Khu công nghiệp Bàu Bàng
1. Thông tin về chủ đầu tư
- Tên chủ đầu tư: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC);
- Địa chỉ: 230 Đại lộ Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương;
- Điện thoại: (84) 274 3822655 – (84) 274 3811777;
- Fax: (84) 274 3822713 – (84) 274 3811666;
- Website: www.becamex.com.vn;
- E-mail: vninvest@becamex.vn.
2. Văn bản pháp lý
- Quyết định thành lập: số 566/TTg-CN ngày 10/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ v/v chủ trương thành lập KCN Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương;
- Giấy chứng nhận đầu tư: số 46221000302 ngày 23/10/2007 do Ban Quản lý các KCN Bình Dương cấp;
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 4280/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 của UBND tỉnh Bình Dương;
- Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 1163/QĐ-BTNMT ngày 06/3/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Ngành nghề kinh doanh chính
Đầu tư và xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp, Khu dân cư, Đô thị và hạ tầng giao thông, chứng khoán, tài chính, bảo hiểm, ngân hàng, xây dựng, thương mại, bất động sản, dịch vụ, viễn thông - công nghệ thông tin, sản xuất bê tông, vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản, dược phẩm, y tế và giáo dục.
4. Thông tin về khu công nghiệp
- Địa chỉ khu công nghiệp: xã Lai Uyên, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương;
- Căn cứ quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp được duyệt, cơ cấu sử dụng đất như sau:
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Đất xây dựng xí nghiệp công nghiệp
|
699,2369
|
70,082
|
Đất công trình điều hành dịch vụ
|
67,1257
|
6,728
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
101,9549
|
10,219
|
Đất giao thông
|
10,2952
|
1,032
|
Đất cây xanh + kênh rạch
|
119,1300
|
11,940
|
TỔNG CỘNG
|
997,7427
|
100
|
- Tổng vốn đầu tư: 1.570,578 tỷ đồng;
- Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 699,24 ha;
- Hạ tầng kỹ thuật: đang xây dựng hoàn chỉnh;
- Nhà máy xử lý nước thải tập trung: Công suất 4.000 m3/ngày đêm;
- Tổng vốn đầu tư đã thực hiện: 1.020 tỷ đồng.
5. Ngành nghề thu hút đầu tư
- Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và gia dụng;
- Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin truyền thông và viễn thông;
- Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và nông lâm sản;
- Công nghiệp chế tạo máy, ô tô, thiết bị phụ tùng;
- Cơ khí và cơ khí chính xác có xi mạ;
- Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, pha lê;
- Công nghiệp sản xuất các loại khí công nghiệp;
- Công nghiệp sản xuất thép các loại;
- Công nghiệp sản xuất dụng cụ y tế, quang học;
- Công nghiệp sản xuất dụng cụ TDTT, đồ chơi trẻ em;
- Công nghiệp sợi, dệt, may mặc;
- Công nghiệp giả da, giày da (không thuộc da tươi);
- Công nghiệp sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, nông dược, thuốc thú y;
- Công nghiệp nhựa, xăm lốp, cao su (không chế biến mủ cao su tươi);
- Công nghiệp sản xuất gỗ, trang trí nội thất, vật liệu xây dựng;
- Công nghiệp bao bì chế biến, in ấn, giấy (không sản xuất bột giấy từ tranh tre, nứa lá, rừng trồng);
- Công nghiệp tái chế chất thải.