STT | Lĩnh vực | Tên dự án | Khối lượng thực hiện | Khối lượng nghiệm thu |
1 | Giao thông
| Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vườn cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bấc Tân Uyên, Bình Dương | 460 triệu đồng | 460 triệu đồng |
9 | Giao thông | Xây dựng cầu
mới Bến Tăng | 109 triệu đồng | 109 triệu đồng |
10 | Giao thông | Giải phóng mặt
bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc | 1372 triệu đồng | 1372 triệu đồng |
11 | Giao thông | Dự án đường
Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài | 346 triệu đồng | 346 triệu đồng |
12 | Giao thông | Dự án xây dựng
đường Bắc Nam 3 | 377 triệu đồng | 377 triệu đồng |
13 | Giao thông | Giải phóng mặt
bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp
Bàu Bàng) | 2937 triệu đồng | 2936 triệu đồng |
15 | Giao thông | Giải phóng mặt
bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến
nút giao Sóng Thần) | 43,504 triệu đồng | 5,505 triệu đồng |
16 | Giao thông | Xây dựng mới
cầu Thủ Biên | 1,616 triệu đồng | 1,616 triệu đồng |
17 | Giao thông | Dự án tổng
thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường ĐT746 nối dài đoạn
từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh | 6,000 triệu đồng | 6,000 triệu đồng |
18 | Giao thông | Dự án tổng
thể bồi thường, hỗ trợ và tái dịnh cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B
đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thù Biên - Cổng Xanh | 66,000 triệu đồng | 66,000 triệu đồng |
19 | Giao thông | Dự án tổng
thể bồi thường, hỗ trợ và tải dịnh cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT746
đoạn từ cầu Tân Khánh đến dốc Cây Quéo | 5,000 triệu đồng | 5,000 triệu đồng |
20 | Giao thông | Đường vào
Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bỉnh Dương | 142,000 triệu đồng | 142,000 triệu đồng |
21 | Giao thông | Nâng cấp, mở
rộng đường Phú An - An Tây, huyện Bến Cát (giai đoạn 1) | 2,730 triệu đồng | 2,730 triệu đồng |
22 | Giao thông | Xây dựng Bờ
kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên -
Giai đoạn 1 | 145,659 triệu đồng | 145,659 triệu đồng |
23 | Giao thông | Đầu tư hệ thống
thoát nước để giải quyết ngập úng vào mùa mưa tại các điểm dân cư dọc hai bên
đường ĐT741 | 1,493 triệu đồng | 1,493 triệu đồng |
24 | Giao thông | Khu tái định
cư Phú Hòa | 5,010 triệu đồng | 4,952 triệu đồng |
25 | Giao thông | Dự án đền bù
đường Mỹ Phước - Tân Vạn | 39,896 triệu đồng | 39,896 triệu đồng |
26 | Giao thông | Xây dựng mới
cầu Thới An qua sông Thị Tính | 627 triệu đồng | 627 triệu đồng |
27 | Giao thông | Xây dựng đường
ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bỉnh Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận
An, tỉnh Bình Dương | 3,983 triệu đồng | 3,983 triệu đồng |
28 | Giao thông | Xây dựng cầu
Bà Cô | 40,580 triệu đồng | 40,318 triệu đồng |
29 | Giao thông | Xây dựng đường
ven sông Sài Gòn - giai doạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh -
Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa | 3,983 triệu đồng | 3,983 triệu đồng |
30 | Giao thông | Dự án tổng
thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối đài về hướng
khu công nghiệp Mỹ Phước II và III | 10,000 triệu đồng | 2,304 triệu đồng |
31 | Giao thông | Cải tạo nút
giao thông ngã tư Sở Sao | 30,981 triệu đồng | 25,159 triệu đồng |
32 | Giao thông | Giao lộ ngã
tu Phú Thứ Bến Cát | 37,280 triệu đồng | 37, 200 triệu đồng |
33 | Giao thông | Xây dựng đường
nối từ cầu Thới An đến ĐT748 | 17,864 triệu đồng | 17,676 triệu đồng |
34 | Giao thông | Đường ĐT744
đoạn từ Km 12+000 đến Km32+000 | 86,372 triệu đồng | 86,372 triệu đồng |
35 | Giao thông | Nâng cấp, mở
rộng dường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba cổng
Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 92,091 triệu đồng | 91,691 triệu đồng |
36 | Giao thông | Xây dựng cầu
Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào cầu | 5,500 triệu đồng | 5,500 triệu đồng |
37 | Giao thông | Xây dựng mới
cầu Tam Lập | 3,571 triệu đồng | 3,571 triệu đồng |
38 | Giao thông | Xây dựng đường
từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 295,852 triệu đồng | 295,780 triệu đồng |
