STT | Nội dung/ Nhiệm vụ | Sản phẩm | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
I | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH | | | | | |
1 | Xây dựng và triển khai Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2023 | Kế hoạch | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành | Quý IV/2022 | |
2 | Xây dựng và triển khai Kế hoạch cải cách hành chính năm 2023 của cơ quan, đơn vị, địa phương | Kế hoạch | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | Tháng 01/2023 | |
3 | Xây dựng, triển khai Kế hoạch và tổ chức kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2023 | Kế hoạch | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Quý I/2023 | |
4 | Xây dựng, triển khai Kế hoạch đo lường sự hài lòng năm 2023 | Kế hoạch | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Quý II/2023 | |
5 | Tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của tỉnh Bình Dương | Báo cáo | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành | Quý I/2023 | |
6 | Phân tích, đánh giá kết quả Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh năm 2022 và đề xuất các giải pháp hiệu quả để nâng cao Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh những năm tiếp theo | Báo cáo | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Sau khi Bộ Nội vụ công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 | |
7 | Triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | Báo cáo | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Quý I/2023 | |
8 | Triển khai điều tra xã hội học để xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | Kế hoạch; Công văn | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Quý I/2023 | |
9 | Báo cáo kết quả Chỉ số đo lường sự hài lòng năm 2022 của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | Công văn; Báo cáo | Văn phòng UBND tỉnh | Hội đồng đánh giá Chỉ số cải cách hành chính tỉnh (Sở Nội vụ) | Quý I/2023 | |
10 | Công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số đo lường sự hài lòng năm 2022 của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | Quyết định; Báo cáo | Sở Nội vụ và Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Quý II/2023 | |
11 | Đề án đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2023-2025 | Quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Quí II/2023 | |
12 | Báo cáo tình hình, kết quả triển khai công tác cải cách hành chính tỉnh Bình Dương theo quy định | Báo cáo | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Năm 2023 | |
13 | Tiếp tục nâng cấp, mở rộng phần mềm đánh giá chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính để thực hiện chức năng khảo sát, điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính cho phù hợp với tình hình thực tiễn công tác cải cách hành chính của tỉnh. | Phần mềm | Sở Nội vụ | Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Tài chính | Năm 2023 | |
14 | Tổ chức thực hiện công tác tuyên truyền cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh | Các nội dung tuyên truyền | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Sở Nội vụ | Năm 2023 | |
15 | Xây dựng và tổ chức các chương trình tuyên truyền về cải cách hành chính trên sóng của Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Dương, Báo Bình Dương | Các chương trình, chuyên đề, thông tin, hình ảnh, bài viết về cải cách hành chính | Sở Nội vụ; Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Dương; Báo Bình Dương | Sở Tài chính; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Năm 2023 | |
II | CẢI CÁCH THỂ CHẾ | | | | | |
1 | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 | Nghị quyết; Quyết định | Sở, ban, ngành | Sở Tư pháp | Năm 2023 | |
2 | Báo cáo kết quả kiểm tra, xử lý, rà soát văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh năm 2022 | Báo cáo | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Quý I/2023 | |
3 | Xây dựng và triển khai Kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh năm 2023 | Kế hoạch | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Quý I/2023 | |
4 | Xây dựng và triển khai Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của tỉnh năm 2023 | Kế hoạch | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Quý I/2023 | |
5 | Báo cáo kết quả theo dõi tình hình thi hành pháp luật của tỉnh năm 2023 | Báo cáo | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Quý IV/2023 | |
6 | Xây dựng và triển khai Kế hoạch hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019 - 2023 | Kế hoạch | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Theo yêu cầu, kế hoach của Bộ Tư pháp | |
III | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | | | | | |
1 | Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính nhằm đề xuất phương án cắt giảm quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh nhằm cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia; sở ngành, huyện, thị xã, thành phố. | Kế hoạch; Văn bản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Năm 2023 | |
2 | Triển khai các phương án cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và phương án phân cấp trong giải quyết thủ tục hành chính | Kế hoạch; Văn bản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Năm 2023 | |
3 | Xây dựng, triển khai Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong các cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Kế hoạch | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quý IV/2022 | |
4 | Rà soát, đề xuất phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính giữa các cơ quan hành chính nhà nước | Kế hoạch; Văn bản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Từ năm 2023 đến 2025 | |
5 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về vướng mắc, bất cập trong thực hiện thủ tục hành chính, tránh để trường hợp phản ánh, kiến nghị kéo dài, vượt cấp | Văn bản xử lý | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Năm 2023 | |
