Mức
giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình
Dương áp dụng cho 04 đối tượng: Sinh hoạt các hộ gia đình; cơ quan hành chính,
sự nghiệp; đơn vị, doanh nghiệp sản xuất vật chất; các loại hình kinh doanh, dịch
vụ.
Quyết
định này điều chỉnh tăng giá nước sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh so với
Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND, đồng thời quy định giá nước cụ thể cho từng năm
từ 2018 đến 2022. Cụ thể như sau:
STT | Mục
đích sử dụng nước | Giá
tiêu thụ nước sạch theo lộ trình các năm (đồng/m3) |
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
1 | Nước sạch
dùng cho sinh hoạt các hộ dân cư | 8.500 | 9.000 | 9.500 | 10.000 | 10.500 |
2 | Nước sạch
dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp | 11.500 | 12.000 | 12.600 | 13.200 | 13.800 |
3 | Nước sạch
dùng cho sản xuất vật chất: | - | - | - | - | - |
| - Giá bán lẻ | 11.500 | 12.000 | 12.600 | 13.200 | 13.800 |
| - Giá bán sỉ | 10.800 | 11.300 | 11.800 | 12.500 | 13.100 |
4 | Nước sạch
dùng cho kinh doanh, dịch vụ | 17.000 | 18.000 | 19.000 | 20.000 | 21.000 |