Tin tức sự kiện
Thứ 5, Ngày 16/09/2021, 15:00
TTĐT - Trường Đại học Thủ Dầu Một vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho 48 ngành tuyển sinh theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Cụ thể, các ngành sư phạm (Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học) vẫn là khối ngành có mức xét điểm cao nhất, trong đó ngành Giáo dục Tiểu học dẫn đầu với 25 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 15 - 18 điểm. Để biết điểm trúng tuyển, thí sinh lấy tổng điểm của tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (khu vực và đối tượng) nếu bằng hoặc cao hơn mức điểm chuẩn quy định là thí sinh đã trúng tuyển. Ví dụ, xét vào ngành Công nghệ thông tin bằng tổ hợp A00: điểm thi 17.75 điểm + khu vực 2 (0,25 điểm) = 18 điểm, điểm trúng tuyển ngành Công nghệ thông tin là 18 điểm, như vậy thí sinh đã trúng tuyển. Danh sách trúng tuyển sẽ được thông báo đến từng thí sinh qua tin nhắn hoặc tra cứu trên website của trường tạiđịa chỉ: https://tdmu.edu.vn/trungtuyen2021. Từ ngày 17/09 đến 17h00 ngày 26/09/2021, thí sinh trúng tuyển sẽ tiến hình làm thủ tục nhập học online. Dự kiến, tân sinh viên sẽ nhập học chính thức từ ngày 02/10/2021. Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo của trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021: Stt | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển (chung cho tất cả các tổ hợp) | 1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | 19.0 | 2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, A16 | 25.0 | 3 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | C00, D01, D14, C15 | 19.0 | 4 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D01, C14, C15 | 19.0 | 5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A16 | 17.5 | 6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 17.5 | 7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 17.5 | 8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, A16 | 16.5 | 9 | Quản lý Công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, A16 | 15.0 | 10 | Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | 16.5 | 11 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00 , A01, C01, D90 | 18.0 | 12 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | 16.0 | 13 | Hệ thống Thông tin | 7480104 | A00, A01, C01, D90 | 15.0 | 14 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | 15.0 | 15 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D90 | 15.0 | 16 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D90 | 15.0 | 17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 18.0 | 18 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | 15.0 | 19 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 7480205 | A00, A01, C01, D90 | 15.0 | 20 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | 15.0 | 21 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00 , A16 | 15.0 | 22 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản) | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 15.0 | 23 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | 7580105 | V00, D01, A00, A16 | 15.0 | 24 | Quản lý Đô thị | 7580107 | V00, D01, A00, A16 | 15.0 | 25 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | V00, V01, A00, D01 | 16.0 | 26 | Âm nhạc | 7210405 | M05, M07, M11, M03 | 15.0 | 27 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | 7210407 | D01, V00, V01, V05 | 15.0 | 28 | Văn hóa học | 7229040 | C14, C00, D01, C15 | 15.0 | 29 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D09, V01 | 17.0 | 30 | Công tác Xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C15 | 15.0 | 31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D15, D78 | 17.5 | 32 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, A01, D78 | 17.5 | 33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, A01, D15, D78 | 18.0 | 34 | Luật | 7380101 | C14 , C00, D01, A16 | 17.5 | 35 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | C14, C00, D01, A16 | 15.5 | 36 | Chính trị học | 7310201 | C14, C00, D01, C19 | 15.0 | 37 | Quản lý Đất đai | 7850103 | A00, D01, B00, B08 | 15.0 | 38 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, D01, B00, B08 | 15.0 | 39 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, C00, D01, D78 | 15.0 | 40 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00, D01, B00, B08 | 15.0 | 41 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07, A16 | 15.0 | 42 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, D01, B00, B08 | 15.0 | 43 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | 15.0 | 44 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A02, B00, B08 | 15.0 | 45 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, D01, B00, D90 | 15.0 | 46 | Tâm lý học | 7310401 | C00, D01, C14, B08 | 15.0 | 47 | Giáo dục học | 7140101 | C00, D01, C14, C15 | 15.0 | 48 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D07, A16 | 15.0 |
Lượt người xem: Views:
1729
Tin khác
Bài viết:
Đại học Thủ Dầu Một công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Tin văn hóa - xã hội
|