Theo đó, tính đến ngày 30/6/2022, tỉnh Bình Dương có 02 doanh nghiệp Nhà nước là Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên (TNHH MTV) Xổ số kiến thiết Bình Dương, Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ; Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - Công ty cổ phần (CTCP), Nhà nước sở hữu 95,44% vốn điều lệ.
Doanh nghiệp có vốn nhà nước là Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP, Nhà nước sở hữu 36% vốn điều lệ.
Trong quý II/2022, Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – CTCP có Tổng doanh thu là 1.209.439 triệu đồng (đạt khoảng 18% doanh thu kế hoạch cả năm), tổng chi phí là 702.350 triệu đồng (đạt khoảng 14% chi phí kế hoạch cả năm), tổng lợi nhuận trước thuế là 507.089 triệu đồng, lợi nhuận sau thuế là 415.322 triệu đồng (đạt 30% kế hoạch).
Tổng Công ty tiếp tục triển khai thi công Tòa nhà thương mại Becamex, Khu công nghiệp Cây Trường, Bàu Bàng mở rộng, các dự án đường giao thông như ĐT. 743, Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài, đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng và tiếp tục hoàn thiện cơ sở hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu dân cư do Tồng Công ty làm chủ đầu tư.
Tổng giá trị đầu tư tài chính dài hạn của Tổng Công ty ước tính tại ngày 30/06/2022 là 11.471.239 triệu đồng.
Trong quý II/2022, Tổng Công ty đã thực hiện đầu tư vốn thành lập Công ty TNHH một thành viên hỗ trợ khởi nghiệp Becamex IDC - Block 71 với số tiền 02 tỷ đồng và góp vốn bổ sung vào CTCP Phát triển Công nghiệp BW số tiền 684.300 triệu đồng, tỷ lệ sở hữu của Tổng Công ty sau khi tăng vốn là 30% trên vốn điều lệ.
Trong quý II/2022, Tổng Công ty Thương mại Xuất Nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP có sản lượng tiêu thụ xăng dầu đạt 296.282.449 lít. Tổng doanh thu đạt được 6.367.511 triệu đồng; lợi nhuận trước thuế là 34.281 triệu đồng.
Tổng Công ty tiếp tục hoàn thiện các dự án, công trình dở dang. Trong đó, giá trị bất động sản đầu tư là 176.702 triệu đồng; chi phí xây dựng cơ bản dở dang là 1.131.097 triệu đồng. Tình hình đầu tư tài chính dài hạn chủ yếu là đầu tư vào công ty con 414.558 triệu đồng, công ty liên doanh, liên kết là 294.396 triệu đồng.
Trong quý II/2022, Tổng Công ty không có khoản thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia cho hoạt động đầu tư tài chính.
Thực hiện công tác thu nộp ngân sách Nhà nước, tất cả các khoản thuế, phí, đều được kê khai rõ ràng, đúng quy định. Tổng số phát sinh phải nộp ngân sách quý II/2022 là 1.100.768 triệu đồng, tổng số phát sinh đã nộp ngân sách là 1.329.888 triệu đồng.
Đồng thời, nghiêm chỉnh chấp hành và nỗ lực thực hiện Nghị quyết đại hội đồng cổ đông, cố gắng đạt được các chỉ tiêu, kế hoạch kinh doanh và phân phối lợi nhuận đã được cổ đông thông qua.
Một số chỉ tiêu ngoại bảng của Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương kỳ báo cáo quý II/2022:
Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Thuyết minh | Quý II - 2022/ Số cuối kỳ | Quý II - 2021 / Số đầu kỳ |
1. Nợ phải thu khó đòi | | D (đồng) | 2.080.409.758 | 2.080.409.758 |
a) Nợ phải thu khó đòi phát sinh trong kỳ | | P (đồng) | | |
b) Nợ phải thu khó đòi đã xử lý trong kỳ | | P (đồng) | | |
2. Vay và nợ ngắn hạn trong nước | | D(đồng) | | |
a) Vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng | | D(đồng) | | |
b) Các khoản vay và nợ ngắn hạn còn lại | | D(đồng) | | |
3. Vay và nự ngăn hạn nước ngoài | | D(đồng) | | |
a) Vay ngăn hạn các tổ chức tín dụng | | D(đồng) | | |
b) Các khoản vay ngắn hạn khác còn lại | | D (đồng) | | |
4. Vay và nợ dài hạn trong nước | | D(đồng) | | |
a) Vay dài hạn các NHTM, TCTD | | D (đồng) | | |
b) Phát hành trái phiếu (không bao gồm trái phiếu chuyển đổi) | | D(đồng) | | |
c) Thuế tài chính dài hạn trong nước | | D(đồng) | | |
d) Các khoản vay dài hạn trong nước khác | | D(đồng) | | |
5. Vay và nợ dài hạn nước ngoài | | D(đồng) | | |
a) Vay lại vốn ODA của Chính phủ | | D(đồng) | | |
b) Vay nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh | | D(đồng) | | |
c) Vay nước ngoài theo hình thức tự vay, tự trả | | D(đồng) | | |
d) Phát hành trái phiếu (không bao gồm trái phiếu chuyển đổi) | | D(đồng) | | |
e) Các khoản vay nước ngoài còn lại | | D(đồng) | | |
6. Vốn điều lệ | | D(đồng) | 484.000.000.000 | 484.000.000.000 |
7. Thuế và các khoản phát sinh còn phải nộp NSNN kỳ trước chuyển sang | | D(đồng) | 226.379.553.813 | 291.654.140.454 |
8. Thuế và các khoản phát sinh phải nộp NSNN | | P (đồng) | 499.277.891.507 | 425.426.784.104 |
a) Nộp NSNN từ hoạt động kinh doanh nội địa | | P (đồng) | 338.447.046.363 | 302.972.087.454 |
b) Nộp NSNN từ hoạt động kinh doanh XNK | | P (đồng) | 0 | 0 |
c) Lợi nhuận/ cổ tức phát sinh phải nộp NSNN | | P (đồng) | 160.830.845.144 | 122.454.696.650 |
9. Thuế và các khoản phát sinh đã nộp NSNN | | P (đồng) | 401.728.833.623 | 393.532.559.979 |
-Trong đó: Lợi nhuận/cổ tức đã nộp NSNN | | P (đồng) | 82.818.000.000 | 84.563.000.000 |
10. Thuê và các khoản còn phải nộp NSNN chuyển kỳ sau | | D(đồng) | 323.928.611.679 | 323.548.364.579 |