Theo đó, điều chỉnh quy mô dự án và địa điểm thực hiện: Ranh giới, phạm vi thực hiện của dự án được cụ thể trong hồ sơ cắm mốc giải phóng mặt bằng phần bổ sung thêm đoạn tuyến dài 1,93km (đoạn nút Hữu Nghị đến nút Tự Do).
Phạm vi điều chỉnh gồm bổ sung thêm đoạn tuyến dài 1,93km (đoạn từ nút giao Hữu Nghị đến nút giao Tự Do bên phải tuyến hướng từ TP.Hồ Chí Minh đến Bình Dương) để xem xét, thực hiện giải phóng mặt bằng một số trường hợp.
Điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư (đơn vị: đồng):
Stt | Tên chi phí | Chi phí theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 30/9/2023 | Chi phí điều chỉnh | Chênh lệch |
1 | Chi phí bồi thường, hỗ trợ về đất, công trình xây dựng | 717.295.692.000 | 780.748.916.200 | + 63.453.224.200 |
2 | Chi phí bồi thường, hỗ trợ, di dời, khôi phục hệ thống hạ tầng kỹ thuật (theo văn bản số 4709/UBND-KT ngày 14/9/2023 của UBND tỉnh) | 29.608.263.637 | 29.608.263.637 | 0 |
3 | Chi phí quản lý dự án và tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi | 2.001.977.706 | 2.001.977.706 | 0 |
4 | Chi phí thực hiện dịch vụ bồi thường (đã bao gồm chi phí thẩm định giá, đo đạc bản đồ, cắm mốc giải phóng mặt bằng,...) | 8.261.787.408 | 8.261.787.408 | 0 |
5 | Chi phí khác | 2.127.865.832 | 2.127.865.832 | 0 |
6 | Chi phí dự phòng | 117.938.179.800 | 54.484.955.600 | - 63.453.224.200 |
Tổng cộng | | 877.233.766.383 | 877.233.766.383 | 0 |
Nguyên nhân điều chỉnh: Bổ sung giải phóng mặt bằng thêm đoạn tuyến dài 1,93km (đoạn từ nút giao Hữu Nghị đến nút giao Tự Do hướng từ TP.Hồ Chí Minh đến Bình Dương) để xem xét, thực hiện giải phóng mặt bằng một số trường hợp.
Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo: Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 30/9/2023 và Quyết định số 3836/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
UBND TP.Thuận An là chủ đầu tư dự án chịu trách nhiệm bồi thường không trùng lắp, đảm bảo phù hợp và triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.
Quyết định số 665/QĐ-UBND