| Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung TP.Dĩ An đến năm 2045 | Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung TP.Dĩ An đến năm 2045 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 929/QĐ-UBND về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung tỷ lệ 1/10.000 TP.Dĩ An đến năm 2045. | Theo đó, phạm vi lập quy hoạch theo địa giới hành chính TP.Dĩ An với diện tích 6.010 hecta, gồm 07 phường: Dĩ An, Đông Hoà, Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Bình An, Bình Thắng và An Bình. Ranh giới tứ cận được xác định: Phía Bắc giáp TP.Tân Uyên; phía Nam giáp TP.Thủ Đức (TP.Hồ Chí Minh); phía Đông giáp TP.Biên Hòa (tỉnh Đồng Nai) và TP.Thủ Đức (TP.Hồ Chí Minh); phía Tây giáp TP.Thuận An. Dĩ An là đô thị Dịch vụ – Giáo dục – Công nghiệp, Trung tâm đô thị đại học, đầu mối giao thông vùng; trong đó, công nghiệp phát triển theo hướng công nghệ cao. Đến năm 2030, Dĩ An đạt tiêu chí đô thị loại I; đến năm 2045 là đô thị hoàn chỉnh, phát triển bền vững. Quy mô dân số năm 2030 đạt khoảng 650.000 - 750.000 người; đến năm 2045 khoảng 800.000 - 900.000 người. Dĩ An được chia thành 03 phân vùng phát triển: Vùng đô thị phía Đông đường sắt Bắc - Nam là trung tâm chính trị văn hoá, xã hội, thương mại... của TP.Dĩ An; lấy trung tâm đô thị và Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh làm hạt nhân. Vùng đô thị phía Tây đường sắt Bắc - Nam, phát triển gắn kết với đầu mối giao thông vùng; lấy khu vực ga đầu mối An Bình làm hạt nhân. Vùng đô thị phía Bắc đường sắt TP.Hồ Chí Minh - Lộc Ninh và Trảng Bom – Hoà Hưng: Phát triển các trung tâm thương mại dịch vụ, dịch vụ du lịch và các khu ở hỗn hợp tích hợp đa chức năng theo mô hình TOD dọc theo tuyến Mỹ Phước Tân Vạn và đường sắt đô thị; lấy các trung tâm thương mại làm hạt nhân. Giao UBND TP.Dĩ An có trách nhiệm tổ chức công bố quy hoạch, cắm mốc giới và quản lý giám sát việc thực hiện quy hoạch theo quy định. Phối hợp chặt chẽ với các ngành chức năng liên quan đề xuất các giải pháp quản lý triển khai thực hiện quy hoạch, lập kế hoạch đầu tư xây dựng, huy động vốn đầu tư để thực hiện các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, các công trình trọng điểm. Quyết định số 929/QĐ-UBND | 4/3/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Quy hoạch chung TP.Dĩ An | Quy hoạch xây dựng, đô thị; Quy hoạch phát triển KT-XH | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một. | | 2/26/2024 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Triển khai thực hiện Nghị quyết của Bộ Chính trị về quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | Triển khai thực hiện Nghị quyết của Bộ Chính trị về quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | TTĐT - UBND tỉnh chỉ đạo triển khai thực hiện Nghị quyết của Bộ Chính trị vế quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045. | | 4/8/2022 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch phát triển KT-XH | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới (Khu 4,5,6: 153,0333 ha) thuộc Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương | Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới (Khu 4,5,6: 153,0333 ha) thuộc Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương | UBND tỉnh ban hành Quyết định về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới (Khu 4,5,6: 153,0333 ha) thuộc Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | | 7/25/2019 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thuận An | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thuận An | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thuận An. | | 2/26/2024 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 811/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, TP.Thuận An | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên. | | 1/13/2022 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Tân Uyên | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Tân Uyên | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 814/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Tân Uyên. