Áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Mức chi quy định tại Nghị quyết này thực hiện đối với những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ chức kỳ tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng, thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý; trường hợp một đối tượng đảm nhận nhiều nhiệm vụ trong cùng một ngày thì được hưởng một mức bồi dưỡng cao nhất.
Trường hợp thực hiện nhiệm vụ trong các ngày nghỉ hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật) thì được hưởng mức bồi dưỡng bằng 1,5 lần mức quy định của Nghị quyết; trường hợp phải cách ly để thực hiện nhiệm vụ vào ban đêm thì được hưởng thêm 01 lần mức quy định của Nghị quyết.
Các chi phí phát sinh thực tế phục vụ công tác tổ chức tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng, thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương không quy định tại Nghị quyết được thực hiện theo quy định hiện hành.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp Trung ương ban hành văn bản quy định về mức chi cho công tác tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý thì thực hiện theo quy định của Trung ương.
Nội dung chi và mức chi:
TT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi tiền công kiểm tra hồ sơ, nhập dữ liệu, xét duyệt danh sách thí sinh dự thi | |
a | Kiểm tra hồ sơ, nhập dữ liệu danh sách thí sinh dự thi | - Dưới 100 hồ sơ: 20.000 đồng/01 hồ sơ - Từ 100 - 500 hồ sơ: 15.000 đồng/01 hồ sơ - Trên 500 hồ sơ: 10.000 đồng/01 hồ sơ |
b | Xét duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi | - Dưới 100 hồ sơ: 30.000 đồng/01 hồ sơ - Từ 100 - 500 hồ sơ: 25.000 đồng/01 hồ sơ - Trên 500 hồ sơ: 20.000 đồng/01 hồ sơ |
2 | Xây dựng bộ câu hỏi trong ngân hàng câu hỏi (chỉ thanh toán cho những câu hỏi được đưa vào ngân hàng câu hỏi) | - Câu hỏi tự luận, phỏng vấn: 500.000 đồng/câu - Câu hỏi trắc nghiệm: 60.000 đồng/câu |
3 | Xây dựng danh mục tài liệu trong ngân hàng câu hỏi (chỉ thanh toán cho những tài liệu, văn bản được đưa vào danh mục tài liệu trong ngân hàng câu hỏi) | 20.000 đồng/văn bản |
4 | Thẩm định và biên tập câu hỏi | - Câu hỏi tự luận, phỏng vấn: 500.000 đồng/câu - Câu hỏi trắc nghiệm: 50.000 đồng/câu |
5 | Ra đề thi chính thức (áp dụng cho các môn không có ngân hàng câu hỏi) | 1.500.000 đồng/đề |
6 | Bồi dưỡng cho giảng viên đào tạo, tập huấn, tham gia soạn thảo, biên tập, thẩm định, hoàn thiện câu hỏi | 2.000.000 đồng/người/buổi (không quá 02 người/buổi) |
7 | Bồi dưỡng cho Hội đồng thi | |
Chủ tịch Hội đồng | 350.000 đồng/người/ngày làm việc |
Phó Chủ tịch Thường trực | 330.000 đồng/người/ngày làm việc |
Phó Chủ tịch | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
Ủy viên, thư ký | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
8 | Bồi dưỡng cho Ban ra đề thi | |
Trưởng ban | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
Phó Trưởng ban | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
Thành viên, thư ký, bảo vệ vòng trong 24/24 | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
Bảo vệ vòng ngoài | 150.000 đồng/người/ngày làm việc |
9 | Bồi dưỡng cho Tổ in sao đề thi | |
Tổ trưởng | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
Tổ phó | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
Thành viên, thư ký, bảo vệ vòng trong 24/24 | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
Bảo vệ vòng ngoài | 150.000 đồng/người/ngày làm việc |
10 | Bồi dưỡng cho Ban coi thi | |
Trưởng ban | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
Phó Trưởng ban | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
Thành viên, thư ký, giám thị | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
Bảo vệ, Tổ phục vụ vòng ngoài | 150.000 đồng/người/ngày làm việc |
11 | Chi bồi dưỡng cho Ban giám sát; Ban kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển; Ban đánh số phách, rọc phách, ráp phách, vào điểm | |
Trưởng ban | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
Phó Trưởng ban | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
Thành viên, thư ký | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
12 | Bồi dưỡng cho Tổ thư ký giúp việc; Tổ phục vụ | |
Tổ trưởng | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
Tổ phó | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
Thành viên | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
13 | Bồi dưỡng cho Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo; Ban kiểm tra, sát hạch (phỏng vấn, thực hành) | |
Trưởng ban | 300.000 đồng/người/ngày làm việc |
Phó Trưởng ban | 250.000 đồng/người/ngày làm việc |
Thành viên, thư ký | 200.000 đồng/người/ngày làm việc |
Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn thu phí của người dự tuyển công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức được để lại cho đơn vị theo quy định; nguồn ngân sách nhà nước bố trí cho cơ quan, đơn vị theo quy định của pháp luật về phân cấp ngân sách nhà nước; nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết