Tin tức sự kiện
Thứ 6, Ngày 15/03/2024, 19:00
TTĐT - Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố phương án tuyển sinh năm 2024.
Theo đó, bậc đại học chính quy tuyển sinh 40 ngành học thuộc thuộc nhiều lĩnh vực như sư phạm, kinh tế, tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, khoa học xã hội, ngoại ngữ,… Đồng thời, Trường giữ ổn định 04 phương thức tuyển sinh (gồm xét học bạ; xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm lớp 10,11,12; xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh năm 2024 và xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn), giúp các thí sinh yên tâm lựa chọn, định hướng ngành nghề phù hợp, chủ động học tập để nâng cao cơ hội trúng tuyển. Bên cạnh đó, Trường thực hiện xét tuyển các thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Riêng đối với nhóm ngành sư phạm (gồm ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Ngữ văn) chỉ áp dụng 1 phương thức tuyển sinh "Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024". Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01/4/2024 đối với phương thức xét học bạ, xét tuyển thẳng, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh năm 2024. Riêng phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Trường xét theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với các phương thức xét tuyển sớm: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 6 nguyện vọng, các nguyện vọng xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, khi xét trúng tuyển chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất. Mọi thông tin về tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 sẽ được Trung tâm Tuyển sinh – Trường Đại học Thủ Dầu Một tư vấn, giải đáp, hướng dẫn cho thí sinh. Số điện thoại: 0274.3835.677- 0274.3844.340 – 0274.3844341 - Hotline: 0911.022.322 Địa chỉ: Số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương. Website: http://tuyensinh.tdmu.edu.vn Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn Fanpage: www. Facebook.com/truyensinhTDMU Các ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2024:
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển (Xét học bạ và xét điểm kỳ thi THPT) | Chỉ tiêu (dự kiến) | Đạt kiểm định | 1 | Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | 125 | | 2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00, V01, A00, D01 | 100 | | 3 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D09, V01 | 150 | | 4 | Âm nhạc | 7210405 | N03, M03, M06, M10 | 25 | | 5 | Luật | 7380101 | C14 , C00, D01, A16 | 250 | MOET | 6 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | C14, C00, D01, A16 | 170 | MOET | 7 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, C00, D01, D78 | 70 | | 8 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, D01, B00, B08 | 60 | MOET, UPM | 9 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, B00, B08 | 70 | MOET | 10 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00, D01, B00, B08 | 40 | | 11 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | 50 | MOET, UPM | 12 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00 , A16 | 80 | MOET | 13 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A16 | 250 | AUN-QA, UPM | 14 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, A16 | 70 | | 15 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 240 | AUN-QA | 16 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, A16 | 50 | | 17 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 50 | | 18 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, A16 | 230 | AUN-QA | 19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 250 | | 20 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, A16 | 100 | MOET | 21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D15, D78 | 350 | MOET | 22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, A01, D78 | 250 | MOET | 23 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, A01, D15, D78 | 100 | | 24 | Công tác Xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C15 | 50 | MOET | 25 | Tâm lý học | 7310401 | C00, D01, C14, B08 | 60 | | 26 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D07, A16 | 40 | | 27 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, A16 | 150 | MOET | 28 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | 70 | MOET | 29 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | C00, D01, D14, C15 | 117 | MOET | 30 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D01, D14, C15 | 62 | MOET | 31 | Giáo dục học | 7140101 | C00, D01, C14, C15 | 30 | MOET | 32 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00 , A01, C01, D90 | 250 | | 33 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | 70 | AUN-QA | 34 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | 80 | AUN-QA | 35 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D90 | 70 | | 36 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D90 | 50 | | 37 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 200 | | 38 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07, A16 | 50 | AUN-QA | 39 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | 100 | | 40 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, D01, B00, B08 | 50 | |
Lượt người xem: Views:
2291
Tin khác
Bài viết:
Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố phương án tuyển sinh năm 2024
Tin văn hóa - xã hội
|