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, TP.Tân Uyên | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040 | Điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1414/QĐ-UBND về việc điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040. | Theo đó, điều chỉnh chức năng sử dụng đất: Điều chỉnh chuyển đổi đất đơn vị nằm trên trục đường ĐT.746, thuộc khu vực phát triển đô thị số 2 với tổng diện tích 69,95 hecta thành đất dịch vụ (Trung tâm Logistics Hội Nghĩa). Điều chỉnh chuyển đổi đất điểm dân cư nông thôn nằm gần khu vực nút giao đường Vành đai 4 và đường Cao tốc TP.Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một - Chơn Thành với tổng diện tích 64,23 hecta thành đất dịch vụ (Trung tâm Logistics). Điều chỉnh đất hỗn hợp (đơn vị ở và dịch vụ công cộng đô thị) tại vị trí nút giao đường Đại lộ Nam Tân Uyên và đường ĐT.746 với tổng diện tích 35,61 hecta thành đất y tế. Điều chỉnh đất y tế thuộc phường Thái Hòa với tổng diện tích 22,38 hecta thành đất đơn vị ở. Cập nhật ranh giới Cụm công nghiệp Phú Chánh: Điều chỉnh đất sản xuất công nghiệp, kho tàng với quy mô khoảng 5,27 hecta thành đất điểm dân cư nông thôn. Điều chỉnh quy mô: Điều chỉnh lô đất ký hiệu KDT2-C9 (tại vị trí khu vực phát triển mới giáp Suối Cái, hướng ra cầu Thạnh Hội) từ diện tích 39,12 hecta tăng lên thành 61,51 hecta, quy mô dân số không điều chỉnh, do chuyển đổi 22,39 hecta khu vực y tế thành khu vực phát triển mới. Điều chỉnh lô đất ký hiệu KDT3-B11 (tại vị trí khu vực phát triển mới nằm trên đường ĐT.746 giáp Khu công nghiệp Nam Tân Uyên) từ diện tích 198,68 hecta giảm còn 163,06 hecta, quy mô dân số không điều chỉnh. Do chuyển đổi 35,62 hecta đất khu vực phát triển mới thành khu vực y tế. Điều chỉnh lô đất ký hiệu KDT3-C16 (tại vị trí khu vực phát triển mới nằm dọc 2 bên Suối Cái) từ diện tích 488,88 hecta giảm còn 404,69 hecta, quy mô dân số không điều chỉnh. Do chuyển đổi 84,19 hecta khu vực phát triển mới thành khu vực thương mại - dịch vụ. Điều chỉnh lô đất ký hiệu KDT5-C24 (tại vị trí khu vực phát triển mới nằm trên đường ĐT.746, giáp khu công nghiệp VSIP III) từ diện tích 183,4 hecta giảm còn 113,46 hecta, quy mô dân số không điều chỉnh. Do chuyển đổi 69,94 hecta khu vực phát triển mới thành khu vực thương mại - dịch vụ. Điều chỉnh lô đất ký hiệu KDT6-F7 (tại vị trí khu vực cải tạo, chỉnh trang nằm trên đường ĐT.742, giáp cụm công nghiệp Phú Chánh) từ diện tích 107,16 hecta tăng thành 112,43 hecta. Do chuyển đổi 5,27 hecta khu sản xuất công nghiệp, kho tàng thành khu vực cải tạo chỉnh trang. UBND TP.Tân Uyên tổ chức công bố, công khai nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch theo quy định hiện hành; chịu trách nhiệm trước pháp luật về cung cấp các nội dung, văn bản, số liệu không trung thực, sai lệch làm ảnh hưởng đến kinh tế, kỹ thuật, mỹ thuật của dự án này Đồng thời tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo đúng trình tự và quy định pháp luật; kiểm tra, giám sát việc xây dựng theo đúng quy hoạch được duyệt. Quyết định số 1414/QĐ-UBND | 5/31/2025 7:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, đồ án quy hoạch chung TP.Tân Uyên đến năm 2040 | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An | Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1326/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An. | Theo đó, bổ sung 07 công trình, dự án vào danh mục công trình, dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An, bao gồm: 04 công trình, dự án thu hồi đất, với diện tích 1,74 hecta; 01 Công trình, dự án chuyển mục đích có sử dụng đất trồng lúa với diện tích 0,69 hecta; 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 1,03 hecta. 
