đào | Chủ tịch UBND | Phường Bình Thắng | 0918723569 | tranvandao11974@gmail.com | 5 | Nguyễn Văn Yêm | Chủ tịch UBND | Phường Tân Bình | 0917395979 | yemnv@binhduong.gov.vn | 6 | Võ Tường Văn | Chủ tịch UBND | Phường Dĩ An | 0944194979 | vtvan.dian@gmail.com | 7 | Huỳnh Công Minh | Chủ tịch UBND | Phường Đông Hoà | 0913777035 | minhhc@binhduong.gov.vn | | Tổng | 08 | | | |
| 6/10/2021 10:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 290-nguoi-phat-ngon-cua-thanh-pho-di-an-va-cac-phuong-thuoc-thanh-ph | Danh sách người phát ngôn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Người phát ngôn của thị xã Tân Uyên và các xã, phường thuộc thị xã | Người phát ngôn của thị xã Tân Uyên và các xã, phường thuộc thị xã | | | 6/10/2021 9:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 245-nguoi-phat-ngon-cua-thi-xa-tan-uyen-va-cac-xa-phuong-thuoc-thi-x | Danh sách người phát ngôn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Người phát ngôn của huyện Bắc Tân Uyên và các xã, thị trấn thuộc huyện | Người phát ngôn của huyện Bắc Tân Uyên và các xã, thị trấn thuộc huyện | | A. UBND HUYỆN BẮC TÂN UYÊN | Số TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Điện thoại | Địa chỉ e-mail của người phát ngôn | 1 | Thái Thanh Bình | Chủ tịch UBND | Huyện Bắc Tân Uyên | 0913612079 | binhtt@binhduong.gov.vn | B. UBND CÁC XÃ THUỘC HUYỆN BẮC TÂN UYÊN | 1 | Phạm Ngọc Uy | Chủ tịch UBND | Xã Đất Cuốc | 0918419621 | uypn.dc@binhduong.gov.vn | 2 | Huỳnh Văn Tùng | Chủ tịch UBND | Thị trấn Tân Bình | 0988639411 | tunghv.tb@binhduong.gov.vn | 3 | Vũ Thị Kim Phượng | Chủ tịch UBND | Xã Tân Định | 0979723972 | phuongvtk@binhduong.gov.vn | 4 | Nguyễn Hoàng Quốc Việt | Chủ tịch UBND | Xã Tân Mỹ | 0932344344 | vietnhq.tm@binhduong.gov.vn | 5 | Lê Thanh Lưu | Chủ tịch UBND | Xã Tân Lập | 0964739839 | luutl.btu@binhduong.gov.vn | 6 | Lê Minh Dũng | Chủ tịch UBND | Xã Thường Tân | 0902629995 | dunglm.btu@binhduong.gov.vn | 7 | Nguyễn Thái Mỹ | Chủ tịch UBND | Xã Lạc An | 0362286009 | mynt.la@binhduong.gov.vn | 8 | Mai Đức Quý | Chủ tịch UBND | Xã Hiếu Liêm | 0974494668 | quymd.hl@binhduong.gov.vn | 9 | Lê Ngọc Dũng | Chủ tịch UBND | Xã Tân Thành | 0978398788 | dungln.btu@binhduong.gov.vn | 10 | Lê Đình Quang | Chủ tịch UBND | Xã Bình Mỹ | 0908009019 | quangld.bm@binhduong.gov.vn | | Tổng | 11 | | | |
| 6/10/2021 8:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 174-nguoi-phat-ngon-cua-huyen-bac-tan-uyen-va-cac-xa-thi-tran-thuoc-huye | Danh sách người phát ngôn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Người phát ngôn của huyện Phú Giáo và các xã, thị trấn thuộc huyện | Người phát ngôn của huyện Phú Giáo và các xã, thị trấn thuộc huyện | | A. UBND HUYỆN PHÚ GIÁO | Số TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Điện thoại | Địa chỉ e-mail của người phát ngôn | 1 | Đoàn Văn Đồng | Chủ tịch UBND | Huyện Phú Giáo | 0913.823.313 | dongdv@binhduong.gov.vn | B. UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ GIÁO | 1 | Huỳnh Huy Long | Chủ tịch UBND | Thị trấn Phước Vĩnh | 0918.983.736 | phuocvinh@binhduong.gov.vn | 2 | Nguyễn Anh Vũ | Chủ tịch UBND | Xã Tam Lập | 0978.058.223 | anhvu1973tl@gmail.com | 3 | Vũ Minh Hải | Chủ tịch UBND | Xã Vĩnh Hoà | 0919.120.711 | vuminhhai1974@gmail.com | 4 | Vũ Đức Thuân | Chủ tịch UBND | Xã An Linh | 0986.332.227 | vuducthuananlinh@gmail.com | 5 | Nguyễn Anh Dũng | Chủ tịch UBND | Xã Tân Long | 0919.941.650 | tanlong@binhduong.gov.vn | 6 | Võ Văn Lợi | Chủ tịch UBND | Xã An Bình | 0968.787.844 | vovanloianbinh@gmail.com | 7 | Trần Văn Thiêm | Chủ tịch UBND | Xã An Long | 0988.845.255 | thiemubndxaanlong@gmail.com | 8 | Võ Thị Thu Lâm | Chủ tịch UBND | Xã Phước Sang | 0985.114.203 | lamvtt@binhduong.gov.vn | 9 | Hoàng Quốc Việt | Chủ tịch UBND | Xã Tân Hiệp | 0973.858.139 | viethoangtanhiep@gmail.com | 10 | Bùi Văn Bảo | Chủ tịch UBND | Xã An Thái | 0986.754.606 | baobv@binhduong.gov.vn | 11 | Nguyễn Văn Xuân | Chủ tịch UBND | Xã Phước Hòa | 0904.487.483 | xuannv@binhduong.gov.vn | | Tổng | 12 | | | |
| 6/10/2021 8:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 438-nguoi-phat-ngon-cua-huyen-phu-giao-va-cac-xa-thi-tran-thuoc-huye | Danh sách người phát ngôn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Người phát ngôn của huyện Bàu Bàng và các xã, thị trấn thuộc huyện | Người phát ngôn của huyện Bàu Bàng và các xã, thị trấn thuộc huyện | | A. UBND HUYỆN BÀU BÀNG | Số TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Điện thoại | Địa chỉ e-mail của người phát ngôn | 1 | Võ Thành Giàu | Chủ tịch UBND | huyện Bàu Bàng | 0913.709.071 | giauvt@binhduong.gov.vn | B. UBND CÁC XÃ THUỘC HUYỆN BÀU BÀNG | 1 | Châu Thanh Bình | Chủ tịch UBND | TT Lai Uyên | 0396.075.079 | binhct.bb@binhduong.gov.vn | 2 | Bành Quốc Trung | Chủ tịch UBND | Xã Lai Hưng | 0918.239.090 | trungbq.bb@binhduong.gov.vn | 3 | Phan Châu Phát | Chủ tịch UBND | Xã Tân Hưng | 0916.915.676 | phatpc@binhduong.gov.vn | 4 | Nguyễn Công Quan | Chủ tịch UBND | Xã Long Nguyên | 0944.394.478 | quannc@binhduong.gov.vn | 5 | Nguyễn Thanh Tùng | Chủ tịch UBND | Xã Hưng Hoà | 0914.673.330 | tungnt.bb@binhduong.gov.vn | 6 | Nguyễn Văn Sang | Chủ tịch UBND | Xã Cây Trường II | 0985.129.094 | sangnv.bb@binhduong.gov.vn | 7 | Trần Xuân Trà | Chủ tịch UBND | Xã Trừ Văn Thố | 038.6.445.979 | tratx@binhduong.gov.vn | | Tổng | 08 | | | |
| 6/10/2021 8:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 291-nguoi-phat-ngon-cua-huyen-bau-bang-va-cac-xa-thi-tran-thuoc-huye | Danh sách người phát ngôn | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Các tuyến xe buýt nội tỉnh | Các tuyến xe buýt nội tỉnh | TTĐT - Trên địa bàn tỉnh Bình Dương hiện có 16 tuyến xe buýt nội tỉnh.
