Theo đó, mức giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương áp dụng cho 04 đối tượng: sinh hoạt các hộ gia đình, đơn vị hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp sản xuất vật chất, các loại hình kinh doanh, dịch vụ,…
Ngoài ra, mức giá này còn áp dụng cho đối tượng tiêu dùng là người nước ngoài, cơ quan nước ngoài và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Đơn giá áp dụng kể từ ngày 01/3/2015.
Bảng quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Stt
|
Đối tượng sử dụng
|
Giá bán (đã có thuế VAT)
|
1
|
Hộ gia đình:
- Sử dụng 1 - 10 m3 đầu tiên;
- Sử dụng từ trên 10 - 20 m3;
- Sử dụng từ trên 20 - 30 m3;
- Sử dụng trên 30 m3.
|
6.100 đồng/m3
8.600 đồng/m3
10.600 đồng/m3
13. 000 đồng/m3
|
2
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, đoàn thể, quân đội, lực lượng vũ trang
|
9.600 đồng/m3
|
3
|
Doanh nghiệp sản xuất vật chất:
- Bán sỉ (tại đồng hồ tổng);
- Bán lẻ.
|
9.600 đồng/m3
10.600 đồng/m3
|
4
|
Kinh doanh, dịch vụ
|
16.000 đồng/m3
|
Phan Hằng