Các nội dung khác của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An thực hiện theo Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh. UBND TP.Thuận An có trách nhiệm công bố công khai việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Quyết định số 1326/QĐ-UBND | 5/31/2025 6:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thuận An | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | TTĐT - Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. | | 4/15/2020 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch hạ tầng, kỹ thuật | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 810/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một. | | 3/25/2025 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, kế hoạch sử dụng đất năm 2025, TP.Thủ Dầu Một | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo | Điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1324/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo. | Theo đó, bổ sung 09 công trình, dự án vào Danh mục công trình, dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo, bao gồm: 07 công trình, dự án thu hồi đất với diện tích 36,71 hecta; 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 5,4 hecta. 

Điều chỉnh về tên gọi, hình thức thực hiện đối với 02 công trình, dự án tại Danh mục công trình, dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo. 
Các nội dung khác của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo thực hiện theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh. UBND huyện Phú Giáo có trách nhiệm công bố công khai việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Quyết định số 1324/QĐ-UBND | 5/31/2025 6:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Giáo | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Thông báo đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Thông báo đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | TTĐT - Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo mời các tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực mỏ chưa thăm dò trên địa bàn tỉnh.
| Theo đó, có 02 mỏ khoáng sản sẽ được đấu giá quyền khai thác gồm: Mỏ đá xây dựng Tam Lập - Khu a (Ký hiệu ĐXD.TL2_PG - Khu a) xã Tam Lập, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương: Diện tích 40 ha, tài nguyên dự báo đến cote - 20 khoảng 24 triệu m3, trữ lượng dự kiến đưa vào khai thác tính bằng 70% trữ lượng dự báo là khoảng 16,8 triệu m3, số tiền đặt trước 4.833.561.600 đồng. Mỏ đá xây dựng Tam Lập - Khu b (Ký hiệu ĐXD.TL2_PG - Khu b) xã Tam Lập, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương: Diện tích 40 ha, tài nguyên dự báo đến cote - 20 khoảng 24 triệu m3, trữ lượng dự kiến đưa vào khai thác tính bằng 70% trữ lượng dự báo là khoảng 16,8 triệu m3, số tiền đặt trước 4.833.561.600 đồng. Giá khởi điểm: Được tính bằng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, trong đó mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản R=3%, giá tính TCQKT là giá do UBND tỉnh quy định tại thời điểm trúng đấu giá và trữ lượng tính tiền cấp QKTKS là trữ lượng khoáng sản được thiết kế huy động vào khai thác (sau khi có kết quả thăm dò). Sau khi tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ có thông báo cụ thể để nộp tiền đặt trước. Địa điểm tổ chức phiên đấu giá: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương, tầng 9, tháp A, Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương. Thời gian tổ chức đấu giá: Dự kiến trong tháng 11/2019. Địa điểm bán hồ sơ: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trà kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, quầy 43-44, tầng 1, tháp A, Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương (trong giờ hành chính), kể từ ngày 26/9/2019. Thời gian tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Ngày 27 /9/2019 đến ngày 28/10/2019. Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dưong, điện thoại: 0274.3822.958. Tải về Thông báo | 11/7/2019 5:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác tài nguyên thiên nhiên | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Bổ sung danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Bắc Tân Uyên | Bổ sung danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Bắc Tân Uyên | UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định về việc bổ sung danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất tại Quyết định số 3828/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Bắc Tân Uyên | | 8/2/2018 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch sử dụng đất | Ban Biên tập | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt đồ án Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thị xã Dĩ An đến năm 2040 | Phê duyệt đồ án Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thị xã Dĩ An đến năm 2040 | UBND vừa ban hành Quyết định về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thị xã Dĩ An đến năm 2040. | | 10/3/2018 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo đến năm 2040 | Phê duyệt Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo đến năm 2040 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2973/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo đến năm 2040. | Theo đó, phạm vi nghiên cứu theo địa giới hành chính huyện Phú Giáo với diện tích 54.443,85 hecta, gồm thị trấn Phước Vĩnh và 10 xã (An Bình, An Linh, An Long, An Thái, Tân Long, Phước Hòa, Phước Sang, Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, Tam Lập); phía Bắc giáp huyện Đồng Phú và huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước; phía Nam giáp sông Bé và huyện Bắc Tân Uyên; phía Đông giáp sông Mã Đà và huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai; phía Tây giáp huyện Bàu Bàng. Thời hạn lập quy hoạch: Giai đoạn ngắn hạn đến năm 2030, giai đoạn dài hạn đến năm 2040. Đến năm 2030 quy mô dân số khoảng 160.000 người; đến năm 2040 khoảng 240.000 người. Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo đến năm 2040 nhằm cụ thể hóa quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; định hình sự phát triển không gian toàn huyện, bao gồm sự phát triển của hệ thống hạ tầng kỹ thuật, định hướng sử dụng đất, các đô thị, các khu chức năng hướng đến một đô thị xanh, đô thị sáng tạo hướng đến hiện đại và thông minh. Định hướng phát triển huyện Phú Giáo đến năm 2030 theo hướng nông nghiệp - công nghiệp - đô thị, dịch vụ; đến năm 2040, phát triển theo hướng công nghiệp - đô thị, dịch vụ - nông nghiệp; là huyện cửa ngõ phía Đông Bắc của tỉnh, kết nối với tỉnh Bình Phước và khu vực Tây Nguyên; vùng sản xuất nông nghiệp quan trọng của tỉnh, trong đó nông nghiệp ứng dụng công nghệ đóng vai trò chủ lực; vùng sản xuất công nghiệp mới của tỉnh với định hướng phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp gắn với phát triển đô thị tại một số khu vực, đảm bảo phát triển kinh tế ổn định và bền vững; vùng bảo đảm an ninh quốc phòng và bảo vệ cảnh quan sinh thái cho khu vực phía Đông Bắc tỉnh Bình Dương. Quyết định số 2973/QĐ-UBND | 10/28/2024 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo đến năm 2040 | Quy hoạch xây dựng, đô thị; Quy hoạch phát triển KT-XH | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025. | | 12/28/2021 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch khối kinh tế | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 phường Phú Hoà (tại vị trí ô đất DC-9), thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 phường Phú Hoà (tại vị trí ô đất DC-9), thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định về việc điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 phường Phú Hoà (tại vị trí ô đất DC-9), thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | | 5/12/2021 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Bổ sung 06 công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | Bổ sung 06 công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1323/QĐ-UBND về việc phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một. | Theo đó, bổ sung 06 công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một với diện tích 24,26 hecta. 