| 1. Tuyến: Thủ Dầu Một - Mỹ Phước – An Điền Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 01 | 2 | Cự ly | 26,4 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – qua cầu ông Đành – Chợ Cây Dừa – Mũi tàu – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Sở Sao – KDL Đại Nam – KCN Tân Định – KCN Mỹ Phước 1,2,3 – Ngã 3 Công an – đường Hùng Vương – Cầu Đò – đường 7A – Vòng Xoay An Điền. - Lượt về: Vòng Xoay An Điền – đường 7A –Cầu Đò - đường Hùng Vương – Ngã 3 Công an – KCN Mỹ Phước 1 – đường D1 – đường N5 – đường D9 – bến xe khách Bến Cát – đường N5 – đường D1 – Quốc lộ 13 – ngã 4 Sở Sao – ngã 3 Mũi tàu – đường CMT8 – ngã 6 chùa Bà – Bến xe khách Bình Dương. | 4 | Giá vé | Vé học sinh, sinh viên: 5.000đ/lượt/khách - Đi từ 0 km đến dưới 12km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 12 km đến hết tuyến: 15.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | - Chiều đi: 60 phút - Chiều về 60 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2 đến thứ 7: 50 chuyến/ngày - Chủ nhật: 68 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | - Thời gian hoạt động trong ngày: + Thứ 2 đến thứ 7: từ 5h30 - 19h45 + Chủ nhật: 5h30 - 19h50 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Thứ 2 đến 7: từ 30 đến 40 phút - Chủ nhật: 20 - 35 phút. | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 08 phương tiện - Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
2. Tuyến: Thủ Dầu Một - Cổng Xanh – Bàu Bàng Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã huyện Bến Cát TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 02 | 2 | Cự ly | 51,3 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Yersin – Đại lộ Bình Dương (Trường PTTH Chuyên Hùng Vương) – Ngã tư Sở Sao – Đường ĐT 741 – UBND xã Chánh Phú Hòa – Ngã ba Cổng Xanh – Bố Lá – Ngã 3 Bàu Bàng – Bến xe Bàu Bàng. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | * TDM – Cổng Xanh: - Dưới 1/2 tuyến: 10.000đ/lượt/khách; - Trên 1/2 tuyến: 15.000đ/lượt/khách * Cổng Xanh – Bàu Bàng: - Dưới 1/2 tuyến: 7.000đ/lượt/khách - Trên 1/2 tuyến: 10.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe: 100 phút | - Từ TDM – Cổng Xanh: 70 phút - Từ Cổng Xanh – Bến xe Bàu Bàng: 30 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | - TDM – Cổng Xanh: + Thứ 2 đến 7: 33 chuyến/ngày + Chủ nhật: 39 chuyến/ngày - Cổng Xanh – Bàu Bàng: 33 chuyến/ngày + Thứ 2 đến 7: 32 chuyến/ngày + Chủ nhật: 38 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | - TDM – Cổng Xanh từ 5h30 – 18h10. - Cổng Xanh – Bàu Bàng: từ 5h20 – 18h55. | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 45 phút. | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 07 phương tiện - Sức chứa: 30 đến 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
3. Tuyến: Thủ Dầu Một – Phú Chánh – Vĩnh Tân Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Phương Trinh TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 03 | 2 | Cự ly | 25 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 - Ngã 6 Chùa Bà – Yersin – Đại lộ Bình Dương – Đường Huỳnh Văn Lũy – Đồng Khởi – Lê Lợi – Lê Lai – Lê Hoàn – Trần Quốc Toản – Bến xe Phú Chánh – Ngã ba Chợ cũ – ĐT 742 – Ngã 3 Ấp 6 Vĩnh Tân – Điểm cuối Vĩnh Tân. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | - Đi từ 0 km đến dưới 12,5 km: 8.000đ/lượt/khách. - Đi từ 12,5 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 60 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Từ thứ 2 đến Chủ nhật: 28 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 19h10 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 50 đến 60 phút. | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 04 phương tiện - Sức chứa: 30 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
4. Tuyến: Thủ Dầu Một – Tân Uyên – Tân Thành (Bắc Tân Uyên) Đơn vị vận tải khai thác: Công ty TNHH Phương Trinh TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 06 | 2 | Cự ly | 38,8 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – đường Thích Quảng Đức – Ngã 3 Nam Sanh – đường Phú Lợi – Ngã 3 Bình Quới – ĐH 417 – ĐT 746 – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 746 – ĐT 747 – Ngã 3 dốc Bà Nghĩa – ĐH 412 – ĐH 411 – Chợ Tân Thành. - Lượt về: Ngược lại | 4 | Giá vé | + Vé học sinh, sinh viên: 5.000đ/hk/lượt + Dưới 12 km: 8.000đ/hk/lượt + Từ 12 km đến dưới 25 km: 15.000đ/hk/lượt + Từ 25 km trở lên: 20.000đ/hk/lượt | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 80 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 46 chuyến/ngày - Chủ nhật: 56 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h20 đến 19h35 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 30 đến 40 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 06 phương tiện - Sức chứa: 50 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
5. Tuyến: Thủ Dầu Một - Thanh Tuyền – Dầu Tiếng Đơn vị vận tải khai thác: Công ty TNHH Phương Trinh TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 08 | 2 | Cự ly | 58,6 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – đường Yersin – Ngã 4 Chợ Đình – Đại lộ Bình Dương – Ngã 5 Phước Kiến - đường Phạm Ngọc Thạch – Cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh (quay đầu) – đường Phạm Ngọc Thạch – Ngã 5 Phước Kiến – Đại lộ Bình Dương – Ngã 3 Suối Giữa – đường Nguyễn Chí Thanh - đường ĐT 744 - Ngã 3 Nông Trường Phan Văn Tiến – Chợ Thanh Tuyền – T – Đường Tự Do – Đường Thống Nhất – Đường 13/3 – Trạm cuối Dầu Tiếng. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Vé học sinh: 5.000đ/lượt/khách - Đi từ 0 km đến dưới 13 km: 8.000đ/lượt/khách - Đi từ 13 km đến dưới 26 km: 15.000đ/lượt/khách - Đi từ 26 km đến dưới 40 km: 20.000đ/lượt/khách - Đi từ 40 km đến dưới 50 km: 26.000đ/lượt/khách - Đi từ 50 km đến hết tuyến: 32.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 100 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 46 chuyến/ngày - Chủ nhật và ngày Lễ: 58 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | - Từ 5h30 đến 19h50 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Thứ 2 đến thứ 7: 30 đến 40 phút - Chủ nhật, ngày lễ: 25 đến 30 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 08 phương tiện - Sức chứa: 80 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
6. Tuyến: Mỹ Phước – Long Hòa - Dầu Tiếng Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã huyện Bến Cát TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 11 | 2 | Cự ly | 53,3 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bến Cát – đường D9 – đường N5 – đường D1 – ngã 4 KCN Mỹ Phước 1 – Quốc Lộ 13 – ngã 3 Bến Cát – đường Hùng Vương – ngã 4 chợ Bến Cát – đường ĐT 240- Long Hòa – đường ĐT 239 – đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – đường 13/3 – Trạm cuối thị trấn Dầu Tiếng. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | * Mỹ Phước – Long Hòa - Dưới 1/2 tuyến: 10.000đ/lượt/khách - Trên 1/2 tuyến: 14.000đ/lượt/khách * Long Hòa – Dầu Tiếng: 10.000đ/lượt/khách | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 100 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 30 chuyến/ngày - Chủ nhật và ngày Lễ: 30 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 4h50 đến19h10 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | Từ 40 đến 50 phút. | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 28 và 29 chỗ ngồi. |
