Quy hoạch phát triển
Thứ 3, Ngày 17/06/2025, 11:00
Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Thuận An đến năm 2040
Cỡ chữ: Font size: Giảm (A-) Mặc định (A) Tăng (A+)
17/06/2025

​TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1548/QĐ-UBND về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Thuận An đến năm 2040.

Theo đó, điều chỉnh về giao thông: Cập nhật lộ giới và hướng tuyến đường ven sông Sài Gòn; cập nhật tên, hướng tuyến và các nhà ga tuyến đường sắt quốc gia TP.Hồ Chí Minh - Lộc Ninh đi qua địa bàn theo định hướng quy hoạch cấp trên; cập nhật tên, hướng tuyến đường sắt đô thị số 1 và đường sắt đô thị số 2 đi qua địa bàn TP.Thuận An theo định hướng quy hoạch cấp trên, đồng thời định hướng khu vực dự kiến bố trí nhà ga dọc tuyến (vị trí nhà ga sẽ được xác định khi thực hiện dự án).

Các khu vực dự kiến bố trí các nhà ga trên cơ sở gắn với các khu vực phát triển đô thị theo mô hình TOD, các vị trí tiềm năng khai thác giao thông công cộng dọc tuyến và phù hợp khoảng cách theo quy định ngành đường sắt; điều chỉnh hướng tuyến đường CKV BC17 đoạn từ ĐT.743a đến đường LKV8…

Các chỉ tiêu quy hoạch đạt được sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

 

STTLOẠI ĐẤTQuy hoạch theo Quyết định số 1837/QĐ-UBNDQuy hoạch điều chỉnh
Diện tíchBình quânTỷ lệDiện tíchBình quânTỷ lệ
 (ha)m2/ng (%) (ha)m2/ng (%)
IĐất dân dụng4.92457,93100,05.01158,95100,0
1Đất đơn vi ở2.227,5026,2145,22.168,5025,5143,3
 Đất cải tạo chỉnh trang2.00823,6240,81.96023,0639,1
 Đất đô thị truyền thống109,71,292,2109,701,292,2
 Đất đô thị vườn trái109,81,292,298,891,162,0
2Đất hỗn hợp- ĐVO1.330,015,65271.47017,3029,3
 Đất hỗn hợp trên trục chính1.154,4013,5823,41.213,3614,2724,2
 Đất hỗn hợp mới SSG, VĐ III175,52,063,6256,973,025,1
3Đất dịch vụ công cộng28,260,330,640,210,470,8
4Đất CQ trụ sở cấp đô thị29,10,340,619,550,230,4
5Đất cây xanh công cộng537,76,3310,9537,76,3310,7
6Đất giao thông đô thị771,929,0815,7774,729,1115,5
IIKhu đất ngoài dân dụng2.70331,8 2.66031,8 
1Đất CN, TTCN, kho tàng5206,12 5206,12 
2Đất đào tạo nghiên cứu  khoa học178,72,1169,72,1 
3Đất trụ sở ngoài đô thị2282,68 2282,68 
4Đất trung tâm y tế117,41,38 117,41,38 
5Đất TT văn hoá thể thao141,91,67 141,91,67 
6Đất dịch vụ du lịch161,91,91 161,91,91 
7Đất cây xanh sử dụng hạn chế109,11,2878,411,28 
8Đất đơn vị ở ven nội thị466,35,49 466,35,49 
9Đất di tích tôn giáo45,20,53 45,20,53 
10Đất an ninh8,10,1 8,10,1 
11Đất quốc phòng351,44,13 351,44,13 
12Đất giao thông đối ngoại270,553,18 270,553,18 
13Đất hạ tầng KT   khác104,691,23 101,391,23 
IIIKhu đất không xây dựng743,58,75 699,948,75 
1Đất vườn trái396,04,66 352,444,66 
2Đất sông suối kênh rạch338,353,98 338,353,98 
3Đất nghĩa trang nghĩa địa9,150,11 9,150,11 
4Tổng cộng8.371,20100 8.371,20100 

Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng đất toàn đô thị sau điều chỉnh

UBND TP.Thuận An có trách nhiệm tổ chức công bố, công khai đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung TP.Thuận An đến năm 2040 được phê duyệt; tổ chức quản lý, giám sát việc thực hiện quy hoạch; chịu trách nhiệm về cung cấp các nội dung, văn bản, số liệu pháp lý của hồ sơ quy hoạch; tổ chức rà soát việc lập, điều chỉnh, phê duyệt các đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết để cụ thể hóa đồ án quy hoạch chung được duyệt.

Quyết định số 1548/QĐ-UBND​

Lượt người xem:  Views:   70
Chia sẻ:
Share:
Tin khác
 
 
Manage PermissionsManage Permissions
|
Version HistoryVersion History

Tiêu đề

Hình ảnh

Hình ảnh mô tả

Tóm tắt

Nội dung

Link thay thế nội dung

Ngày xuất bản

Tin nổi bật

Số Trang

Số Ảnh

Số tiền

Trạng thái

Lịch sử

Số lượt người đọc

Loại bài viết

Media

Tin liên quan

Từ khóa

Audio

Tin liên quan

Từ khóa

Phân loại

Email

FriendlyName

Tác giả

Hệ số ảnh

Hệ số lương cơ sở

Hệ số tin

LuongCoSo

Tiền nhuận bút

Approval Status

Attachments

Content Type: Tin Tức Mở Rộng
Version:
Created at by
Last modified at by
Quy hoạch phát triển