Các nội dung khác của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một thực hiện theo Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh. UBND TP.Thủ Dầu Một có trách nhiệm công bố công khai việc bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Quyết định số 1323/QĐ-UBND | 5/31/2025 6:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 TP.Thủ Dầu Một | Quy hoạch sử dụng đất | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở thương mại, dịch vụ Sabinco - Tương Bình Hiệp, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở thương mại, dịch vụ Sabinco - Tương Bình Hiệp, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | UBND thành phố Thủ Dầu Một vừa ban hành Quyết định về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở thương mại, dịch vụ Sabinco - Tương Bình Hiệp, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | | 4/3/2019 12:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo đến năm 2040 | Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo đến năm 2040 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương đến năm 2040 | Theo đó, phạm vi nghiên cứu theo địa giới hành chính huyện Phú Giáo, gồm thị trấn Phước Vĩnh và 10 xã (An Bình, An Linh, An Long, An Thái, Tân Long, Phước Hòa, Phước Sang, Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, Tam Lập) với tứ cận tiếp giáp như sau: Phía Bắc giáp huyện Đồng Phú và huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước; phía Nam giáp sông Bé và huyện Bắc Tân Uyên; phía Đông giáp sông Mã Đà và huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai; phía Tây giáp huyện Bàu Bàng. Quy mô lập quy hoạch: Trên tổng diện tích tự nhiên huyện Phú Giáo 54.443,85 hecta. Định hướng đến năm 2030 phát triển theo hướng nông nghiệp - công nghiệp - đô thị, dịch vụ. Định hướng đến 2040 phát triển theo hướng công nghiệp - đô thị, dịch vụ - nông nghiệp. Quan điểm, mục tiêu quy hoạch: Cụ thể hóa chiến lược phát triển kinh tế - xã hội đã được định hướng trong Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;định hình sự phát triển không gian toàn huyện, bao gồm sự phát triển của hệ thống hạ tầng kỹ thuật, định hướng sử dụng đất, các đô thị, các khu chức năng. Đây là cơ sở pháp lý để quản lý về hoạt động xây dựng trên toàn huyện, nhằm đảm bảo sự phát triển không gian của vùng đúng với các định hướng đã đề ra trong đồ án; đồng bộ quy hoạch xây dựng với quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch kinh tế - xã hội; làm cơ sở để triển khai các đồ án quy hoạch chi tiết, lập các dự án đầu tư và thực hiện đầu tư theo quy hoạch được phê duyệt, trong giai đoạn 2020-2025, 2025-2030 và 2030-2040; 10/10 xã đạt nông thôn mới nâng cao và công nhận huyện nông thôn mới nâng cao vào năm 2025, trong đó có 03 xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu, bao gồm xã Tân Hiệp, xã Tân Long, xã Vĩnh Hòa. Dự báo quy mô dân số huyện Phú Giáo đến năm 2030 khoảng 160.000 người, đến năm 2040 khoảng 240.000 người. Quyết định | 4/5/2024 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch phát triển KT-XH; Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2035 | Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2035 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành báo cáo thuyết minh Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2035. | | 11/5/2021 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch khai thác tài nguyên thiên nhiên | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An | Điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định 2697/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An. | | 9/19/2024 4:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch phát triển KT-XH; Quy hoạch sử dụng đất | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Bình Mỹ đến năm 2040 | Nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Bình Mỹ đến năm 2040 | TTĐT - HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết số 30/NQ-HĐND về việc thông qua Nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Bình Mỹ đến năm 2040 tại huyện Bắc Tân Uyên. | Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa X, Kỳ họp thứ 22 (chuyên đề) thông qua ngày 11/4/2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua. Theo đó, đô thị mới Bình Mỹ được xác định bao gồm toàn bộ ranh giới xã Bình Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên. Quy mô diện tích lập quy hoạch 5.643,13 hecta. Ranh giới tứ cận được