7. Tuyến: Thủ Dầu Một – Hội Nghĩa Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty Cổ phần vận tải Bình Dương TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 20 | 2 | Cự ly | 30,2 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường CMT8 – Ngã 6 chùa Bà – đường Yersin – đường Phú Lợi - đường ĐT 743 – Ngã 4 Miễu Ông Cù – ĐT 746B – Vòng xoay KCN Nam Tân Uyên – ĐT 747B – ĐT 747 – Chợ Quang Vinh 3 – Ngã 3 Hội nghĩa (Tân Uyên). - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Dưới 1/2 tuyến: 15.000đ/lượt/khách - Trên 1/2 tuyến: 20.000đ/lượt/khách) | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 80 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong tuần | - Thứ 2 đến thứ 7: 28 chuyến/ngày - Chủ nhật: 34 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 5h30 đến19h00 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | - Từ thứ 2 đến thứ 7: 45 đến 60 phút - Chủ nhật: 35 đến 50 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 06 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
8. Tuyến: Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở xã hội Định Hòa (MST: 51) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 51 | 2 | Cự ly | 18,6 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi - đường Lý Thái Tổ - Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ - đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông – Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 37 - 52 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 37 chuyến/ngày Thứ 7: 33 chuyến/ngày Chủ nhật: 31 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 20h47 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 60 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
9. Tuyến: Becamex Tower – Hikari – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower (MST: 52) TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 52 | 2 | Cự ly | 17,2 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi - đường Lý Thái Tổ - Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ - đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe Buýt Becamex Tower. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 37 - 52 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 7: 21 chuyến/ngày Chủ nhật: 22 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h đến 18h20 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 60 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
10. Becamex Tower – Trường Ngô Thời Nhiệm (MST: 53) TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 53 | 2 | Cự ly | 14,85 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Toà nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT 8 – đường Huỳnh Văn Cù – đường Phạm Ngọc Thạch – Đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – đường Lý Thái Tổ - Trường Ngô Thời Nhiệm. - Lượt về: Trường Ngô Thời Nhiệm – đường Lý Thái Tổ - đường Đồng Khởi - đường Lê Lợi - Đại lộ Hùng Vương – đường Phạm Ngọc Thạch - đường Huỳnh Văn Cù – đường CMT 8 - đường 30/4 – đường nội bộ Becamex Tower – Toà nhà Becamex Tower. | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 35 - 47 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 2 chuyến/ngày Thứ 7: 2 chuyến/ngày Chủ nhật: 0 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h33 va 16h33 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
11. Tuyến: Becamex Tower – Đại học Quốc tế Miền Đông (MST: 55) TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 55 | 2 | Cự ly | 14,2 km | 3 | Lộ trình | - Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – Đại học quốc tế Miền Đông. + Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương - đường Lý Thái Tổ - Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ - đường Lê Duẩn – Đại học Quốc tế Miền Đông (Trạm số 2). + Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 32 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 10 chuyến/ngày Thứ 7 và: 3 chuyến/ngày Chủ nhật: không hoạt động | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h45 đến 17h07 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 20 đến 300 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
12. Tuyến: Beacmex Tower – KCN VisipII – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 39 | 2 | Cự ly | 24,6 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên - đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi - đường Lý Thái Tổ - Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ - đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ - đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) – đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ - Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 41 - 70 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 30 chuyến/ngày Thứ 7: 25 chuyến/ngày Chủ nhật: 24 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h15 đến 20h10 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 15 đến 60 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
13. Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 37 | 2 | Cự ly | 17,9 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên - đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi - đường Lý Thái Tổ - Hikari – Sảnh sau Trung tâm hành chính tỉnh – đường Lý Thái Tổ - đường Phạm Văn Đồng – Văn phòng Công ty xe buýt Becamex Tokyu. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 41 - 70 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 01 chuyến/ngày Thứ 7: 01 chuyến/ngày Chủ nhật: Không hoạt động | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 19h00 đến 19h48 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
14. Becamex Tower – Huỳnh Văn Lũy – Trường Ngô Thời Nhiệm Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 38 | 2 | Cự ly | 15,9 km | 3 | Lộ trình | - Lượt đi: Tòa nhà Becamex Tower – Đại lộ Bình Dương – đường 30/4 – đường CMT8 – đường Lê Hồng Phong – đường D1 – đường Lê Hồng Phong – đường Phú Lợi – đường Lê Thị Trung – đường Huỳnh Văn Lũy – đường Trần Ngọc Lên - đường Phạm Ngọc Thạch – đại lộ Hùng Vương – đường Lê Lợi – đường Đồng Khởi – Trường Ngô Thời Nhiệm. - Lượt về: ngược lại | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 46 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | Thứ 2 đến 6: 02 chuyến/ngày Thứ 7: 02 chuyến/ngày Chủ nhật: Không hoạt động | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 6h18 và 11h02 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 09 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
15. Tuyến: Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – Đại học Quốc tế Miền Đông - Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 66 | 2 | Cự ly | 2,94 km | 3 | Lộ trình | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa – đường Lê Duẩn – đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – đường Hữu Nghị - Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa. | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 07 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2 đến thứ 6: 24 chuyến/ngày - Thứ 7: 20 chuyến/ngày - Chủ nhật: Không hoạt động | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 7h03 đến 16h44 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 10 - 20 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
16. Tuyến: Hikari – Chợ Phú Chánh – Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi.(MST: 68) Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH Xe buýt Becamex Tokyu TT | Thông tin tuyến | Đặc điểm thông tin tuyến | 1 | Mã số tuyến | 68 | 2 | Cự ly | 7,7 km | 3 | Lộ trình | + Lượt đi: Hikari – đường Lý Thái Tổ - đường Lê Duẩn – đường Lê Lợi – đường Phạm Văn Đồng – đường Lý Thái Tổ – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh (quay đầu) - đường Võ Nguyên Giáp – Cổng KCN VisipII – đường Thống Nhất – đường Dân Chủ - Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi. + Lượt về: Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi - đường Lê Lợi - đường Dân Chủ – đường Thống Nhất – Cổng KCN VisipII – đường Võ Nguyên Giáp – Chợ Phú Chánh - đường Võ Nguyên Giáp đường Lý Thái Tổ – đường Phạm Văn Đồng – đường Lê Lợi - đường Lê Duẩn – đường Lý Thái Tổ - Hikari. | 4 | Giá vé | - Hành khách thông thường : 10.000.đ/lượt; - Học sinh - sinh viên: 5.000.đ/lượt.; - Hành khách sử dụng vé năm (vé FreePass): 2.730.000 đồng/năm (không giới hạn số lần lên xuống trong năm); - Vé Free Pass: áp dụng đối với 3.000 cán bộ công nhân viên chức tại Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương, các đối tượng khác theo quy định và 500 công nhân thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC). | 5 | Thời gian thực hiện một chuyến xe | 20 phút | 6 | Số chuyến hoạt động trong ngày | - Thứ 2 đến thứ 6: 05 chuyến/ngày - Thứ 7, Chủ nhật: 02 chuyến/ngày | 7 | Thời gian hoạt động trong ngày | Từ 9h25 đến 16h57 | 8 | Thời gian giữa hai chuyến | 60 phút | 9 | Số lượng và sức chứa phương tiện | - Số lượng phương tiện hoạt động: 02 phương tiện - Sức chứa: 52 chỗ (bao gồm chỗ ngồi và đứng ) |