40 | Cấp thoát nước – công cộng và tài nguyên môi trường | Mua sắm trang thiết bị nhằm tăng cường năng lực của Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 327 triệu đồng | 327 triệu đồng |
41 | Cấp thoát nước – công cộng và tài nguyên môi trường | Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn | 358 triệu đồng | 358 triệu đồng |
43
| Nông nghiệp – phát triển nông thôn | Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An | 345 triệu đồng | 345 triệu đồng |
44 | Nông nghiệp – phát triển nông thôn | Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Lập | 432 triệu đồng | 432 triệu đồng |
45 | Nông nghiệp – phát triển nông thôn | Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Hòa | 98 triệu đồng | 98 triệu đồng |
46 | Nông nghiệp – phát triển nông thôn | Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh | 719 triệu đồng | 719 triệu đồng |
47 | Nông nghiệp – phát triển nông thôn | Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xà Định Hiệp | 140 triệu đồng | 140 triệu đồng |
49 | Y tế | Phòng tiêm ngừa- Trung tâm y tế dự phòng | 61 triệu đồng | 61 triệu đồng |
50 | Y tế | Khu tái định cư Phú Chánh | 361 triệu đồng | 361 triệu đồng |
51 | Y tế | Cải tạo Khoa Dược và khối Hành chính Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Dương | 100 triệu đồng | 100 triệu đồng |
53 | Giáo dục và đào tạo | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 96 triệu đồng | 96 triệu đồng |
54 | Giáo dục và đào tạo | Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và công viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một | 180 triệu đồng | 180 triệu đồng |
56 | Công nghệ thông tin và truyền thông | Nâng cấp phần mềm quản lý trung tâm của hệ thống quan trắc nước thải tự động | 35 triệu đồng | 35 triệu đồng |
59 | Công nghệ thông tin và truyền thông | Ứng dụng CNTT tại 9 trung tâm y tế cấp huyện và 91 xã phường thị trấn | 39 triệu đồng | 39 triệu đồng |
60 | Công nghệ thông tin và truyền thông | Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin Tòa nhà trung tâm hành chính | 139 triệu đồng | |
61 | Công nghệ thông tin và truyền thông | Thiết bị chuyên dùng phục vụ tác nghiệp phát thanh truyền hình | 140 triệu đồng | 140 triệu đồng |
62 | Công nghệ thông tin và truyền thông | Thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm | 1061 triệu đồng | 1061 triệu đồng |
63 | Công nghệ thông tin và truyền thông | Đầu tư 20 Camera kỹ thuật số - Đài phát thanh truyền hình Bình Dương | 156 triệu đồng | 156 triệu đồng |
64 | Công nghệ thông tin và truyền thông | Ứng CNTT tại bệnh viện đa khoa tỉnh giai đoạn 2 | 15 triệu đồng | 15 triệu đồng |
65 | Công nghệ thông tin và truyền thông | Xây dựng Trung tâm tích hợp Dữ liệu Tỉnh ủy và phần mềm đặc thù cho các cơ quan đảng tỉnh Bình Dương | 188 triệu đồng | 188 triệu đồng |
66 | Công nghệ thông tin và truyền thông | Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 157 triệu đồng | 98 triệu đồng |
67 | Văn hóa | Khảo cổ di tích Dốc Chùa | 3821 triệu đồng | 3821 triệu đồng |
71 | Văn hóa | Xây dựng Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân - Hội Nông dân tỉnh | 448 triệu đồng | 448 triệu đồng |
76 | Quốc phòng | Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng | 170 triệu đồng | 170 triệu đồng |
77 | Quốc phòng | Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên | 533 triệu đồng | 437 triệu đồng |
79 | Quốc phòng | Xây dựng
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương | 1100 triệu đồng | 892 triệu đồng |
80 | Quốc phòng | Xây dựng nhà
ăn cho Đại đội huấn luyện chiến sĩ mới và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của
Trung đoàn Bộ binh 6 | 192 triệu đồng | 192 triệu đồng |
82 | An ninh | Xây dựng hạng
mục Nhà làm việc chính thuộc công trình: Trụ sở làm việc Công an tỉnh Bình
Dương | 764 triệu đồng | 764 triệu đồng |
87 | Phòng cháy chữa cháy | Mua sắm
trang thiết bị phục vụ sự cố cháy nổ | 947 triệu đồng | 947 triệu đồng |
88 | Phòng cháy chữa cháy | Mua sắm
phương tiện: Đội Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tại Khu đô thị mới Bình
Dương; Trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ
An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc -
huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hoà - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu
Tiếng. | 417 triệu đồng | 417 triệu đồng |