xác định: Phía Đông giáp xã Tân Lập, xã Tân Định thuộc huyện Bắc Tân Uyên; phía Tây giáp thị trấn Tân Bình thuộc huyện Bắc Tân Uyên, phường Vĩnh Tân thuộc TP.Tân Uyên; phía Nam giáp phường Hội Nghĩa thuộc TP.Tân Uyên; phía Bắc giáp thị trấn Tân Bình thuộc huyện Bắc Tân Uyên và xã Phước Hòa thuộc huyện Phú Giáo. Phạm vi nghiên cứu: Toàn bộ xã Bình Mỹ; ranh giới theo ranh hành chính xã Bình Mỹ gồm có ấp Đồng Sặc, ấp Chòi Dúng, ấp Mỹ Đức, ấp Bào Gốc, ấp Bình Cơ. Phạm vi nghiên cứu trong bán kính 25km tính từ xã Bình Mỹ; bao gồm vùng huyện Bắc Tân Uyên, TP.Thủ Dầu Một, TP.Tân Uyên, TP.Bến Cát, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng; các không gian đô thị và công nghiệp hiện hữu, sản xuất nông nghiệp dọc theo các tuyến ĐT.747A, ĐT.742, nút giao Cổng Xanh. Bình Mỹ là trung tâm kinh tế - xã hội của huyện Bắc Tân Uyên, định hướng là đô thị công nghiệp - dịch vụ với các loại hình dịch vụ đa dạng phục vụ cho đô thị, hỗ trợ phát triển công nghiệp. Định hướng đến năm 2030, đô thị Bình Mỹ là đô thị công nghiệp - dịch vụ - nông nghiệp công nghệ cao. Đến năm 2040 đô thị Bình Mỹ là đô thị công nghiệp - dịch vụ - nông nghiệp công nghệ cao. Đến năm 2030, dân số đô thị Bình Mỹ khoảng 25.000 - 30.000 người (bao gồm dân cư đô thị và người lao động trong các khu công nghiệp); đến năm 2040, dân số đô thị Bình Mỹ khoảng 45.000 - 55.000 người (bao gồm dân cư đô thị và người lao động trong các khu công nghiệp). Giai đoạn từ nay đến năm 2030, đạt tiêu chí đô thị loại V; giai đoạn năm 2030 – 2040, củng cố nâng cao tiêu chí đô thị loại V, hướng đến đô thị phát triển bền vững, thân thiện với môi trường và là đô thị đáng sống của huyện. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND | 4/28/2025 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Quy hoạch chung đô thị mới Bình Mỹ đến năm 2040 | Quy hoạch phát triển KT-XH; Quy hoạch xây dựng, đô thị | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung đô thị Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên đến năm 2040 | Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung đô thị Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên đến năm 2040 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1015/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung đô thị Tân Thành đến năm 2040. | Theo đó, phạm vi lập quy hoạch theo địa giới hành chính thị trấn Tân Thành với diện tích 2.688,21 hecta. Ranh giới lập quy hoạch tứ cận được xác định: Phía Bắc giáp xã Tân Định; phía Nam giáp xã Đất Cuốc; phía Đông giáp xã Đất Cuốc, xã Tân Định, xã Hiếu Liêm; phía Tây giáp xã Tân Lập. Tân Thành là đô thị trung tâm Dịch vụ - Công nghiệp - Nông nghiệp. Đến năm 2030, Tân Thành đạt tiêu chí đô thị loại IV; đến năm 2040, nâng cao các tiêu chí của đô thị loại IV. Quy mô dân số đến năm 2030 đạt khoảng 36.000 - 45.000 người; đến năm 2040 khoảng 65.000 - 75.000 người. Định hướng Tân Thành có 05 phân khu đô thị, gồm: Khu trung tâm hành chính – dịch vụ cấp thị trấn tại khu vực UBND thị trấn hiện hữu thuộc khu phố 2 và một phần khu phố 3. Diện tích 262 hecta; quy mô dân số khoảng 31.500 người. Chức năng là trung tâm thị trấn phát triển theo trục ĐH.411; bao gồm trung tâm hành chính, trung tâm thương mại – dịch vụ, giáo dục - văn hóa - y tế của thị trấn. Khu trung tâm hành chính – dịch vụ cấp huyện tại khu vực Trung tâm hành chính huyện mở rộng về phía Tây, khu vực bờ Tây hồ Đá Bàn; gồm địa bàn khu phố 5. Diện tích 415 hecta; quy mô dân số khoảng 30.900 người. Chức năng là trung tâm cấp huyện phát triển gắn với hồ Đá Bàn và các trục giao thông động lực; bao gồm hệ thống trung tâm hành chính – chính trị huyện lỵ, trung tâm thương mại – dịch vụ, trung tâm văn hóa – giáo dục của huyện. Khu dịch vụ phía Tây nằm tại khu vực phía Tây giáp xã Tân Lập và tiếp giáp đường ĐT.746B, thuộc địa giới hành chính một phần khu phố 1 và khu phố 5. Diện tích 460 hecta; quy mô dân số khoảng 6.300 người. Chức năng là khu đô thị kết hợp khu vui chơi giải trí, thương mại dịch vụ và khách sạn; khu phức hợp sân golf kết hợp thương mại dịch vụ khách sạn và biệt thự nghỉ dưỡng. Khu công nghiệp phía Bắc nằm ở phía Bắc đường ĐT.746F, thuộc khu phố 1. Diện tích 324 hecta; quy mô dân số