| 4/1/2021 11:00 AM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | 311-cac-tuyen-xe-buyt-noi-tin | Tuyến xe Bus | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 | Các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 | TTĐT - Sở Tư pháp công bố danh sách các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 trên địa bàn tỉnh. | Theo đó, có 88 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020. Trong đó, có 14 phường thuộc thành phố Thủ Dầu Một; 07 phường thuộc thành phố Dĩ An; 08 phường, 01 xã thuộc thành phố Thuận An; 05 phường, 03 xã thuộc thị xã Bến Cát; 10 phường, 02 xã thuộc thị xã Tân Uyên; 09 xã thuộc huyện Dầu Tiếng và thị trấn Dầu Tiếng; 10 xã thuộc huyện Phú Giáo và thị trấn Phước Vĩnh; 06 xã thuộc huyện Bàu Bàng và thị trấn Lai Uyên; 09 xã thuộc huyện Bắc Tân Uyên và thị trấn Tân Thành. Có 03 xã, phường trên địa bàn tỉnh chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 gồm: Phường Bình Nhâm thuộc thành phố Thuận An; xã Long Tân và xã Định Hiệp thuộc huyện Dầu Tiếng. Danh sách | 3/3/2021 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | xã, phường, thị trấn, chuẩn tiếp cận pháp luật | 855-cac-xa-phuong-thi-tran-dat-chuan-tiep-can-phap-luat-nam-202 | Thông báo của sở ngành | Phương Chi | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Công khai các trường hợp đang có vi phạm pháp luật đất đai (lần 5) | Công khai các trường hợp đang có vi phạm pháp luật đất đai (lần 5) | TTĐT - Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo công khai các trường hợp đang có vi phạm pháp luật đất đai (lần 5). | Theo đó, công khai 04 tổ chức sử dụng đất đang có vi phạm pháp luật về đất đai. STT | Tên và địa chỉ trụ sở chính của tổ chức sử dụng đất có vi phạm | Địa chỉ sử dụng đất có vi phạm | Thời điểm thanh tra, kiểm tra | Nội dung, hình thức và mức độ vi phạm | Diện tích đất vi phạm (m2 ) | Kiến nghị xử lý vi phạm | Kết quả xử lý vi phạm | Thời điểm đã xử lý | Hình thức. mức độ xử lý | 1 | Công ty TNHH Hữu Tường (Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 56, ấp Mỹ Đức, xã Bình Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên) | xã Bình Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên | 2020 | Chậm triển khai dự án | 13.660,7 | Cho gia hạn 24 tháng | 2020 | Cho gia hạn 24 tháng (kể từ ngày 13/8/2020) | 2 | Công ty TNHH Liên doanh Khẳng Ký Tường (Thửa đất số 352, tờ bản đồ số 17, khu phố Hòa Lân 1, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An) | phường Thuận Giao, thành phố Thuận An | 2020 | Chậm triển khai dự án | 7.153,8 | Cho gia hạn 24 tháng | 2020 | Cho gia hạn 24 tháng (kể từ ngày 17/8/2020) | 3 | Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ và Thương mại Hải Long (Trung tâm thương mại Sóng Thần, số 1/34 Đại lộ Độc Lập, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An) | phường Tân Định, thị xã Bến Cát | 2020 | Chậm triển khai dự án | 10.000,9 | Cho gia hạn 24 tháng | 2020 | Cho gia hạn 24 tháng (kể từ ngày 18/8/2020) | 4 | Công ty TNHH Sengwun Vina (Lô C2, đường N14, khu công nghiệp Đồng An 2, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một) | phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát | 2020 | Chậm triển khai dự án | 1.005,8 | Cho gia hạn 24 tháng | 2020 | Cho gia hạn 24 tháng (kể từ ngày 02/10/2020) |
| 11/17/2020 6:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Công khai, trường hợp, vi phạm, pháp luật, đất đai,lần 5 | 419-cong-khai-cac-truong-hop-dang-co-vi-pham-phap-luat-dat-dai-lan-5 | Công khai vi phạm pháp luật đất đai | Đoan Trang | 351.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | 0 | | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thông báo tuyển dụng nhân sự | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thông báo tuyển dụng nhân sự | TTĐT - Theo kế hoạch tuyển dụng năm 2023 , Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thông báo tuyển dụng nhân sự. | 1. Số lượng tuyển dụng: 05 người 1/ Nhân viên Kỹ sư giao thông, chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, kỹ thuật xây dựng cầu đường, cầu đường bộ, đường sắt... – Số lượng: 02 người. 2/ Nhân viên phiên dịch tiếng Anh - Số lượng: 01 người. 3/ Nhân viên Quản lý dự án làm công tác bồi thường giải phóng mặt bằng - Số lượng: 02 người. 2. Yêu cầu – Điều kiện chung: + Tốt nghiệp Đại học/Kỹ sư trở lên trở lên (1,2,3). + Kiên trì, hòa đồng, sáng tạo, chịu khó, siêng năng. + Chi tiết công việc sẽ trao đổi cụ thể trong quá trình phỏng vấn. – Điều kiện ưu tiên: + Đã tham gia quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông. + Thành thạo sử dụng: ACAD, MS OFFICE, các phần mềm chuyên dụng. + Có chứng chỉ hành nghề Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Hạng I, Hạng II hoặc có kinh nghiệm trong công tác lựa chọn nhà thầu (lập/thẩm định Hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu) các gói thầu tư vấn, thi công xây dựng các công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật… thuộc các dự án có quy mô từ nhóm B/công trình cấp II trở lên. Ngoài ra, ưu tiên cho các nhân sự có kinh nghiệm từng tham gia lựa chọn nhà thầu cho các dự án quy mô lớn từ nhóm A/công trình cấp I hoặc dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, dự án PPP, thành thạo sử dụng Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia và có chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu còn hiệu lực. + Có chứng chỉ hành nghề, kinh nghiệm trong công tác thiết kế, thi công, giám sát công trình giao thông. + Đối với nhân viên quản lý dự án làm công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng ưu tiên người có kinh nghiệm làm công tác giải phóng mặt bằng, độ tuổi 25-40. 3. Điều kiện làm việc – Công việc: Tham gia quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông. – Chế độ tiền lương, BHXH theo quy định Nhà nước. – Hồ sơ dự tuyển gồm: Sơ yếu lý lịch, giấy chứng nhận sức khoẻ, CMND/CCCD, bản sao văn bằng – chứng chỉ có liên quan (có công chứng không quá 06 tháng). 4. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ - Nơi nộp hồ sơ: Tầng 12B tháp B – Trung tâm Hành chính tỉnh, phường Hòa Phú, TP.TDM, tỉnh Bình Dương. - Số điện thoại: 02743.689777 (Chị Nguyên – Văn phòng). - Thời gian nhận hồ sơ: Đến 31/12/2023. | 11/6/2023 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | tuyển dụng, viên chức | 726-ban-quan-ly-du-an-dau-tu-xay-dung-cong-trinh-giao-thong-tinh-thong-bao-tuyen-dung-nhan-s | Thông báo của sở ngành | Mai Xuân | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Công khai danh sách tổ chức vi phạm pháp luật đất đai | Công khai danh sách tổ chức vi phạm pháp luật đất đai | TTĐT - Thực hiện chỉ đạo của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai và UBND tỉnh Bình Dương, Sở Tài nguyên và Môi trường công khai danh sách các trường hợp vi phạm đất đai đối với doanh nghiệp. | Theo đó, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh công khai danh sách 13 tổ chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương đang có vi phạm pháp luật đất đai. Danh sách | 6/5/2020 6:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Công khai, danh sách, tổ chức, vi phạm, pháp luật, đất đai | 120-cong-khai-danh-sach-to-chuc-vi-pham-phap-luat-dat-da | Công khai vi phạm pháp luật đất đai | Yến Nhi | 85.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | 0 | | Thông báo tìm người mất tích (ông Nguyễn Thụy Thanh Tâm) | Thông báo tìm người mất tích (ông Nguyễn Thụy Thanh Tâm) | TTĐT - Theo đơn yêu cầu của ông Nguyễn Hoàng Duy Linh, sinh năm 1987, trú tại: Số 14/9, khu phố Đông A, phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Tòa án nhân dân thành phố Dĩ An đã ban hành Quyết định số 03/2020/QĐ-TA thông báo tìm kiếm thông tin về người bị yêu cầu tuyên bố mất tích. | Theo đó, Tòa án nhân dân thành phố Dĩ An thông báo tìm kiếm thông tin về người bị yêu cầu tuyên bố mất tích đối với ông Nguyễn Thụy Thanh Tâm, sinh năm 1984; hộ khẩu thường trú: 14/9 khu phố Đông A, phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương; vắng mặt tại nơi cư trú từ năm 2011, nơi cư trú trước khi biệt tích: Số nhà 156/14, đường Võ Thị Sáu, khu phố Tây A, phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Kể từ ngày đăng thông báo, nếu ông Nguyễn Thụy Thanh Tâm nhận được tin tức thì liên hệ về Tòa án nhân dân thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, địa chỉ: Số 1, đường F, Khu Trung tâm hành chính thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, điện thoại: (0274).3795700. Ai biết tin tức về ông Nguyễn Thụy Thanh Tâm, đề nghị thông báo về Tòa án nhân dân thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương theo địa chỉ như trên hoặc UBND phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương; địa chỉ: Số 153, Quốc lộ 1K, phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương; ông Nguyễn Hoàng Duy Linh, hộ khẩu thường trú: 14/9 khu phố Đông A, phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, địa chỉ liên hệ: Số nhà 156/14, đường Võ Thị Sáu, khu phố Tây A, phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương (điện thoại: 0337212976). Trong thời hạn 04 tháng kể từ ngày đăng, phát thông báo lần đầu tiên, nếu ông Nguyễn Thụy Thanh Tâm không trở về, Tòa án nhân dân thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương sẽ mở phiên họp xét đơn yêu cầu tuyên bố một người đã mất tích theo quy định của pháp luật. | 3/11/2020 6:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 408-thong-bao-tim-nguoi-mat-tich-ong-nguyen-thuy-thanh-tam | Thông báo tìm người mất tích | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Thông báo tìm người bị mất tích (bà Lê Thị Kim Liên và bà Lê Thị Kim Thu) | Thông báo tìm người bị mất tích (bà Lê Thị Kim Liên và bà Lê Thị Kim Thu) | TTĐT - Tòa án nhân dân huyện Bàu Bàng đã ban hành Quyết định số 01/2019/QĐ-TA thông báo tìm kiếm thông tin về người bị yêu cầu tuyên bố mất tích. | Theo đó, Tòa án nhân dân huyện Bàu Bàng thông báo tìm kiếm thông tin về người bị yêu cầu tuyên bố mất tích đối với bà Lê Thị Kim Liên, sinh năm 1973 và bà Lê Thị Kim Thu, sinh năm 1975, vắng mặt tại nơi cư trú từ năm 2016, nơi cư trú trước khi biệt tích: Khu phố Đồng Chèo, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. Kể từ ngày đăng thông báo nếu bà Lê Thị Kim Liên và bà Lê Thị Kim Thu nhận được tin tức thì liên hệ về Tòa án nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương, địa chỉ: Đường D5, Khu hành chính Bàu Bàng, ấp Đồng Sổ, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương, điện thoại: (0274) 3516 970. Ai biết tin tức về bà Lê Thị Kim Liên và bà Lê Thị Kim Thu, đề nghị thông báo về Tòa án nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương theo địa chỉ như trên hoặc UBND thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng,
tỉnh Bình Dương, địa chỉ: Phố Thương mại Bàu Bàng, Đường NC, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương, điện thoại: 0274 3516 500. Thời hạn thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố mất tích là 04 tháng kể từ ngày đăng, phát thông báo lần đầu tiên. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên nếu không có tin tức gì của bà Lê Thị Kim Liên và bà Lê Thị Kim Thu thì Tòa án sẽ mở phiên họp xét đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích.
| 11/21/2019 7:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | | Thông báo tìm người mất tích | Đoan Trang | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Thành phố Dĩ An | Thành phố Dĩ An | |
1. Khách sạn An An
Địa chỉ: Số 53/3A khu phố Đông An, phường Tân Đông Hiệp, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 727 288
2. Khách sạn Hương Lan
Địa chỉ: Số 12/28 khu phố Bình Đường 1, phường An Bình, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (08) 88 960 108
3. Khách sạn Hương Tràm 3
Địa chỉ: Số 133/1A khu phố Đông Tác, phường Tân Đông Hiệp, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 751 520
4. Khách sạn Bình Minh
Địa chỉ: Số 47/7 khu phố Nội Hoá, phường Bình An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 751 539
5. Khách sạn Long Hoa
Địa chỉ: Số 70/30 khu phố Tây B, phường Đông Hoà, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 780 755
6. Khách sạn Minh Anh
Địa chỉ: Số 2/12 đường ĐT743, khu phố Đông Tân, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 752 310
7. Khách sạn Minh Khánh
Địa chỉ: Số 11/1 khu phố Đông Tân, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 742 647
8. Khách sạn Ngọc Anh
Địa chỉ: Số 74/1A khu phố Đông An, phường Tân Đông Hiệp, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 750 351
9. Khách sạn Ngọc Mai
Địa chỉ: BT15 khu phố Bình Đường 2, phường An Bình, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 792 632
10. Khách sạn Ngôi Sao
Địa chỉ: Số 28-29C khu phố Nội Hoá, phường Bình An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 750 926
11. Khách sạn Song Tỷ
Địa chỉ: Số 79/1A khu phố Đông Chiêu, phường Tân Đông Hiệp, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 02 474 200
12. Khách sạn Thái Bình Dương
Địa chỉ: Số 2A/8A khu phố Bình Đường, phường An Bình, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (08) 88 961 095
13. Khách sạn Thanh Bình
Địa chỉ: Số 27/58 khu phố Bình Đường 1, phường An Bình, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 793 152
14. Khách sạn Hồ Bình An
Địa chỉ: Khu phố Ngãi Thắng, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điệ thoại: (0274) 3 749 011
15. Khách sạn Thanh Trúc
Địa chỉ: Số 899/9B khu phố Chiêu Liêu, phường Tân Đông Hiệp, thành phố xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 711 939
16. Khách sạn Tuấn Vinh
Địa chỉ: Số 23/24 khu đô thị mới Sóng Thần, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện toại: (0274) 7 301 667
17. Khách sạn Phương Thảo
Địa chỉ: Số 35/27 Bình Đường 1, phường An Bình, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 791 248
18. Khách sạn Thanh Nhật