6 | Tiếp tục số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | Văn bản | Văn phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Năm 2023 | |
7 | Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc thực hiện tái cấu trúc quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ | Văn bản | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã | Quý I/2023 | |
8 | Kiện toàn nhân sự tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. | Quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Quý IV/2022 | |
9 | Tham mưu HĐND tỉnh ban hành chế độ hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Tờ trình | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Năm 2023 | |
10 | Đánh giá năng suất lao động của nhân sự trong thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Kế hoạch; Báo cáo | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Quí I/2023 | |
11 | Triển khai Bộ nhận diện thương hiệu của Bộ phận Một cửa các cấp | Bộ nhận diện thương hiệu | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Quí I/2023 | |
12 | Truyền thông hoạt động cải cách, kiểm soát thủ tục hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Kế hoạch | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Năm 2023 | |
13 | Công khai thủ tục hành chính theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh | Thủ tục hành chính công khai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | |
14 | Cải thiện kết quả đánh giá kết quả Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Bộ Chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử | Văn bản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Năm 2023 | |
15 | Triển khai đưa thủ tục hành chính ngành dọc đủ điều kiện ra tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch | Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Năm 2023 | |
IV | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH | | | | | |
1 | Tiếp tục thực hiện rà soát, sắp xếp tổ chức bộ máy của các cơ quan HCNN và đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của Trung ương, Tỉnh ủy, UBND tỉnh | Quyết định | Sở, ban, ngành | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài chính | Năm 2023 | |
2 | Hướng dẫn xây dựng Đề án xác định vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | Văn bản | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | Năm 2023 | |
V | CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ | | | | | |
1 | Tổ chức xét tuyển viên chức; thi tuyển công chức; thi nâng ngạch công chức và thăng hạng viên chức | Kế hoạch | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Năm 2023 | |
2 | Tổ chức thi tuyển các chức danh lãnh đạo, quản lý của các cơ quan, đơn vị, địa phương | Kế hoạch | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | Năm 2023 | |
3 | Phê duyệt kết quả tinh giản biên chế của tỉnh | Quyết định | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Năm 2023 | |
4 | Xây dựng và triển khai Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2023 | Kế hoạch | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã | Quý IV/2022 | |
VI | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | | | | | |
1 | Tiếp tục tham mưu UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP | Báo cáo | Sở Tài chính | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Năm 2023 | |
2 | Tiếp tục triển khai thực hiện Nghị định số 60/2021/NĐ-CP | Báo cáo | Sở Tài chính | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Năm 2023 | |
3 | Tiếp tục kiểm tra thực hiện sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP | Quyết định | Sở Tài chính | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Năm 2023 | |
4 | Tiếp tục đôn đốc các đơn vị thực hiện rà soát, đánh giá toàn diện Danh mục các đơn vị sự nghiệp công lập chuyển thành công ty cổ phần, đảm bảo đầy đủ các điều kiện và tiêu chí theo quy định | Báo cáo | Sở Tài chính | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Năm 2023 | |
5 | Tổng hợp báo cáo Ban Chỉ đạo chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần tham mưu cấp thẩm quyền trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh | Tờ trình | Sở Tài chính | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện | Năm 2023 | |
VII | XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ | | | | | |
1 | Xây dựng Trung tâm giám sát, điều hành thông minh tại các huyện, thị xã, thành phố | Trung tâm điều hành | Các huyện, thị xã, thành phố | Các đơn vị có liên quan | Năm 2023-2024 | |
2 | Triển khai Hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử hiện hành của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025 | Hệ thống | Sở Thông tin và Truyền thông | Các đơn vị có liên quan | Năm 2023-2024 | |
3 | Nâng cấp phần mềm quản lý văn bản của tỉnh | Phần mềm | Sở Thông tin và Truyền thông | Các đơn vị có liên quan | Năm 2023 | |
4 | Nâng cấp Hệ thống hội nghị trực tuyến của tỉnh | Hệ thống | Sở Thông tin và Truyền thông | Các đơn vị có liên quan | Năm 2023 | |
5 | Triển khai hệ thống xác thực người dùng tập trung (Single sign-on -SSO) | Hệ thống | Sở Thông tin và Truyền thông | Các đơn vị có liên quan | Năm 2023 | |
6 | Triển khai nền tảng quản trị tổng thể và nền tảng làm việc dùng chung | Nền tảng | Sở Thông tin và Truyền thông | Các đơn vị có liên quan | Năm 2023-2025 | |
7 | Cổng thông tin điện tử tập trung tỉnh Bình Dương | Cổng | Sở Thông tin và Truyền thông | Các đơn vị có liên quan | Năm 2023-2025 | |
8 | Hợp nhất Cổng Dịch vụ công trực tuyến với Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Dương thành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Dương | Hệ thống | Sở Thông tin và Truyền thông | Các đơn vị có liên quan | Năm 2023-2024 | |
9 | Ban hành Đề án Thành phố Thông minh giai đoạn 2022-2026 | Đề án | Sở Khoa học và Công nghệ; Công ty Becamex IDC; Văn phòng Thành phố Thông minh Bình Dương | Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và đối tác từ Eindhoven - Hà Lan | Năm 2023 | |