khoảng 1.200 người.Chức năng là khu công nghiệp Bắc Tân Uyên 2 và khu ở mật độ thấp. Khu dịch vụ và nông nghiệp phía Bắc nằm ở phía Bắc hồ Đá Bàn kéo dài đến hết ranh phía Đông Bắc, thuộc một phần của các khu phố 3, 4, 6. Diện tích 1.227 hecta; quy mô dân số khoảng 1.200 người.Chức năng là khu dịch vụ, giáo dục - văn hóa thể thao - y tế cấp huyện và khu nông nghiệp đô thị. Giao UBND huyện Bắc Tân Uyên có trách nhiệm tổ chức công bố quy hoạch, cắm mốc giới và quản lý giám sát việc thực hiện quy hoạch theo quy định. Phối hợp chặt chẽ với các ngành chức năng liên quan đề xuất các giải pháp quản lý triển khai thực hiện quy hoạch, lập kế hoạch đầu tư xây dựng, huy động vốn đầu tư để thực hiện các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, các công trình trọng điểm. Quyết định số 1015/QĐ-UBND | 4/17/2025 12:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Quy hoạch chung đô thị Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên đến năm 2040 | Quy hoạch xây dựng, đô thị; Quy hoạch phát triển KT-XH | | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025. | | 12/28/2021 12:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch phát triển KT-XH | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt Khu vực phát triển đô thị khu đô thị mới Tân Bình phường Tân Bình (TP.Dĩ An) | Phê duyệt Khu vực phát triển đô thị khu đô thị mới Tân Bình phường Tân Bình (TP.Dĩ An) | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1413/QĐ-UBND phê duyệt Khu vực phát triển đô thị khu đô thị mới Tân Bình phường Tân Bình, TP.Dĩ An. | | 6/24/2025 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, Khu vực phát triển đô thị khu đô thị mới Tân Bình | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phê duyệt Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị Khu đô thị mới VĐ3-I, phường Bình An và Bình Thắng, TP.Dĩ An | Phê duyệt Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị Khu đô thị mới VĐ3-I, phường Bình An và Bình Thắng, TP.Dĩ An | TTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1704/QĐ-UBND phê duyệt Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị Khu đô thị mới VĐ3-I, phường Bình An và Bình Thắng, TP.Dĩ An, tỉnh Bình Dương. | | 6/24/2025 3:00 PM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | Bình Dương, khu vực phát triển đô thị Khu đô thị mới VĐ3-I | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Phượng Châu | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | | | Phát triển 1 triệu nhà ở cho công nhân, người lao động trong giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 | Phát triển 1 triệu nhà ở cho công nhân, người lao động trong giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 | TTĐT - UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-2025. | Theo đó, mục tiêu Kế hoạch là tiếp tục nâng cao chất lượng nhà ở, đáp ứng nhu cầu về nhà ở cho tất cả các nhóm dân cư, đặc biệt là các đối tượng chính sách theo quy định tại Điều 49 Luật Nhà ở. Phát triển nhà ở theo hướng công trình xanh, hiện đại, bảo vệ môi trường, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, hướng đến phát triển đô thị thông minh. Các chỉ tiêu cụ thể: Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh là 31,5 m2/người (diện tích nhà ở tối thiểu 10,0 m2/người), trong đó, khu vực đô thị là 32,5 m2/người, khu vực nông thôn là 26,6 m2/người. Nâng tỷ lệ nhà ở kiên cố toàn tỉnh lên 65,0%, giảm tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố xuống còn 0,5%... Theo định hướng chỉ đạo chung của Tỉnh ủy, phấn đấu phát triển 1 triệu nhà ở cho công nhân, người lao động trong giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030. Năm 2025 dự kiến diện tích nhà ở bình quân đầu người của toàn tỉnh đạt 31,5 m2, trong đó khu vực đô thị là 32,5 m2, khu vực nông thôn là 26,6 m2. Đồng thời, tổng diện tích sàn xây dựng tăng thêm của nhà ở thương mại và nhà dân tự xây trên toàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 là khoảng 25,3 triệu m2 (trong đó: 9,7 triệu m2 sàn thương mại, 11,5 triệu m2 sàn nhà dân tự xây và 4,10 triệu m2 sàn nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư). Với dự kiến năm 2021, diện tích bình quân đầu người toàn tỉnh Bình Dương vào khoảng 30,5 m2/người, tính toán chi tiết cho thấy chỉ tiêu diện tích nhà ở tăng thêm của từng địa phương giai đoạn 2021-2025 và cụ thể năm 2021 như sau: STT | Địa phương | Năm 2021 (làm tròn) m2 sàn | I | Bình Dương | 5.440.800 | | Vùng đô thị | 3.965.500 | | Vùng nông thôn | 1.475.300 | II | Theo địa phương | | 1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 725.000 | | Nhà ở thương mại | 125.000 | | Nhà dân tự xây | 500.