Địa chỉ: Số 22/13 đường số 3, khu phố Nhị Đồng, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 736 581 | 5/16/2012 10:52 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 887-thanh-pho-di-a | Khách sạn | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Thông báo tìm người mất tích (ông Cao Thành Nam) | Thông báo tìm người mất tích (ông Cao Thành Nam) | TTĐT - Theo đơn yêu cầu của bà Dương Thị Leo, trú tại: Số 77, đường Cách Mạng Tháng 8, khu phố 2, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương, Tòa án nhân dân huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 05/TBTA-VDS thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố mất tích. | Theo đó, Tòa án nhân dân huyện Dầu Tiếng thông báo cho ông Cao Thành Nam, sinh năm 1969; có cha tên: Cao Văn Tô (không rõ năm sinh, năm mất); có mẹ tên: Dương Thị Leo, sinh năm 1939; nơi cư trú cuối cùng: Số 77, đường Cách Mạng Tháng 8, khu phố 2, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương bỏ nhà đi từ năm 1998 đến nay không có tin tức gì. Nay ông Nam ở đâu về ngay trụ sở Tòa án nhân dân huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương để giải quyết việc bà Dương Thị Leo yêu cầu Tòa án tuyên bố ông mất tích. Trong thời hạn 04 tháng kể từ ngày thông báo, nếu ông Nam không có mặt thì Tòa án nhân dân huyện Dầu Tiếng sẽ giải quyết vụ việc trên theo quy định của pháp luật. Quyết định. | 2/19/2019 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Thông báo, tìm người mất tích, ông Cao Thành Nam | 222-thong-bao-tim-nguoi-mat-tich-ong-cao-thanh-nam | Thông báo tìm người mất tích | Phương Chi | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Giá đất năm 2019 | Giá đất năm 2019 | | | 1/4/2019 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 789-gia-dat-nam-201 | Giá đất tỉnh Bình Dương | Mai Xuân | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Bình Dương công khai danh sách 16 doanh nghiệp nợ đọng Bảo hiểm xã hội | Bình Dương công khai danh sách 16 doanh nghiệp nợ đọng Bảo hiểm xã hội | TTĐT - Thực hiện Công văn số 3412/UBND-VX ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Bình Dương, Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương vừa công bố danh sách 16 doanh nghiệp nợ Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp với tổng số tiền nợ lớn, cố tình chây ỳ và thời gian nợ kéo dài trên địa bàn tỉnh. | Đây là các doanh nghiệp nợ Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp kéo dài trên 12 tháng, đã được thanh tra, xử phạt vi phạm hành chính. Tổng số tiền nợ của các doanh nghiệp này tính đến 30/7/2018 là trên 43,6 tỷ đồng. Nếu doanh nghiệp không thanh toán xong số tiền nợ, Bảo hiểm xã hội sẽ xem xét chuyển hồ sơ qua cơ quan công an xử lý theo Điều 216, Bộ luật Hình sự 2015. Xem danh sách 16 doanh nghiệp nợ đọng Bảo hiểm xã hội. | 10/9/2018 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | doanh nghiệp, nợ đọng Bảo hiểm | 367-binh-duong-cong-khai-danh-sach-16-doanh-nghiep-no-dong-bao-hiem-xa-ho | Thông báo của sở ngành | Phương Chi | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Công khai tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Dương quý II năm 2018 | Công khai tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Dương quý II năm 2018 | TTĐT - Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính, Quyết định số 3601/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 và Công văn số 4764/U BND-KTTH ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh, Sở Tài chính đã thông báo công khai tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách quý II năm 2018 của tỉnh Bình Dương. | Theo đó, đến hết quý II năm 2018, tổng nguồn thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương là 27.296,576 tỷ đồng, đạt 52% dự toán năm 2018 và 118% cùng kỳ năm 2017; tổng chi ngân sách là 4.786,565 tỷ đồng, đạt 28% dự toán năm 2018 và 110% cùng kỳ năm 2017. Tải về Thông báo.
| 7/17/2018 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 312-cong-khai-tinh-hinh-thuc-hien-du-toan-thu-chi-ngan-sach-tinh-binh-duong-quy-ii-nam-201 | Công khai ngân sách Nhà nước | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Danh sách tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đợt 1 năm 2017 | Danh sách tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đợt 1 năm 2017 | TTĐT - Sở Tài nguyên và Môi trường vừa có Thông báo về danh sách tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đợt 1 năm 2017. | Theo đó, đơn vị trúng đấu giá mỏ sét Phước Hòa 2 là Liên doanh Công ty cổ phần VLXD Becamex và Công ty TNHH MTV Khai thác khoáng sản Bố Lá với mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản là Rđấu giá = 3,09%; đơn vị trúng đấu giá mỏ sét Tân Bình 1 là Công ty TNHH Hoàng Gia Trung với mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản là Rđấu giá = 3,135%; đơn vị trúng đấu giá mỏ sét Tân Bình 3 là Hợp tác xã Phước Thành với mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản là Rđấu giá = 3,09%. | 12/1/2017 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 423-danh-sach-to-chuc-ca-nhan-trung-dau-gia-quyen-khai-thac-khoang-san-dot-1-nam-201 | Thông báo bán đấu giá tài sản nhà nước | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Giá đất năm 2017 - 2018 | Giá đất năm 2017 - 2018 | | | 3/7/2017 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 580-gia-dat-nam-2017-201 | Giá đất tỉnh Bình Dương | Mai Xuân | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2013 | | | 8/14/2013 4:00 PM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | 703-Gia-dat-nam-2013 | Giá đất tỉnh Bình Dương | Mai Xuân | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Giá đất năm 2016 | Giá đất năm 2016 | | | 8/15/2016 4:00 PM | Đã ban hành | | Xem chi tiết | | 702-Gia-dat-nam-2016 | Giá đất tỉnh Bình Dương | Mai Xuân | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Giá đất năm 2015 | Giá đất năm 2015 | | | 8/15/2016 1:00 PM | Đã ban hành | Tài liệu | Xem chi tiết | | 701-Gia-dat-nam-2015 | Giá đất tỉnh Bình Dương | Mai Xuân | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Đình Phú Cường | Đình Phú Cường | Đình Phú Cường tọa lạc ở phường Phú Thọ, TP.Thủ Dầu Một, là Di tích lịch sử - văn hóa cấp tỉnh được xếp hạng ngày 02/06/2004. | Đình Phú Cường còn gọi là Đình Bà Lụa được xây dựng vào khoảng nửa cuối thế kỷ XIX, khá nổi tiếng về quy mô và kiến trúc độc đáo. Chánh điện được xây dựng trên một nền cao, kiến trúc theo kiểu truyền thống xưa với ba gian nhà liền mái theo kiểu chữ Tam; kèo, cột, xuyên, trính đều được đúc bằng xi măng. Gian trong cùng của Chánh điện gọi là Chánh tẩm hay Hậu cung để thờ vị Chánh thần, tức thần Thành Hoàng. Hai bên là khảm thờ tả bang, hữu bang. Đối diện với bàn thờ thần là hương án. Ở gian chính còn có những tấm hoành phi, câu đối tạo sự trang nghiêm cho nơi thờ phụng. Gian giữa là gian tiền tế, để lễ vật lên cúng thần và là nơi vị đọc chúc sẽ đọc văn tế trong dịp tế lễ… Gian tiền tế còn có cặp đài bằng gỗ chạm hình tứ linh do ông Phó tổng Tổng Bình Điền cúng vào năm Giáp Thìn (1904). Gian ngoài cùng gọi là Hội đồng ngoại có am thờ Tiền hiền, Hậu hiền. Hai bên Chánh điện có Đông lang dành cho bá tánh nam nữ hội họp và khu nhà kho. Trước sân đình là bình phong long hổ, bàn thờ thần Nông. Hai bên thờ tả hộ vệ, hữu hộ vệ.
Nơi đây còn lưu giữ rất nhiều binh khí cổ, đồ gỗ đẹp và quý hiếm. Hằng năm, đình có hai kỳ tế lễ: Lễ Kỳ Yên (Rằm tháng Giêng) và Lễ Thu Tế (mùng 1 tháng 10 Âm lịch) thu hút rất đông du khách đến tham gia lễ hội.
| 11/3/2014 12:16 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 697-Dinh-Phu-Cuong | Di tích lịch sử - văn hóa | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Chiến khu Thuận An Hòa | Chiến khu Thuận An Hòa | Chiến khu Thuận An Hòa nằm ở khu phố Hòa Lân 2, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An. Đây là di tích lịch sử cách mạng cấp tỉnh được xếp hạng ngày 07/03/2012. | Chiến khu Thuận An Hòa là tên ghép của vùng đất thuộc 3 phường: Thuận Giao, An Phú và Bình Hòa, thành phố Thuận An, được hình thành từ năm 1946, nhằm tạo thành vùng căn cứ ven đô ở cửa ngõ phía Bắc Sài Gòn. Với vị trí chiến lược quân sự thuận lợi ấy, vai trò của Thuận An Hòa cực kỳ quan trọng thời bấy giờ, là nơi trực tiếp phục vụ cho những đơn vị hoạt động ngay trong lòng địch và là nơi tập kết, trung chuyển các lực lượng chiến đấu của ta. Vì thế, quân địch luôn tìm mọi cách để càn quét nhằm phá bỏ căn cứ cách mạng này. Tuy nhiên, nhờ vào sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, mưu trí dũng cảm của lực lượng cách mạng, đặc biệt nhờ sự đùm bọc, che chở của người dân địa phương, nên mọi âm mưu và thủ đoạn của kẻ thù đã không lay chuyển được ý chí, tinh thần chiến đấu kiên cường của quân dân ta. Từ “thế trận lòng dân” quân dân Thuận An nói riêng, Bình Dương nói chung đã góp phần cùng quân dân cả nước làm nên đại thắng mùa xuân năm 1975.
