Theo đó, các nội dung báo cáo bao gồm: Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC; cải cách thể chế; cải cách thủ tục hành chính; cải cách tổ chức bộ máy hành chính Nhà nước; cải cách chế độ công vụ; cải cách tài chính công; xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số; tình hình áp dụng, duy trì, mở rộng, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và chuẩn hóa thủ tục hành chính theo quy trình ISO; đánh giá kết quả thực hiện, đề xuất kiến nghị (nếu có); phương hướng nhiệm vụ thời gian tới.
Đánh giá ưu điểm, hạn chế trong việc thực hiện công tác CCHC thời gian qua; những thuận lợi, khó khăn và kiến nghị của cơ quan, đơn vị, địa phương; các nhiệm vụ triển khai trong thời gian tới.
Việc kiểm tra CCHC năm 2023 tại các cơ quan, đơn vị, địa phương được tiến hành theo phương pháp: Kiểm tra trực tiếp; kiểm tra gián tiếp (thông qua báo cáo của các đơn vị). Sau khi kết thúc việc kiểm tra, kết quả kiểm tra đã được các bên thống nhất, Đoàn kiểm tra ra Thông báo kết luận để đơn vị được kiểm tra biết thực hiện theo quy định. Trường hợp đã thống nhất mà không tổ chức thực hiện theo Thông báo kết luận của Đoàn kiểm tra, Sở Nội vụ sẽ kiến nghị, báo cáo UBND tỉnh có hình thức xử lý phù hợp.
Thời gian thực hiện kiểm tra:
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
STT | Tên đơn vị | Thời gian kiểm tra |
1 | Sở Giao thông Vận tải | 8h00, thứ 4, ngày 05/7/2023 |
2 | Sở Ngoại vụ | 8h00, thứ 4, ngày 12/7/2023 |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8h00, thứ 5, ngày 20/7/2023 |
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8h00, thứ 4, ngày 26/7/2023 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8h00, thứ 5, ngày 03/8/2023 |
6 | Ban Quản lý các KCN Bình Dương | 8h00, thứ 5, ngày 10/8/2023 |
7 | UBND thành phố Dĩ An | 8h00, thứ 4, ngày 16/8/2023 |
8 | UBND thành phố Thuận An | 8h00, thứ 5, ngày 24/8/2023 |
9 | UBND huyện Phú Giáo | 8h00, thứ 5, ngày 17/8/2023 |
10 | UBND huyện Dầu Tiếng | 8h00, thứ 5, ngày 31/8/2023 |
11 | Cục thuế Bình Dương | 8h00, thứ 4, ngày 6/9/2023 |
12 | Toà án nhân dân tỉnh | 8h00, thứ 5, ngày 7/9/2023 |
Tổng: 12 đơn vị |
Kiểm tra chuyên đề ISO hành chính
STT | Tên đơn vị | Thời gian kiểm tra | Ghi chú |
Kiểm tra qua hồ sơ, báo cáo của các đơn vị gửi về Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ |
1 | Sở Công thương | Tháng 11/2023 | |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | -nt- | |
3 | Sở Tài chính | -nt- | |
4 | Sở Tư pháp | -nt- | |
5 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | -nt- | |
6 | Sở Xây dựng | -nt- | |
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | -nt- | |
8 | UBND huyện Bàu Bàng | -nt- | |
9 | UBND thị xã Bến Cát | -nt- | |
10 | UBND thị xã Tân Uyên | -nt- | |
11 | Thanh tra tỉnh | -nt- | |
12 | Sở Nội vụ | -nt- | |
13 | UBND TP. Thủ Dầu Một | -nt- | |
14 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | -nt- | |
15 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | -nt- | |
16 | Sở Y tế | -nt- | |
17 | Văn phòng UBND tỉnh | -nt- | |
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | -nt- | |
19 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | -nt- | |
20 | Chi cục Phát triển Nông thôn | -nt- | |
21 | Chi cục Thủy Lợi | -nt- | |
22 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật | -nt- | |
23 | Chi cục Kiểm Lâm | -nt- | |
24 | Chi cục Bảo vệ môi trường | -nt- | |
25 | Văn phòng đăng ký đất đai | -nt- | |
26 | Cục Hải Quan Bình Dương | -nt- | |
27 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương | -nt- | |
28 | Kho Bạc Nhà Nước Bình Dương | -nt- | |
29 | Cục Quản lý Thị trường | -nt- | |
30 | Ngân hàng Nhà nước tỉnh | -nt- | |
31 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | -nt- | |
Tổng: 31 đơn vị |
Văn bản