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 100.000 | 2 | Thành phố Dĩ An | 787.300 | | Nhà ở thương mại | 337.300 | | Nhà dân tự xây | 300.000 | 3 | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 100.000 | | Thành phố Thuận An | 853.000 | | Nhà ở thương mại | 453.000 | | Nhà dân tự xây | 300.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 100.000 | 4 | Thị xã Bến Cát | 843.000 | | Nhà ở thương mại | 443.000 | | Nhà dân tự xây | 300.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 100.000 | 5 | Thị xã Tân Uyên | 932.000 | | Nhà ở thương mại | 432.000 | | Nhà dân tự xây | 350.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 150.000 | 6 | Huyện Bắc Tân Uyên | 335.500 | | Nhà ở thương mại | 255.500 | | Nhà dân tự xây | 30.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 50.000 | 7 | Huyện Bàu Bàng | 480.000 | | Nhà ở thương mại | 300.000 | | Nhà dân tự xây | 30.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 150.000 | 8 | Huyện Dầu Tiếng | 150.000 | | Nhà ở thương mại | 75.000 | | Nhà dân tự xây | 25.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 50.000 | 9 | Huyện Phú Giáo | 335.000 | | Nhà ở thương mại | 255.000 | | Nhà dân tự xây | 30.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 50.000 |
Phân bổ chỉ tiêu các loại hình nhà ở được phát triển mới trong giai đoạn 5 năm (2021-2025) ở từng địa phương dự kiến như sau: STT | Địa phương | Chỉ tiêu sàn nhà ở tăng thêm 2021-2025 (m2 sàn) | I | Toàn tỉnh | 25.320.000 | | Nhà ở thương mại | 9.700.000 | | Nhà dân tự xây | 11.520.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 4.100.000 | II | Các địa phương | | 1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 3.638.000 | | Nhà ở thương mại | 1.330.000 | | Nhà dân tự xây | 1.828.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 480.000 | 2 | Thành phố Dĩ An | 3.525.000 | | Nhà ở thương mại | 1.240.000 | | Nhà dân tự xây | 1.785.000 | | Nhà ở xã hội | 500.000 | 3 | Thành phố Thuận An | 3.360.000 | | Nhà ở thương mại | 1.300.000 | | Nhà dân tự xây | 1.610.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 450.000 | 4 | Thị xã Bến Cát | 3.980.000 | | Nhà ở thương mại | 1.650.000 | | Nhà dân tự xây | 1.690.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 640.000 | 5 | Thị xã Tân Uyên | 4.320.000 | | Nhà ở thương mại | 1.700.000 | | Nhà dân tự xây | 2.040.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 580.000 | 6 | Huyện Bắc Tân Uyên | 1.677.000 | | Nhà ở thương mại | 630.000 | | Nhà dân tự xây | 597.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 450.000 | 7 | Huyện Bàu Bàng | 2.418.000 | | Nhà ở thương mại | 1.100.000 | | Nhà dân tự xây | 718.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 600.000 | 8 | Huyện Dầu Tiếng | 602.000 | | Nhà ở thương mại | 100.000 | | Nhà dân tự xây | 352.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 150.000 | 9 | Huyện Phú Giáo | 1.800.000 | | Nhà ở thương mại | 650.000 | | Nhà dân tự xây | 900.000 | | Nhà ở xã hội & Nhà tái định cư | 250.000 |
Về quỹ đất ở dự kiến tăng thêm, trong giai đoạn 2021-2025, dự kiến diện tích đất ở tăng thêm 1.600ha, trong đó: Việc xây dựng các dự án nhà ở thương mại vào khoảng 613,0 ha; xây dựng nhà dân tự xây là 728,0 ha; việc phát triển các dự án nhà ở tái định cư và nhà ở xã hội là khoảng 259,1 ha. Như vậy nhu cầu đất ở cần thiết để xây dựng nhà ở trong giai đoạn 2021-2025 là khoảng 1.600 ha (trung bình khoảng 320 ha/năm). Giao Sở Xây dựng phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện triển khai thực hiện các giải pháp phát triển nhà ở. Quyết định | 12/31/2021 11:00 AM | Đã ban hành | Tin | Xem chi tiết | | Quy hoạch xây dựng, đô thị | Đoan Trang | 0.00 | 121,000 | 0.00 | 121000 | |
|