Thông tin tuyên truyền
Thứ 5, Ngày 29/05/2025, 14:00
Định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ công tác định giá đất
Cỡ chữ: Font size: Giảm (A-) Mặc định (A) Tăng (A+)
29/05/2025 | Yến Nhi - Đăng Quang

TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 24/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh.​

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2025 và bãi bỏ Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh.

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai, các tổ chức thực hiện định giá đất, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan trong việc xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất theo vị trí và định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.

Quy định chung về định mức kinh tế - kỹ thuật: Các khoản chi phí gồm: chi phí chung; chi phí khác (chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu...) được tính theo quy định của pháp luật hiện hành.

Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm định mức lao động công nghệ và định mức vật tư và thiết bị.

Nội dung xây dựng bảng giá đất theo vị trí quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật này tính cho tỉnh Bình Dương với 09 đơn vị hành chính cấp huyện, 150 điểm điều tra (xã, phường, thị trấn), 7.500 phiếu điều tra.

Nội dung điều chỉnh bảng giá đất theo vị trí quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật này tính cho điều chỉnh bảng giá đất với 02 đơn vị hành chính cấp huyện, 20 điểm điều tra, 1.000 phiếu điều tra, 02 loại đất (01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp, 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp).

Nội dung định giá đất cụ thể theo phương pháp so sánh, thu nhập và thặng dư quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật này tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, diện tích 03 ha đối với đất nông nghiệp.

Nội dung định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật này tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 01 ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp.

Định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh, thu nhập và thặng dư:

Bảng 01. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực đối với đất ở, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

        Khu vực

 

  Diện tích (ha)

Thị trấn, phường
≤ 0,10,500,60
0,30,650,75
0,50,800,90
11,001,10
31,201,30
51,601,70
102,002,10
302,602,70
503,203,30
1004,004,10
3004,804,90
≥ 5005,805,90

Bảng 02. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực đối với đất nông nghiệp

        Khu vực

 

  Diện tích (ha)

Thị trấn, phường
≤ 0,10,500,60
0,30,600,70
0,50,700,80
10,850,95
31,001,10
51,401,50
101,801,90
302,202,30
502,802,90
1003,403,50
3004,004,10
≥ 5004,804,90

Định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất:

Bảng 03. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực

             Khu vực

  Diện tích (ha)

Thị trấn, phường
≤ 0,10,500,60
0,30,650,75
0,50,800,90
11,001,10
31,201,30
51,401,50
101,601,70
301,801,90
502,002,10
1002,202,30
3002,402,50
5002,602,70
1.0002,802,90
3.0003,003,10
≥ 5.0003,203,30

Hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại các Bảng 01, 02 và 03 được tính theo phương pháp nội suy.

Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn nhất.

Ngoài ra còn quy định chi tiết các định mức kinh tế kỹ thuật.

Xem cụ thể tại Quyết định

Lượt người xem:  Views:   184
Chia sẻ:
Share:
Tin khác
Manage PermissionsManage Permissions
|
Version HistoryVersion History

Tiêu đề

Hình ảnh

Hình ảnh mô tả

Tóm tắt

Nội dung

Link thay thế nội dung

Ngày xuất bản

Tin nổi bật(Time)

Tác giả

Số Trang

Số Ảnh

Số tiền

Trạng thái

Lịch sử

Số lượt người đọc

Phân loại

Loại bài viết

Audio

Tin liên quan

Từ khóa

FriendlyName

Tin nổi bật

Email

Từ khóa

Hệ số ảnh

Hệ số lương cơ sở

Hệ số tin

LuongCoSo

Tiền nhuận bút

Approval Status

Attachments

Content Type: Tin Tức Mở Rộng
Version:
Created at by
Last modified at by
Thông tin tuyên truyền