Ngày nay, chiến khu Thuận An Hòa là niềm vinh dự, tự hào của Đảng bộ và quân dân tỉnh Bình Dương, là nơi để giáo dục truyền thống lịch sử, văn hóa, cách mạng cho thế hệ trẻ hôm nay và mai sau.
| 11/3/2014 10:47 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 685-Chien-khu-Thuan-An-Hoa | Di tích lịch sử - văn hóa | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Nghề chạm khắc gỗ | Nghề chạm khắc gỗ | Đây là một nghề có truyền thống lâu đời, với hơn 200 năm tồn tại và được các thế hệ nghệ nhân truyền cho con cháu đến ngày nay. |
Đất Thủ Dầu Một từng được coi là cái nôi của nghề mộc gia dụng Nam bộ do nơi đây có nhiều rừng và nhiều gỗ quý. Đây cũng là miền đất sản sinh ra những nghệ nhân, thợ chạm khắc gỗ tài hoa. Hiện nay, tại phường Phú Thọ, tTP.Thủ Dầu Một vẫn còn tồn tại làng điêu khắc gỗ Phú Thọ và làng guốc Phú Văn.
Đồ gỗ gia dụng của vùng đất Thủ từ lâu đã nổi tiếng gần xa do kiểu dáng đẹp, chất liệu tốt. Thợ chạm trổ Bình Dương biết chạm trổ, khắc họa các hoa văn, mô típ trang trí thanh cao như: Tùng, bách, trúc, mai, các loại hoa cúc, mẫu đơn... Với đôi bàn tay khéo léo tài hoa cùng với óc sáng tạo và kinh nghiệm về kỹ thuật chạm, khảm xà cừ trên các tủ thờ, ghế dựa, trường kỷ, hương án... cũng như các loại hoành phi, câu đối, các nghệ nhân nghề điêu khắc gỗ ở Bình Dương đã tạo nên các sản phẩm phù hợp thị hiếu thẩm mỹ của cư dân trong vùng rồi lan tỏa ra toàn quốc, hình thành một bộ môn nghệ thuật độc đáo của vùng đất Bình Dương.
| 11/4/2014 3:38 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 655-Nghe-cham-khac-go | Làng nghề truyền thống | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Số điện thoại dịch vụ cấp thoát nước | Số điện thoại dịch vụ cấp thoát nước | |
Đơn vị
|
Số điện thoại
|
Điện thoại nóng Công ty Cấp thoát nước tỉnh Bình Dương
|
3.838333
|
| 2/12/2009 3:15 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 627-So-dien-thoai-dich-vu-cap-thoat-nuoc | | | | | | | | | Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam – Maritimebank | Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam – Maritimebank | | Các mạng lưới giao dịch và điểm đặt máy ATM:
Maritime Bank Bình Dương
Tầng 1, 2 Toà nhà New Horizon, 230 Đại lộ Bình Dương, P. Phú Hoà, TP.Thủ Dầu Một, Bình Dương
ĐT: (0274) 2220270
Fax: (0274) 2220276
Maritime Bank Phú Cường
Địa chỉ: Số 27 Yersin, P. Phú Cường, TP.Thủ Dầu Một, Bình Dương
ĐT: (02743) 834 168
Fax: (02743) 848 168
Maritime Bank Mỹ Phước
Địa chỉ: 18-19, Lô N67, Khu dân cư Ấp 3A, P.Thới Hòa, TX.Bến Cát, Bình Dương
ĐT: (02743) 510 218/19
Fax: (02743) 510 220
| 11/16/2010 9:24 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 677-Ngan-hang-Maritimebank | Ngân hàng và các điểm ATM | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Giá đất năm 2014 | Giá đất năm 2014 | | | 7/29/2014 1:59 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 623-Gia-dat-nam-2014 | Giá đất tỉnh Bình Dương | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Chợ đêm và phố đi bộ Bạch Đằng | Chợ đêm và phố đi bộ Bạch Đằng | Chợ đêm - phố đi bộ Bạch Đằng trong khuôn viên dự án Trung tâm thương mại Dịch vụ Bạch Đằng (nơi tổ chức Chợ Hoa xuân Thủ Dầu Một hàng năm) trên đường Bạch Đằng, phường Phú Cường, TP.Thủ Dầu Một. | Chợ đêm Bạch Đằng chính thức khai trương ngày 25/8, hoạt động từ 17 đến 23 giờ 30 phút hàng ngày, với gần 338 gian hàng, chuyên kinh doanh quần áo may sẵn, giày dép, nón, mỹ phẩm, trang sức, phụ kiện thời trang... Chợ cũng phục vụ nhiều món ăn dân dã địa phương với các món ăn đặc sản vùng miền. Ngoài ra, chợ cũng có khu trò chơi giải trí lành mạnh cho các cháu thiếu nhi.
Chợ đêm - phố đi bộ Bạch Đằng ra đời không chỉ giúp người dân có chỗ dạo mát, mua sắm, mà còn giúp TP.TDM giải tỏa, giải quyết được những bất cập của chợ gà cũ. Thực tế, chợ đêm- phố đi bộ Bạch Đằng có vị trí rất đẹp, cảnh quan trên bến dưới thuyền, hạ tầng hiện đại, sạch sẽ rất lý tưởng cho người dân và du khách đến Bình Dương mua sắm. Phù hợp với tính chất Chợ đêm- Phố đi bộ của các thành phố du lịch trên thế giới. Chợ đêm- phố đi bộ Bạch Đằng còn là một không gian lý tưởng, an toàn, một nét văn hóa trong đời sống của người dân TP.TDM khi đêm về, mọi người có thể đưa nhau đi dạo ven sông, ăn uống thư giãn sau một ngày lao động.
Theo kế hoạch, Chợ đêm - phố đi bộ Bạch Đằng sẽ được đầu tư thêm nhiều hạng mục, phục hồi hoặc tái hiện một số công trình, hình ảnh Bình Dương xưa như: Đường Hàng Dương (đường Bạch Đằng hiện nay), chợ Đồng Hồ, nhà chờ Bến Đò, Vườn Cau…Trong tương lai, khi đường Bạch Đằng được nối dài dọc theo sông Sài Gòn hướng về cầu Phú Cường, cảnh quan nơi này sẽ đông vui nhộn nhịp hơn nữa, nhất là vào những ngày giáp tết khi chợ Hoa Xuân được tổ chức đồng thời trên đường Bạch Đằng và trong khuôn viên dự án Trung tâm thương mại Dịch vụ Bạch Đằng, trong thời gian từ khi khai trương đến hết tháng 9/2014 sẽ tổ chức giữ xe miễn phí cho khách hàng đến tham quan, mua sắm tại đây. | 11/6/2014 10:11 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 587-Cho-dem-va-pho-di-bo-Bach-Dang | Mua sắm | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Sân golf Sông Bé | Sân golf Sông Bé | | Giới thiệu
Sân Golf Sông Bé nằm trên 1 vị trí rất thuận lợi dọc theo đại lộ Bình Dương, chỉ cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh và sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 40 phút chạy xe.
