Cụ thể, đính chính khoản 5 Điều 1 Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 22/4/2025:
Bảng cơ cấu sử dụng đất toàn khu:
TT | LOẠI ĐẤT | Quyết định số 1110/QĐ-UBND | Đính chính |
| | Diện tích (ha) | Tỉ lệ (%) | Diện tích (ha) | Tỉ lệ (%) |
I | Đất công nghiệp | 765,67 | 100,00 | 765,22 | 100,00 |
1 | Đất sản xuất công nghiệp, kho tàng | 481,46 | 62,88 | 482,26 | 63,02 |
2 | Đất dịch vụ | 70,77 | 9,24 | 71,00 | 9,28 |
3 | Đất an ninh (Trụ sở công an, phòng cháy chữa cháy) | 3,01 | 0,39 | 3,03 | 0,40 |
4 | Đất cơ quan, trụ sở | 1,50 | 0,20 | 1,51 | 0,20 |
5 | Đất cây xanh | 85,66 | 11,19 | 84,73 | 11,07 |
5.1 | Đất cây xanh cách ly | 13,19 | | 12,68 | |
5.2 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 72,46 | | 72,05 | |
6 | Đất giao thông | 82,80 | 10,81 | 81,48 | 10,65 |
7 | Đất các khu kỹ thuật | 40,48 | 5,29 | 41,19 | 5,38 |
7.1 | Đất khu xử lý nước thải, kỹ thuật khác | 9,43 | | 9,37 | |
7.2 | Đất kênh thoát nước (Kênh mương hở, cống thoát nước, hồ điều hòa,…) | 10,50 | | 10,73 | |
7.3 | Đất hành lang an toàn đường điện | 20,56 | | 21,10 | |
II | Đất khác | 20,19 | | 20,64 | |
1 | Đất suối Xếp và hành lang bảo vệ suối | 1,38 | | 1,38 | |
2 | Đất giao thông đô thị | 18,80 | | 19,26 | |
TỔNG CỘNG | | 785,86 | | 785,86 | |
Đính chính điểm b khoản 6 Điều 1 Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 22/4/2025:
Đất sản xuất công nghiệp, kho tàng: Tổng diện tích 482,26 hecta.
TT | Tên đường | Mặt cắt | Lộ giới (m) | Kích thước (m) | Chỉ giới đường đỏ (m) |
| | | | Vỉa hè trái | Lòng đường (gồm phân cách giữa) | Vỉa hè phải | Phân cách | |
I | Giao thông trong khu công nghiệp | | | | | | | |
1 | Đường Trục chính số 1 | 1 - 1 | 63 | 8 | 47 | 8 | 11 | 31,5 |
2 | Đường N3 | 3 - 3 | 37 | 5 | 27 | 5 | 6 | 18,5 |
3 | Đường D2 | 3 - 3 | 37 | 5 | 27 | 5 | 6 | 18,5 |
4 | Đường D4 | 3 - 3 | 37 | 5 | 27 | 5 | 6 | 18,5 |
5 | Đường N1 | 4 - 4 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
6 | Đường N2 | 6 - 6 | 17,5 | 5 | 7,5 | 5 | 0 | 8,75 |
7 | Đường N4 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
8 | Đường N5 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
9 | Đường N6 | 4 - 4 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
10 | Đường D1 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
11 | Đường D3 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
12 | Đường D5 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
13 | Đường D6 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
II | Giao thông đô thị | | | | | | | |
1 | Đường Trục chính số 2 | 1A - 1A | 63 | 8 | 47 | 8 | 12 | 31,5 |
2 | Đường Trục chính số 3 | 1A - 1A | 63 | 8 | 47 | 8 | 12 | 31,5 |
3 | Đường Trục chính số 4 | 2 - 2 | 53,5 | 5 | 43,5 | 5 | 7 | 26,75 |
Đất dịch vụ: Tổng diện tích 71,00 hecta.
Đất an ninh: Tổng diện tích 3,03 hecta.
Đất cơ quan, trụ sở: Tổng diện tích 1,51 hecta.
Đất cây xanh: Tổng diện tích 84,73 hecta.
Đất các khu kỹ thuật: Tổng diện tích 41,19 hecta.
Đất giao thông: Tổng diện tích 81,48 hecta.
Đính chính khoản 7 Điều 1 Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 22/4/2025:
Khối lượng đất đào hồ điều hoà (diện tích 10,73 hecta, độ sâu trung bình 6,12m).
Tổng kinh phí san nền khu vực tính toán khoảng 112.000.000.000 đồng.
Đính chính tên đường trong Bảng thống kê đường giao thông:
TT | Tên đường | Mặt cắt | Lộ giới (m) | Kích thước (m) | Chỉ giới đường đỏ (m) |
| | | | Vỉa hè trái | Lòng đường (gồm phân cách giữa) | Vỉa hè phải | Phân cách | |
I | Giao thông trong khu công nghiệp | | | | | | | |
1 | Đường Trục chính số 1 | 1 - 1 | 63 | 8 | 47 | 8 | 11 | 31,5 |
2 | Đường N3 | 3 - 3 | 37 | 5 | 27 | 5 | 6 | 18,5 |
3 | Đường D2 | 3 - 3 | 37 | 5 | 27 | 5 | 6 | 18,5 |
4 | Đường D4 | 3 - 3 | 37 | 5 | 27 | 5 | 6 | 18,5 |
5 | Đường N1 | 4 - 4 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
6 | Đường N2 | 6 - 6 | 17,5 | 5 | 7,5 | 5 | 0 | 8,75 |
7 | Đường N4 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
8 | Đường N5 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
9 | Đường N6 | 4 - 4 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
10 | Đường D1 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
11 | Đường D3 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
12 | Đường D5 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
13 | Đường D6 | 5 - 5 | 24 | 5 | 14 | 5 | 0 | 12 |
II | Giao thông đô thị | | | | | | | |
1 | Đường Trục chính số 2 | 1A - 1A | 63 | 8 | 47 | 8 | 12 | 31,5 |
2 | Đường Trục chính số 3 | 1A - 1A | 63 | 8 | 47 | 8 | 12 | 31,5 |
3 | Đường Trục chính số 4 | 2 - 2 | 53,5 | 5 | 43,5 | 5 | 7 | 26,75 |
Tổng công suất cấp điện của Khu công nghiệp khoảng 279.248,0 (kVA).
Tổng nhu cầu dùng nước toàn khu Q=37.193 m3/ngày đêm.
Tổng lưu lượng nước thải của Khu công nghiệp: Q = 23.640 m3/ngày đêm.
Tổng công suất trạm xử lý nước thải 28.368 m3 (với hệ số an toàn K=1,2).
Tổng nhu cầu sử dụng thuê bao cố định khoảng 6.503 thuê bao.
Đính chính khoản 7 Điều 1 Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 về dự báo nguồn lao động: Dự kiến nguồn lao động nhập cư khoảng 28.980 lao động; dự kiến nguồn lao động tại chỗ khoảng 3.220 lao động; dự kiến nguồn lao động cần nhu cầu nhà ở khoảng 23.184 lao động (khoảng 80%).
Các nội dung khác không thay đổi, tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh.
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương là cơ quan lập quy hoạch có trách nhiệm rà soát, đồng bộ các nội dung được đính chính tại Quyết định với hồ sơ đồ án quy hoạch (thuyết minh, bản vẽ, quy định quản lý theo đồ án quy hoạch).
Quyết định số 1249/QĐ-UBND