Tin chỉ đạo điều hành
Thứ 2, Ngày 16/06/2025, 11:00
TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1548/QĐ-UBND về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Thuận An đến năm 2040.
Theo đó, điều chỉnh về giao thông: Cập nhật lộ giới và hướng tuyến đường ven sông Sài Gòn; cập nhật tên, hướng tuyến và các nhà ga tuyến đường sắt quốc gia TP.Hồ Chí Minh - Lộc Ninh đi qua địa bàn theo định hướng quy hoạch cấp trên; cập nhật tên, hướng tuyến đường sắt đô thị số 1 và đường sắt đô thị số 2 đi qua địa bàn TP.Thuận An theo định hướng quy hoạch cấp trên, đồng thời định hướng khu vực dự kiến bố trí nhà ga dọc tuyến (vị trí nhà ga sẽ được xác định khi thực hiện dự án). Các khu vực dự kiến bố trí các nhà ga trên cơ sở gắn với các khu vực phát triển đô thị theo mô hình TOD, các vị trí tiềm năng khai thác giao thông công cộng dọc tuyến và phù hợp khoảng cách theo quy định ngành đường sắt; điều chỉnh hướng tuyến đường CKV BC17 đoạn từ ĐT.743a đến đường LKV8… Các chỉ tiêu quy hoạch đạt được sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch: STT | LOẠI ĐẤT | Quy hoạch theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND | Quy hoạch điều chỉnh | | | Diện tích | Bình quân | Tỷ lệ | Diện tích | Bình quân | Tỷ lệ | | | (ha) | m2/ng | (%) | (ha) | m2/ng | (%) | I | Đất dân dụng | 4.924 | 57,93 | 100,0 | 5.011 | 58,95 | 100,0 | 1 | Đất đơn vi ở | 2.227,50 | 26,21 | 45,2 | 2.168,50 | 25,51 | 43,3 | | Đất cải tạo chỉnh trang | 2.008 | 23,62 | 40,8 | 1.960 | 23,06 | 39,1 | | Đất đô thị truyền thống | 109,7 | 1,29 | 2,2 | 109,70 | 1,29 | 2,2 | | Đất đô thị vườn trái | 109,8 | 1,29 | 2,2 | 98,89 | 1,16 | 2,0 | 2 | Đất hỗn hợp- ĐVO | 1.330,0 | 15,65 | 27 | 1.470 | 17,30 | 29,3 | | Đất hỗn hợp trên trục chính | 1.154,40 | 13,58 | 23,4 | 1.213,36 | 14,27 | 24,2 | | Đất hỗn hợp mới SSG, VĐ III | 175,5 | 2,06 | 3,6 | 256,97 | 3,02 | 5,1 | 3 | Đất dịch vụ công cộng | 28,26 | 0,33 | 0,6 | 40,21 | 0,47 | 0,8 | 4 | Đất CQ trụ sở cấp đô thị | 29,1 | 0,34 | 0,6 | 19,55 | 0,23 | 0,4 | 5 | Đất cây xanh công cộng | 537,7 | 6,33 | 10,9 | 537,7 | 6,33 | 10,7 | 6 | Đất giao thông đô thị | 771,92 | 9,08 | 15,7 | 774,72 | 9,11 | 15,5 | II | Khu đất ngoài dân dụng | 2.703 | 31,8 | | 2.660 | 31,8 | | 1 | Đất CN, TTCN, kho tàng | 520 | 6,12 | | 520 | 6,12 | | 2 | Đất đào tạo nghiên cứu khoa học | 178,7 | 2,1 | | 169,7 | 2,1 | | 3 | Đất trụ sở ngoài đô thị | 228 | 2,68 | | 228 | 2,68 | | 4 | Đất trung tâm y tế | 117,4 | 1,38 | | 117,4 | 1,38 | | 5 | Đất TT văn hoá thể thao | 141,9 | 1,67 | | 141,9 | 1,67 | | 6 | Đất dịch vụ du lịch | 161,9 | 1,91 | | 161,9 | 1,91 | | 7 | Đất cây xanh sử dụng hạn chế | 109,1 | 1,28 | | 78,41 | 1,28 | | 8 | Đất đơn vị ở ven nội thị | 466,3 | 5,49 | | 466,3 | 5,49 | | 9 | Đất di tích tôn giáo | 45,2 | 0,53 | | 45,2 | 0,53 | | 10 | Đất an ninh | 8,1 | 0,1 | | 8,1 | 0,1 | | 11 | Đất quốc phòng | 351,4 | 4,13 | | 351,4 | 4,13 | | 12 | Đất giao thông đối ngoại | 270,55 | 3,18 | | 270,55 | 3,18 | | 13 | Đất hạ tầng KT khác | 104,69 | 1,23 | | 101,39 | 1,23 | | III | Khu đất không xây dựng | 743,5 | 8,75 | | 699,94 | 8,75 | | 1 | Đất vườn trái | 396,0 | 4,66 | | 352,44 | 4,66 | | 2 | Đất sông suối kênh rạch | 338,35 | 3,98 | | 338,35 | 3,98 | | 3 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | 9,15 | 0,11 | | 9,15 | 0,11 | | 4 | Tổng cộng | 8.371,20 | 100 | | 8.371,20 | 100 | |
Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng đất toàn đô thị sau điều chỉnh UBND TP.Thuận An có trách nhiệm tổ chức công bố, công khai đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung TP.Thuận An đến năm 2040 được phê duyệt; tổ chức quản lý, giám sát việc thực hiện quy hoạch; chịu trách nhiệm về cung cấp các nội dung, văn bản, số liệu pháp lý của hồ sơ quy hoạch; tổ chức rà soát việc lập, điều chỉnh, phê duyệt các đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết để cụ thể hóa đồ án quy hoạch chung được duyệt. Quyết định số 1548/QĐ-UBND
Lượt người xem: Views:
349
Tin khác
Bài viết:
Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung TP.Thuận An đến năm 2040
Thông tin chỉ đạo, điều hành
|