STT | Tên điểm quan trắc | WQI tháng 11/2018 | Màu | Đánh giá chất lượng nước |
1 | Họng thu nước nhà máy nước Tân Hiệp (ĐN2) | 93 | Xanh nước biển | Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
2 | Suối Tân Lợi gần KCN Đất Cuốc (RĐN7) | 95 |
3 | Họng thu nước nhà máy nước TDM (SG2) | 78 | Xanh lá cây | Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp |
4 | Cách ngã rạch Vĩnh Bình - sông Sài Gòn 50m về phía hạ lưu (SG3) | 77 |
5 | Rạch Vĩnh Bình tại nhà hàng Dìn Ký (RSG6) | 85 |
6 | Cách ngã ba sông ĐN - SB 1km (ĐN1) | 78 |
7 | Cầu mới bắc qua Cù Lao Bạch Đằng (ĐN3) | 85 |
8 | Họng thu nước nhà máy nước Tân Ba (ĐN4) | 84 |
9 | Suối Cái tại Cầu Bà Kiên (RĐN4) | 80 |
10 | Rạch Bà Hiệp tại cầu Bà Hiệp (RĐN6) | 82 |
11 | Suối Thợ Ụt tại cầu Thợ Ụt (RĐN8) | 77 |
12 | Cửa xả hồ Phước Hòa (KTL1) | 81 |
13 | Tại giao lộ với Quốc lộ 13 (KTL2) | 86 |
14 | Suối Căm Xe tại ngã ba suối Bài Lang và suối Căm Xe (RTT1) | 76 |
15 | Cách đập Dầu Tiếng 2km (SG1) | 73 | Vàng | Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác |
16 | Rạch tại cầu Bà Sảng (RSG1) | 66 |
17 | Suối Giữa tại cầu Suối Giữa (RSG2) | 66 |
18 | Rạch Ông Đành tại Cầu Ông Đành (RSG3) | 67 |
19 | Suối Chòm Sao tại cầu Bà Hai (RSG5) | 63 |
20 | Kênh Ba Bò tại cầu Kênh (RSG7) | 65 |
21 | Kênh thoát nước An Tây tại cửa đổ vào sông Sài Gòn (RSG8) | 65 |
22 | Kênh thoát nước thải tại cầu Ông Bố (RSG9) | 60 |
23 | Suối Cái tại cầu Bến Sắn (RĐN1) | 65 |
24 | Suối Bưng Cầu tại cầu Suối Nước (RĐN2) | 65 |
25 | Suối Ông Đông tại cầu Tổng Bản (RĐN3) | 60 |
26 | Suối Siệp tại công trên QL 1K (RĐN5) | 53 |
27 | Cầu Phú Bình (STT1) | 70 |
28 | Cầu trên đường vành đai 4 (STT2) | 59 |
29 | Cầu ông Cộ (STT3) | 60 |
30 | Hợp lưu suối Đồng Sổ và suối Đôi tại cầu Quan (RTT2) | 68 |
31 | Cầu sông Bé (cầu Phước Hòa) (SB) | 69 |
32 | Suối Cát tại cầu Trắng (RSG4) | 42 | Da cam | Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích tương đương khác |