Hoạt động từ năm 1994, sân Golf Sông Bé là sân golf đầu tiên đạt tiêu chuẩn cho giải Vô địch quốc tế tại Việt Nam, đồng thời cũng nổi tiếng là sân golf tạo nhiều cảm giác thú vị và thử thách nhất. Sân golf gồm 27 lỗ được đánh giá là phù hợp với các tiêu chuẩn của Hiệp Hội Golf Hoa Kỳ / Singapore. 3 sân golf 9 lỗ với những mức độ khó khăn khác nhau là một thử thách cho khách chơi golf ở mọi trình độ.
Trong khung cảnh thiên nhiên trữ tình, được bao phủ bởi những rặng dừa, cọ và vườn trái cây, với đội ngũ caddy nữ được huấn luyện thuần thục, sân golf Sông Bé chắc chắn sẽ là nơi mang đến cho khách chơi golf những cảm giác thoải mái tuyệt vời.
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: Số 77 Đại lộ Bình Dương, Phường lái Thiêu, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: (0274) 3 756 660 – (0274) 3 756 661.
Fax: (0274) 3 755 804.
Website: songbegolf.com | 5/25/2012 2:27 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 577-San-golf-Song-Be | | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Măng cụt Lái Thiêu | Măng cụt Lái Thiêu | Măng cụt Lái Thiêu là một trong 50 loại trái cây đặc sản nổi tiếng của Việt Nam. | Nếu sầu riêng được xem là loại trái cây đặc trưng của Nam bộ thì măng cụt Lái Thiêu là loại đặc sản tiêu biểu của Bình Dương. Có lẽ do thích nghi với thổ nhưỡng và khí hậu của vùng Lái Thiêu nên măng cụt nơi đây có hương vị đặc biệt thơm ngon, mùi vị của nó ít nơi nào bằng. Măng cụt được xem là trái cây đặc sản của vùng Lái Thiêu đã được Tổ chức kỷ lục Việt Nam vinh danh trong top 50 đặc sản trái cây nổi tiếng của Việt Nam vào tháng 8/2012 đến năm 2013 Măng cụt Lái Thiêu tiếp tục được Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học công nghệ Việt Nam công nhận là nhãn hiệu tập thể.
Măng cụt được trồng ở Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương có vị ngọt pha lẫn chút vị chua dịu, thịt trái măng mềm, mịn. Ngoài ăn tươi thì măng cụt còn dùng để làm gỏi, chế biến thành sinh tố, kem phục vụ cho khách khi đến với vườn Lái Thiêu. | 10/27/2014 2:34 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 489-Mang-cut-Lai-Thieu | Ẩm Thực | | 0.00 | 0 | 0.00 | | | | Thống nhất việc cử cán bộ đi đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Thống nhất việc cử cán bộ đi đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | TTĐT - Ban Tổ chức Tỉnh ủy ban hành công văn hướng dẫn để đảm bảo thống nhất ra quyết định cử cán bộ, công chức, viên chức và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh đi đào tạo Trung cấp lý luận chính trị. | Theo đó, các lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính hệ không tập trung học tại Trung tâm chính trị của các huyện, thị, thành ủy và Trường Chính trị tỉnh (từ khóa 81 trở về trước) căn cứ Khoản 2, Điều 5, Quyết định Quyết định số 2252-QĐ/HVCTQG, ngày 02/5/2019 của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh ban hành Quy chế quản lý đào tạo của Trường Chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có quy định công văn cử dự tuyển của cấp có thẩm quyền: Đối với cán bộ, công chức, viên chức đương chức hoặc được quy hoạch vào các chức danh lãnh đạo, quản lý cấp cơ sở; phòng, ban cấp huyện hoặc tương đương: Cấp ủy cơ sở có công văn gửi cấp ủy cấp huyện hoặc tương đương, cấp ủy cấp huyện hoặc tương đương duyệt và ban ban hành công văn cử dự tuyển đối với trường hợp đủ điều kiện. Đối với cán bộ, công chức, viên chức đương chức hoặc được quy hoạch vào các chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh: Lãnh đạo cơ quan duyệt và ban hành công văn cử dự tuyển đối với trường hợp đủ điều kiện. Đối với các đối tượng khác: Cấp ủy cấp trên cơ sở hoặc lãnh đạo đơn vị ban hành công văn cử dự tuyển đối với trường hợp đủ điều kiện. Căn cứ Khoản 4, Điều 7, Quyết định số 2252-QĐ/HVCTQG, ngày 02/5/2019 của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh ban hành Quy chế quản lý đào tạo của Trường Chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có quy định cụ thể: "Nhà trường báo cáo kết quả xét tuyển với Tỉnh ủy, Thành ủy trực thuộc Trung ương và gửi kết quả xét tuyển về các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, cấp ủy cấp huyện hoặc tương đương. Chậm nhất 05 ngày sau khi nhận được thông báo đủ điều kiện học tập, cấp có thẩm quyền cử dự tuyển ra quyết định cử người đi học gửi quyết định về Trường Chính trị để Trường Chính trị gửi giấy báo nhập học. " Đối với các lớp trung cấp lý luận chính trị hệ tập trung học tại Trường Chính trị tỉnh và lớp hệ không tập trung học tại Trung tâm chính trị của các huyện, thị, thành ủy, Trường Chính trị tỉnh (từ khóa 82 trở lại đây): Căn cứ Khoản 4, Điều 8, Quyết định số 6468-QĐ/HVCTQG, ngày 21/12/2021 của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh ban hành Bộ Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng của Trường Chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có quy định: "Trong thời gian 5 ngày sau khi xét tuyển, hiệu trưởng báo cáo kết quả xét tuyển với Tỉnh ủy, Thành ủy trực thuộc Trung ương; ban hành quyết định công nhận trúng tuyển gửi cho các cơ quan cử người đi học. Căn cứ Khoản 6, Điều 9, Quy định số 57-QĐ/TW, ngày 08/02/2022 của Bộ Chính trị quy định về đối tượng, tiêu chuẩn và phân cấp đào tạo lý luận chính trị có quy định: "Ban Thường vụ cấp ủy cấp trên cơ sở và các cơ quan có thẩm quyền cử cán bộ đi học trung cấp lý luận chính trị bảo đảm đúng đối tượng, tiêu chuẩn". Văn bản | 6/10/2022 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Thống nhất việc cử cán bộ, đào tạo ,Trung cấp lý luận chính trị | 707-thong-nhat-viec-cu-can-bo-di-dao-tao-trung-cap-ly-luan-chinh-tr | Thông tin dành cho công chức, viên chức | Yến Nhi | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Danh sách các Trường Trung cấp | Danh sách các Trường Trung cấp | | 1. Trung cấp Mỹ thuật – Văn hóa Bình Dương
Cơ sở 1: Số 29 Bạch Đằng, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 822 140
Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 04 Huỳnh Văn Nghệ, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 823 340
2. Trường Trung cấp nghề Bình Dương
Địa chỉ: Số 100 Hoàng Hoa Thám, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 822 417
Fax: (0274) 3 872 127
3. Trường Trung cấp Nông Lâm Nghiệp Bình Dương
Địa chỉ: Khu phố 8, phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 512 386
4. Trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương
Địa chỉ: Ấp 2 xã Tân Định, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 560 270
5. Trường Trung cấp Kỹ thuật Phú Giáo
Địa chỉ: Khu phố 2, đường Trần Quang Diệu, thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 675.007- 3 675.008 - 3 675.009
6. Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Đông Nam
Địa chỉ: 508 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3 870 500
7. Trường Trung cấp Công nghiệp Bình Dương
Địa chỉ: Tiểu đoàn 79, đường ĐT743, Khu công nghiệp Sóng Thần, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 6 280 176
8. Trường Trung cấp Tài chính – Kế toán Bình Dương
Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Văn Tiết, phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 3762 332
| 5/21/2012 1:40 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | 356-Danh-sach-cac-Truong-Trung-cap | Trường ĐH - CĐ - TC | | 0.00 | 0 | 0.00 | | |
|